DANH SÁCH LINH MỤC ĐOÀN GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG NĂM 2020

LINH MỤC GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG
(Cập nhật 25/11/2019)
1. Cha Giuse Đoàn Văn Anh (Chính xứ Đông Lâm)
Sinh: 10.4.1980; Lm: 08.12.2017. Qt: 19.3
Đc: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương
2. Cha Gioakim Nguyễn Đức Báu (Chính xứ Hữu Quan)
Sinh: 01.7.1940; Lm: 01.01.1988. Qt: 26.07
Đc: Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng
3. Cha Giuse Nguyễn Trần Châu (Chính xứ Lương Khê)
Sinh: 26.4.1976; Lm: 01.5.2012. Qt: 19.3
Đc: Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng
4. Cha Giuse Nguyễn Văn Chiến (Chính xứ Đồng Giá)
Sinh: 30.11.1978; Lm: 19.3.2014. Qt: 19.3
Đc: Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng
5. Cha Gioan B. Ngô Ngọc Chuẩn (Chính xứ Đại Lộ)
Sinh: 23. 07.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 29.08
Đc: Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
6. Cha Giuse Bùi Quang Cường (Chính xứ Từ Xá)
Sinh: 1.10.1967; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.03
Đc: Từ Xá - Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
7. Cha Hilariô Nguyễn Thế Cường (Chính xứ Kim Bào)
Sinh: 30.9.1967; Lm: 2.2.2004; Qt: 13.01
Đc: Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dương
8. Cha Giuse Nguyễn Tiến Dũng (Giúp xứ Hữu Quan)
Sinh: 01.01.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng
9. Cha Giuse Bùi Hữu Duy (Thư Ký Tòa Giám Mục)
Sinh: 03.9.1979; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
10. Cha Têphanô Nguyễn Khương Duy (Tòa Giám Mục)
Sinh: 09.9.1966; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.12
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
11. Cha Giuse Nguyễn Đình Dương (Giám đốc Tiểu Chủng viện)
Sinh: 19.5.1976; Lm: 22.8.2009; Qt: 19.03
Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Kiến An, Hải Phòng
12. Cha Giuse Bùi Văn Dương (Phụ tá tại Tiểu Chủng viện)
Sinh: 01.4.1985; Lm: 7.12.2018; Qt: 19.03
Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Kiến An, Hải Phòng
13. Cha Giuse Nguyễn Xuân Đài (Chính xứ Bùi Xá)
Sinh: 10.6.1940; Lm: 10.6.1994; Qt: 19.03
Đc: Bùi Xá, Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên
14. Cha Giuse Bùi Văn Đạo (Phụ tá xứ Đông Khê)
Sinh: 20.4.1982; Lm: 08.12.2017; Qt: 19.3
Đc: Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh
15. Cha Phêrô Nguyễn Văn Đảo (Chính xứ Tân Kim)
Sinh: 17.12.1977; Lm: 19.3.2014; Qt: 29.6
Đc: 36 Tân Kim, Tân Bình, Tp. Hải Dương
16. Cha Giuse Phạm Cao Đỉnh (Chính xứ Xâm Bồ)
Sinh: 8.12.1967; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03
Đc: Nam Hải, Hải An, Hải Phòng
17. Cha Matthêu Nguyễn Văn Điền (Chính xứ Cửa Ông)
Sinh: 05.05.1982; Lm: 24.11.2016; Qt: 21.9
Đc: Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh
18. Cha Đaminh Cao Văn Đức (Chính xứ Đông Xuyên)
Sinh: 21.6.1971; Lm: 2.2.2004; Qt: 08.08
Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
19. Cha Inhaxiô Vũ Văn Giang (Chính xứ Thiết Tranh)
Sinh: 01.01.1972; Lm: 2.2.2004; Qt: 17.10
Đc: Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
20. Cha Phêrô Đoàn Văn Giáp (Phụ tá xứ Trang Quan - Đồng Giới)
Sinh: 5.6.1985; Lm: 7.12.2018; Qt: 29.6
Đc: An Đồng - An Dương - Hải Phòng
21. Cha Giuse Bùi Văn Hà (Chính xứ Đạo Dương)
Sinh: 12.3.1969; Lm: 2.2.2004; Qt: 19.03
Đc: Đạo Dương, Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh
22. Cha Phêrô Bùi Duy Hải (Chính xứ Thủy Giang)
Sinh: 01.10.1978; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.6
Đc: Thuỷ Giang, Dương Kinh, Hải Phòng
23. Cha Gioan B. Nguyễn Văn Hải (Chính xứ Trạp Khê)
Sinh 19.8.1974; Lm: 9.4.2015; Qt: 24.6
Đc: Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh
24. Cha Gioan B. Bùi Văn Hân (Chính xứ Nam Pháp)
Sinh: 17.01.1975; Lm: 7.10.2007; Qt: 29.08
Đc: Nam Pháp, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
25. Cha Têphanô Nguyễn Văn Hiển (Chính xứ Văn Khê)
Sinh: 21.9.1941; Lm: 10.6.1994; Qt: 26.12
Đc: An Thọ, An Lão, Hải Phòng
26. Cha Gioakim Nguyễn Đình Hiệp (Chính xứ Đông Côn)
Sinh: 28.8.1978; Lm: 9.4.2015; Qt: 26.7
Đc: Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng
27. Cha Giuse Quách Trung Hiếu (Phụ tá xứ Yên Trì)
Sinh: 26.3.1982; Lm: 7.12.2018; Qt: 19.03
Đc: Hiệp Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh
28. Cha Phêrô Sanen Nguyễn Văn Hiệu (Chính xứ Lãm Hà)
Sinh: 25.10.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 28.04
Đc: 65 Lãm Hà, Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
29. Cha Gioan B. Bùi Văn Hoan (Giúp xứ Nam Am)
Sinh: 10.02.1970; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.08
Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
30. Cha Gioakim Đặng Văn Hoàng (Chính xứ Kẻ Bượi)
Sinh: 29.5.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.07
Đc: Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương
31. Cha Antôn Khổng Minh Hoàng (Chính xứ Thắng Yên)
Sinh: 28.12.1964; Lm: 7.10.2001; Qt: 13.06
Đc: Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương
32. Cha Antôn Vũ Văn Học (Chính xứ Xuân Ninh)
Sinh: 09.3.1980; Lm: 19.3.2014; Qt: 13.6
Đc: Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh
33. Cha Đaminh Nguyễn Chấn Hưng (Chính xứ Hòn Gai)
Sinh: 23.8.1944; Lm: 26.8.1984; Qt: 08.08
Đc: Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh
34. Cha Đaminh Nguyễn Thế Hưng (Chính xứ Xuân Hòa)
Sinh: 26.12.1973; Lm: 7.10.2007; Qt: 08.08
Đc: Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng
35. Cha Giuse Nguyễn Văn Huy (Chính xứ Tiên Đôi)
Sinh: 29.6.1983; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
36. Cha Phêrô Đoàn Văn Khải (Du học Phi-líp-pin)
Sinh: 20.10.1974; Lm: 22.08.2009; Qt: 29.06
37. Cha Tôma Nguyễn Hữu Khang (Chính xứ Mặc Cầu)
Sinh: 18.09.1972; Lm: 22.08.2009; Qt: 03.07
Đc: Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương
38. Cha Giuse Hoàng Văn Khiển (Chính xứ Đào Xá)
Sinh: 12.6.1976; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên
39. Cha Giuse Vũ Văn Khương (Chính xứ Đồng Vạn)
Sinh: 01.8.1978; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Ứng Hòe, Ninh Giang, Hải Dương
40. Cha Gioan B. Bùi Tuấn Kiên (Chính xứ Bạch Xa)
Sinh: 12.11.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 29.08
Đc: Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
41. Cha Gioan B. Vũ Văn Kiện (Quản lý Tòa Giám Mục)
Sinh: 23.10.1971; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.08
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hải Phòng.
42. Cha Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ (Chính xứ Đông Khê)
Sinh: 10.6.1965; Lm: 2.2.2004; Qt: 19.03
Đc: Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh
43. Cha Antôn Trần Văn Minh (Chính xứ Yên Trì)
Sinh: 13.11.1963; Lm: 7.10.2007; Qt 13.06
Đc: Hiệp Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh
44. Cha Phêrô Nguyễn Văn Lập (Chính xứ Nghĩa Xuyên)
Sinh: 13.11.1970; Lm: 2.2.2004; Qt: 29.06
Đc: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương
45. Cha Giuse Nguyễn Văn Luân (Chính xứ Khúc Giản)
Sinh: 15.8.1940; Lm: 9.6.1994; Qt: 19.03
Đc: An Tiến, An Lão, Hải Phòng
46. Cha Tôma Đỗ Đức Lượng (Chính xứ Thúy Lâm)
Sinh: 04.5.1978; Lm: 19.3.2014; Qt: 03.7
Đc: Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
47. Cha Giuse Nguyễn Thế Năng (Chính xứ Bùi Hòa)
Sinh: 20.02.1973; Lm: 9.4.2015; Qt: 19.3
Đc: Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương
48. Cha Phêrô Phạm Văn Nghĩa (Tòa Giám Mục)
Sinh: 29.6.1966; Lm: 7.10.2001; Qt: 29.06
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hải Phòng
49. Cha Phêrô Nguyễn Văn Nguyên (Chính xứ Kẻ Sặt)
Sinh: 10.10.1969; Lm: 7.10.2001; Qt: 29.06
Đc: Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
50. Cha Phêrô Phạm Văn Nhẫn (Phụ tá xứ Nam Am)
Sinh: 06.12.1974; Lm: 08.12; Qt: 29.6
Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
51. Cha Gioan B. Bùi Văn Nhượng (Chính xứ Liễu Dinh)
Sinh: 10.10.1961; Lm: 24.1.1988; Qt: 29.08
Đc: Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng
52. Cha Antôn Nguyễn Văn Ninh (Chính xứ An Thủy)
Sinh: 14.5.1961; Lm: 24.1.1988; Qt: 13.06
Đc: HIến Thành - Kinh Môn - Hải Dương
53. Cha Đaminh Nguyễn Văn Phê (Chính xứ An Toàn)
Sinh: 27.10.1961; Lm: 23.5.1996; Qt: 08.08
Đc: An Toàn, Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng
54. Cha Đaminh Nguyễn Văn Phòng (Chính xứ Nhân Nghĩa)
Sinh: 20.08.1974; Lm: 29.11.2005; Qt. 08.08
Đc: Nhân Nghĩa, Nam Đồng, Tp. Hải Dương
55. Cha Inhaxiô Đoàn Như Phóng (Chính xứ Súy Nẻo)
Sinh: 06.8.1983; Lm: 08.12.2017; Qt: 31.7
Đc: Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
56. Cha Gioan B. Đoàn Văn Phú (Chính xứ Vạn Hoạch)
Sinh: 17.7.1960; Lm: 23.5.1996; Qt: 29.08
Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
57. Cha Inhaxiô Đoàn Như Quý (Chính xứ Đáp Khê)
Sinh: 28.4.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 17.10
Đc: Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương
58. Cha Gioan B. Nguyễn Quang Sách (Chính xứ Nam Am)
Sinh: 21.1.1967; Lm: 2.2.2004; Qt: 24.06
Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
59. Cha Giuse Nguyễn Văn Sáng (Chính xứ Lão Phú)
Sinh: 12.01.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng
60. Cha Gioan B. Bùi Quang Sáng (Phụ tá xứ Hòn Gai)
Sinh: 05.7.1977; Lm: 08.12.2017; Qt: 24.06
Đc: Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh
61. Cha Antôn Khổng Minh Số (Nghỉ hưu)
Sinh: 12.10.1938; Lm: 3.12.1982; Qt: 13.06
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
62. Cha Giuse Phạm Văn Sửu (Chính xứ Phương Quan)
Sinh: 05.10.1973; Lm: 22.08.2009; Qt: 19.03
Đc: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương
63. Cha Augustinô Hoàng Ngọc Toàn (Chính xứ Hà Lai)
Sinh: 10.10.1974; Lm: 19.3.2014; Qt: 28.8
Đc: Đầm Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh
64. Cha Phanxicô Xaviê Trần Đức Thảo (Chính xứ Trang Quan – Đồng Giới)
Sinh: 22.10.1970; Lm: 07.10.2001; Qt: 03.12
Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng
65. Cha Antôn Trần Ngọc Thạch (Phụ tá xứ Kẻ Sặt
Sinh: 17.1.1984; Lm: 7.12.2018; Qt: 13.6
Đc: Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Dương
66. Cha Giuse Nguyễn Văn Thạnh (Làm việc tại Tòa Giám Mục)
Sinh: 02.01.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.03
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
67. Cha Antôn Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ An Quý)
Sinh: 05.01.1974; Lm: 02.02.2004; Qt: 13.06
Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
68. Cha Gioakim Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Hội Am)
Sinh: 20.2.1971; Lm: 07.10.2007; Qt: 26.07
Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
69. Cha Giuse Bùi Xuân Thắng (Chính xứ Mỹ Động)
Sinh: 20.02.1975; Lm: 9.4.2015; Qt: 19.3
Đc: Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương
70. Cha Phêrô Vũ Văn Thìn (Làm việc tại Trung Tâm Mục vụ)
Sinh:13.02.1976; Lm: 22.08.2009; Qt: 29.06
Đc: An Đồng - An Dương - Hải Phòng
71. Cha Phêrô Hoàng Văn Thịnh (Chính xứ Ngọc Lý)
Sinh: 12.7.1961; Lm: 8.9.1998; Qt: 29.06
Đc: Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
72. Cha Giuse Nguyễn Văn Thông (Chính xứ Chính Tòa)
Sinh: 16.10.1960; Lm; 24.1.1988; Qt: 19.03
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
73. Cha Giuse Hoàng Văn Thiều (Chính xứ Đồng Xá)
Sinh: 10.4.1963; Lm: 7.10.2007; Qt: 19.03
Đc: Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương
74. Cha Giuse Đào Trung Thời (Chính xứ Trung Nghĩa)
Sinh: 15.10.1973; Lm: 7.10.2007; Qt: 19.03
Đc: Trung Nghĩa, Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
75. Cha Ixiđôrô Phạm Văn Toản (Chính xứ Thánh Antôn)
Sinh: 15.8.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 04.4
Đc: Thị trấn Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
76. Cha Antôn Nguyễn Văn Thục (Chính xứ Đồng Bình)
Sinh; 3.1.1965; Lm: 23.5.1996; Qt: 13.06
Đc: Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương
77. Cha Giuse Dương Hữu Tình (Chính xứ Hải Dương)
Sinh: 10.2.1969; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.03
Đc: 100 Trần Hưng Đạo, Hải Dương
78. Cha Giuse Bùi Văn Trỗi (Chính xứ Văn Mạc)
Sinh: 07.7.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.03
Đc: Liêm Mạc, Thanh Hà, Hải Dương
79. Cha Giuse Phạm Văn Tuận (Chính xứ Phú Lộc)
Sinh: 01.12.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.03
Đc: Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương
80. Cha Giuse Nguyễn Hữu Tùng (Mục vụ tại Pháp)
Sinh: 26.6.1979; Lm: 29.6.2014; Qt: 19.03
81. Cha Giuse Nguyễn Văn Tùng (Chính xứ Xuân Điện)
Sinh: 07.8.1986; Lm: 7.12.2018; Qt: 19.03
Đc: Hòa Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
82. Cha Antôn Nguyễn Văn Uy (Chính xứ Thư Trung)
Sinh: 29.8.1944; Lm: 19.3.1976; Qt: 13.06
Đc: Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
83. Cha Giuse Nguyễn Văn Vang (Làm việc tại Tòa Giám Mục)
Sinh: 18.8.1977; Lm:01.5.2012; Qt: 19-3
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
84. Cha Giuse Ngô Văn Vàng (Chính xứ Trà Cổ)
Sinh: 7.3.1964; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03
Đc: Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh
85. Cha Inhaxiô Đoàn Thanh Vững (Chính xứ Mạo Khê)
Sinh: 23.10.1957; Lm: 24.1.1988; Qt: 17.10
Đc: Khu phố I, Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
86. Cha Tôma Nguyễn Văn Vinh (Chính xứ Cẩm Phả)
Sinh: 2.7.1968; Lm: 2.2.2004; Qt: 03.07
Đc: Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh
87. Cha Phaolô Vũ Đình Viết (Đại Chủng Viện Hà Nội)
Sinh: 16.6.1972; Lm: 2.2.2004; Qt: 25.01
Đc: Số 29, Ngõ 220 Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
88. Cha Giuse Nguyễn Văn Xứng (Chính xứ Kim Côn)
Sinh: 15.10.1959; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03
Đc: Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng
89. Cha Tôma Giuse Nguyễn Văn Hội CSsR. (Chính xứ Phú Tảo)
Sinh: 19.11.1974; Lm: 28.06.2007; Qt: 28.01
Đc: Thạch Khôi, Gia Lộc, Hải Dương
90. Cha Phaolô Nguyễn Văn Đông S.S.S (Giáo xứ Cựu Viên)
Sinh: 20.5.1972; Lm: 25.11.2013; Qt: 29.6
Đc: Tổ 12, Phường Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
91. Cha Giuse Hồ Đức Ký OP. (Giáo xứ Kim Bịch)
Sinh: 21.3.1978; Lm: 6.8.2013; Qt: 19.03
Đc: Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương
Bảy tân linh mục truyền chức ngày 25 tháng 11 năm 2019:
1. Cha Giuse Nguyễn Thành Công
Sinh: 15.9.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 19.03
2. Cha Phêrô Hoàng Văn Độ
Sinh: 29.8.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 29.6
3. Cha Gioan Baotixita Nguyễn Văn Hải
Sinh: 05.1.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
4. Cha Gioan Baotixita Nguyễn Văn Quang
Sinh: 21.11.1987; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
5. Gioan Baotixita Phạm Văn Thu
Sinh: 22.02.1985; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
6. Cha Antôn Vũ Văn Trọng
Sinh: 02.3.1983; Lm: 25.11.2019; Qt: 13.6
5. Cha Gioakim Vũ Văn Tuyền
Sinh: 01.7.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 26.7
Tổng số linh mục giáo phận là 98, gồm: 95 linh mục triều, 3 linh mục dòng.
Văn phòng Tòa Giám mục Hải Phòng