GIÁO HẠT - GIÁO XỨ

GIÁO HẠT - GIÁO XỨ TRONG GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG
06 Giáo hạt, 98 Giáo xứ
(tính đến 30/9/2022)


I. DANH SÁCH GIÁO XỨ THEO GIÁO HẠT
 
1. GIÁO HẠT CHÍNH TÒA
Cha Quản Hạt: Inhaxiô Đoàn Thanh Vững


Gồm 18 Giáo xứ trên địa bàn các quận nội thành và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, Kiến Thụy, Cát Hải, Thành phố Hải Phòng.
 
STT GIÁO XỨ ĐỊA CHỈ
1.
 An Hải 33 Phố Cấm, Ngô Quyền, Hải Phòng
2.  An Tân 24 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng
3.  An Toàn Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng
4.  Cựu Viên Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
5.  Đồng Giá Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
6.  Gia Đước Gia Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
7.  Hải Phòng 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
8.  Hàng Kênh 116 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
9.  Hữu Quan Dương Quan, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
10.  Lãm Hà 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
11.  Lão Phú Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng
12.  Lương Khê Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng
13.  My Sơn Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
14.  Nam Pháp Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
15.  Thư Trung Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
16.  Thủy Giang Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng
17.  Trang Quan
- Đồng Giới
An Đồng, An Dương, Hải Phòng
18.  Xâm Bồ Nam Hải, Hải An, Hải Phòng


2. GIÁO HẠT NAM AM
Cha Quản Hạt: Đaminh Cao Văn Đức
Gồm 21 Giáo xứ trên địa bàn các huyện Vĩnh Bảo, Tiên Lãng và An Lão (thuộc Thành phố Hải Phòng).

 
STT GIÁO XỨ ĐỊA CHỈ
1.  An Quý Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
2.  Bạch Xa Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
3.  Đông Côn Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng
4.  Đông Xuyên Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
5.  Hội Am Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
6.  Khúc Giản An Tiến, An Lão, Hải Phòng
7.  Kim Côn Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng
8.  Liêm Khê Liên Am, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
9.  Liễu Dinh Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng
10.  Nam Am Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
11.  Suý Nẻo Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
12.  Tân Hưng Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
13.  Thiết Tranh Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
14.  Tiên Am Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
15.  Tiên Đôi ĐoànLập, Tiên Lãng, Hải Phòng
16.  Trung Nghĩa Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
17.  Vạn Hoạch Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
18.  Văn Khê  An Thọ, An Lão, Hải Phòng
19.  Xuân Điện Hoà Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
20.  Xuân Hoà Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng
21.  Xuân Quang Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng
 

3. GIÁO HẠT HẢI DƯƠNG
Cha Quản Hạt:  Giuse Nguyễn Văn Vang
Gồm 21 Giáo xứ trên địa bàn thành phố Hải Dương, các huyện Chí Linh, Nam Sách, Thanh Hà, Kim Thành, Kinh Môn (thuộc tỉnh Hải Dương).
 
STT GIÁO XỨ ĐỊA CHỈ
1.  An Thuỷ Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương
2.  Đáp Khê Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương
3.  Đồng Xá Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương
4.  Hải Dương Số 100 Trần Hưng Đạo, Tp. Hải Dương, Hải Dương
5.  Hải Ninh Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương
6.  Hào Xá Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương
7.  Kim Bào Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dương
8.  Kim Bịch Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương
9.  Kim Lai Ngọc Châu, Tp. Hải Dương, Hải Dương
10  Mạn Nhuế Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Dương
11.  Mức Cầu Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương
12.  Mỹ Động Hiến Thành, Kim Môn, Hải Dương
13.  Nghĩa Xuyên Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương
14.  Nhan Biều Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương
15.  Nhân Nghĩa Nam Đồng, Tp. Hải Dương, Hải Dương
16.  Phú Tảo Thạch Khôi, Gia Lộc, Hải Dương
17.  Quảng Đạt Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương
18.  Tân Kim 36 Tân Kim, Tp. Hải Dương, Hải Dương
19.  Thắng Yên Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương
20.  Trung Hà Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương
21.  Văn Mạc Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương
 

4. GIÁO HẠT KẺ SẶT
Cha Quản Hat: Gioan Baotixita Nguyễn Quang Sách
Gồm 22 Giáo xứ, trên địa bàn các huyện Bình Giang, Cẩm Giàng, Thanh Miện, Ninh Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc (thuộc tỉnh Hải Dương), Ân Thi, Yên Mỹ (thuộc tỉnh Hưng Yên).

 
STT GIÁO XỨ ĐỊA CHỈ
1.  Ba Đông Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương
2.  Bình Hoàng Vạn Phúc, Ninh Giang, Hải Dương
3.  Bùi Hoà Tân Quang, Ninh Giang, Hải Dương
4.  Bùi Xá Trung Hoà, Yên Mỹ, Hưng Yên
5.  Chi Khê Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương
6.  Đại Lộ Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
7.  Đào Xá Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên
8.  Đầu Lâm Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
9.  Đồng Bình Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương
10.  Đông Lâm Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương
11.  Đồng Vạn Ứng, Ninh Giang, Hải Dương
12.  Kẻ Bượi Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương
13.  Kẻ Sặt TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
14.  Ngọc Lý Ngọc Kỳ, Tứ Lộc, Hải Dương
15.  Phần Lâm Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên
16.  Phú Lộc Cẩm Văn,Cẩm Giảng, Hải Dương
17.  Phương Quan Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương
18.  Thánh Antôn TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
19.  Thánh Mátthêu Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương
20.  Thánh Phêrô TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
21.  Thuý Lâm Thanh Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
22.  Từ Xá Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương
 

5. GIÁO HẠT MẠO KHÊ
Cha Quản Hạt:  Antôn Trần Văn Minh
Gồm 7 Giáo xứ trên địa bàn Tp Uông Bí,  các Tx Quảng Yên, Đông Triều và huyện Hoành Bồ (thuộc tỉnh Quảng Ninh).

 
STT GIÁO XỨ ĐỊA CHỈ
1.  Đạo Dương Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh
2.  Đông Khê Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh
3.  Đông Tân Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh
4.  Mạo Khê Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
5.  Sông Khoai Sông Khoai, Yên Hưng, Quảng Ninh
6.  Trạp Khê Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh
7.  Yên Trì Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh
 
6. GIÁO HẠT HÒN GAI
Cha Quản Hạt: Giuse Dương Hữu Tình
Gồm 9 Giáo xứ trên địa bàn các Tp Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái, các huyện Ba Chẽ, Tiên Yên, Bình Liêu, Vân Đồn, Cô Tô, Đầm Hà, Hải Hà (thuộc tỉnh Quảng Ninh).

 
STT GIÁO XỨ ĐỊA CHỈ
1.  Cẩm Phả Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh
2.  Cô Tô TT. Cô Tô, Cô Tô, Quảng Ninh
3.  Cửa Ông Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh
4.  Hà Khẩu Hà Khẩu, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
5.  Hà Lai (Đầm Hà) Đầm Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh
6.  Hòn Gai Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh
7.  Ninh Dương Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh
8.  Trà Cổ Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh
9.  Xuân Ninh Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh
 

 
II. DANH SÁCH GIÁO XỨ TRONG GIÁO PHẬN
  
STT GIÁO XỨ ĐỊA CHỈ
1.  An Hải 33 Phố Cấm, Ngô Quyền, HP
2.  An Quý Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
3.  An Tân 24 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng
4.  An Thuỷ Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương
5.  An Toàn Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng
6.  Cô Tô TT. Cô Tô, Cô Tô, Quảng Ninh
7.  Ba Đông Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương
8.  Bạch Xa Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
9.  Bình Hoàng Vạn Phúc, Ninh Giang, Hải Dương
10.  Bùi Hoà Tân Quang, Ninh Giang, Hải Dương
11.  Bùi Xá Trung Hoà, Yên Mỹ, Hưng Yên
12.  Cẩm Phả Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh
13.  Chi Khê Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương
14.  Cửa Ông Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh
15.  Cựu Viên Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
16.  Đại Lộ Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
17.  Đạo Dương Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh
18.  Đào Xá Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên
19.  Đáp Khê Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương
20.  Đầu Lâm Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
21.  Đồng Bình Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương
22.  Đông Côn Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng
23.  Đồng Giá Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
24.  Đông Khê Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh
25.  Đông Lâm Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương
26.  Đông Tân Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh
27.  Đồng Vạn Ứng, Ninh Giang, Hải Dương
28.  Đồng Xá Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương
29.  Đông Xuyên Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
30.  Gia Đước Gia Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
31.  Hà Khẩu Hà Khẩu, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
32.  Hà Lai (Đầm Hà) Đầm Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh
33.  Hải Dương Số 100 Trần Hưng Đạo, Tp. Hải Dương, Hải Dương
34.  Hải Ninh Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương
35.  Hải Phòng 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
 36.   Hàng Kênh 116 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
37.  Hào Xá Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương
38.  Hội Am Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
39.  Hòn Gai Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh
40.  Hữu Quan Dương Quan, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
41.  Kẻ Bượi Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương
42.  Kẻ Sặt TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
43.  Khúc Giản An Tiến, An Lão, Hải Phòng
44.  Kim Bào Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dương
45.  Kim Bịch Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương
46.  Kim Côn Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng
47.  Kim Lai Ngọc Châu, Tp. Hải Dương, Hải Dương
48.  Lãm Hà 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
49.  Lão Phú Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng
50.  Liêm Khê Liên Am, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
51.  Liễu Dinh Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng
52.  Lương Khê Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng
53.  Mạn Nhuế Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Dương
54.  Mạo Khê Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
55.  Mức Cầu Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương
56.  Mỹ Động Hiến Thành, Kim Môn, Hải Dương
57.  My Sơn Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
58.  Nam Am Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
59.  Nam Pháp Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
60.  Nghĩa Xuyên Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương
61.  Ngọc Lý Ngọc Kỳ, Tứ Lộc, Hải Dương
62.  Nhan Biều Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương
63.  Nhân Nghĩa Nam Đồng, Tp. Hải Dương, Hải Dương
64.  Ninh Dương Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh
65.  Phần Lâm Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên
66.  Phú Lộc Cẩm Văn, Cẩm Giảng, Hải Dương
67.  Phú Tảo Thạch Khôi, Gia Lộc, Hải Dương
68.  Phương Quan Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương
69.  Quảng Đạt Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương
70.  Sông Khoai Sông Khoai, Yên Hưng, Quảng Ninh
71.  Suý Nẻo Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
72.  Tân Hưng Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
73.  Tân Kim 36 Tân Kim, Tp. Hải Dương, Hải Dương
74.  Thắng Yên Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương
75.  Thánh Antôn TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
76.  Thánh Mátthêu Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương
77.  Thánh Phêrô TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
78.  Thiết Tranh Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
79.  Thư Trung Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
80.  Thủy Giang Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng
81.  Thuý Lâm Thanh Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
82.  Tiên Am Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
83.  Tiên Đôi Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
84.  Trà Cổ Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh
85.  Trang Quan
- Đồng Giới
An Đồng, An Dương, Hải Phòng
86.  Trạp Khê Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh
87.  Trung Hà Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương
88.  Trung Nghĩa Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
89.  Từ Xá Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương
90.  Vạn Hoạch Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
91.  Văn Khê An Thọ, An Lão, Hải Phòng
92.  Văn Mạc Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương
93.  Xâm Bồ Nam Hải, Hải An, Hải Phòng
94.  Xuân Điện Hoà Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
95.  Xuân Hoà Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng
96.  Xuân Ninh Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh
97.  Xuân Quang Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng
98.  Yên Trì Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh
 
 
 Tòa Giám mục Hải  Phòng
 

BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM
THÁNH CA
HỌC HỎI LỜI CHÚA
  •   Đang truy cập 115
  •   Thành viên online 1
  •   Máy chủ tìm kiếm 15
  •   Khách viếng thăm 99
 
  •   Hôm nay 12,060
  •   Tháng hiện tại 686,291
  •   Tổng lượt truy cập 79,434,975