Trung tâm Đền Thánh Hải Dương: Danh sách Công đức Đá viên xây Đền Thánh (tiếp theo)
- Thứ ba - 03/11/2020 06:50
- In ra
- Đóng cửa sổ này
“Anh em như những viên đá sống động để xây nên ngôi Đền thờ… ” (1Pr 2,4-5). Lời Chúa trong thư thánh Phêrô dường như trở nên sống động hơn nơi những viên đá của lòng hảo tâm đóng góp xây Đền Thánh Tử đạo Hải Dương. Đây là danh sách Quý ân nhân công đức xây Đền Thánh, từ tháng 7 đến tháng 10 năm 2020, qua cha trưởng ban Giuse Dương Hữu Tình và qua cha phó ban Giuse Nguyễn Văn Vang.
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC VIÊN ĐÁ
(qua cha Giuse Dương Hữu Tình)
THÁNG 7 NĂM 2020
THÁNG 8 NĂM 2020
THÁNG 9 NĂM 2020
THÁNG 10 NĂM 2020
Tổng cộng trong 4 tháng: 348.000.000 (ba trăm bốn tám triệu đồng), cụ thể theo loại đá:
- Loại 1: 102 x 1.000.000 = 102.000.000 đ
- Loại 2: 84 x 2.000.000 = 168.000.000 đ
- Loại 3: 15 x 4.000.000 = 60.000.000 đ
- Loại 4: 3 x 6.000.000 = 18.000.000 đ
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC ĐÁ ĐỀN THÁNH
(qua cha Giuse Nguyễn Văn Vang)
Tổng cộng số tiền: 272.400.000 đ (hai trăm bảy hai triệu 4 trăm ngàn), cụ thể theo loại đá:
- Loại 1: 87 x 1.000.000 = 87.000.000 đ
- Loại 2: 7 x 2.000.000 = 14.000.000 đ
- Loại 3: 8 x 4.000.000 = 32.000.000 đ
- Loại 4: 23 x 6.000.000 = 138.000.000 đ
(qua cha Giuse Dương Hữu Tình)
THÁNG 7 NĂM 2020
Stt | Họ Tên | Giáo xứ | Viên 1 | Viên 2 | Viên 3 | Viên 4 |
1 | Bà Maria Nguyễn Thị Ngào | An Thủy | 5 viên | |||
2 | Bà Maria Trần Thị Thuận | Kim Lai | ½ viên | |||
3 | Gia đình ông Giuse Hồi, Maria Mùi | Kẻ Sặt | 5 viên | |||
4 | Các cha giáo hạt Lý Nhân | Hà Nội | 5 viên | |||
5 | Bà Anna Nguyễn Thị Hợi | Lại Xá. Hào Xá | 1 viên | |||
6 | Bà Maria Phạm Thị Phượng | Tam Cửu, Bùi Hòa | 3 viên | |||
7 | Bà Têrêsa Nam | Quảng Đạt, Đồng Xá | 1 viên | |||
8 | Bà Anna Anna Dương Thị Sáng | Sở Kiện, Hà Nội | 1 viên | |||
9 | Bà Têrêsa Trần Thị Cúc | Sở Kiện, Hà Nội | 1 viên | |||
10 | Ông Vic. Tiến và Maria Lánh | 1 viên | ||||
11 | Bà Trương cựu | Ngũ Mã, Tân Kim | 1 viên | |||
12 | Bà Maria Vũ Thị Thủy | Phú Lộc | 1 viên | |||
13 | Bà Maria Nguyễn Thị Quyến | Đồng Bình | 1 viên | 1 viên | ||
14 | Ông Đaminh Thuận | 1 viên | ||||
15 | Cụ Laurensô Dương Quang Quế | Kim Bịch | 10 viên | |||
16 | Con cháu cụ cai Hình, anh Th.Khang | Đồng Kênh, Nghĩa Xuyên | 21 viên | |||
17 | Ông Giuse N.T.Hùng, bà Anna Miền | Đồng Kênh, Nghĩa Xuyên | 10 viên | |||
18 | Cộng đoàn hành hương | Hà Nội | 1 viên | |||
19 | Bà Têrêsa và 1 gia đình | Hà Nội | 1 viên | |||
20 | Anh Phaolô | 1 viên | ||||
21 | Ông Micae Đoàn Trọng Chỉnh | 1 viên | ||||
22 | Ông Phêrô Miền | Quảng Đạt | 1 viên | |||
23 | Bà Maria Đoàn Thị Núi | Hải Phòng | 1 viên | |||
24 | Bà Maria Nguyễn Thị Tuân | Nhân Nghĩa | 1 viên | |||
25 | Bà Anna Nguyễn Thị Sim | Quảng Đạt | 1 viên | 2 viên | ||
26 | Ông Phạm Quang Hiếu | Tân Kim | 1 viên | |||
27 | Bà Maria Luyện Thị Mièn | Hải Dương | 1 viên | |||
28 | Bà Maria Nguyễn Thị Cánh | Chi Khê | 1 viên | |||
Tổng | 69 v | 14 v |
THÁNG 8 NĂM 2020
Stt | Họ Tên | Giáo xứ | Viên 1 | Viên 2 | Viên 3 | Viên 4 |
1 | Bà Maria Loan | Phúc Yên. Bắc Ninh | 1 viên | |||
2 | Giuse Tính, Maria Loan, M. Thịnh | Thái Hà, Hà Nội | ½ viên | |||
3 | Ông Phêrô Nguyễn Văn Tuyền và bà Maria Nguyễn Thị Sứng | Anh quốc (20 triệu) | 2 viên | 2 viên | ||
4 | Ông Phêrô Liệu và bà Maria Hoa | Kim Lai | 1 viên | |||
5 | Ông Phêrô Sinh và bà Maria Cúc | Kim Lai | 1 viên | |||
6 | Ông Phêrô Hà và bà Maria Lân | Kim Lai | 1 viên | |||
7 | Ông Phêrô Tĩnh, bà Maria Thành | Kim Lai | 1 viên | |||
8 | Ông Phêrô Trần Văn Hưng | Kim Lai | 1 viên | |||
9 | Ông Phêrô Phi và bố Phêrô Huấn | Kim Lai | 1 viên | |||
10 | Chị em đội kim nhạc | Kim Lai | 1 viên | |||
11 | Ông Giuse Viết và bà Anna Ngấn | Kim Lai | 1 viên | |||
12 | Ông Phêrô Thanh, bà Maria Tính | Kim Lai | 1 viên | |||
13 | Ông Phêrô Tuyển, bà Maria Huệ | Kim Lai | 1 viên | |||
14 | Ông Phêrô Hoàn, bà Maria Chinh | Kim Lai | 1 viên | |||
15 | Ông Phêrô Chiến, bà Maria Bắc | Kim Lai | 1 viên | |||
16 | Ông Phêrô Quảng và bà Maria Ý | Kim Lai | 1 viên | |||
17 | Bà Maria Cao Thị Hy | Kim Lai | 1 viên | |||
18 | Ông Phêrô Nhật, bà Maria Miến | Kim Lai | 1 viên | 1 viên | ||
19 | Ông Phêrô Nam và Maria Yến | Kim Lai | 1 viên | |||
20 | Bà Maria Đỗ Thị Gái | Chính Tòa | 1 viên | |||
21 | Bà Maria Nguyễn Thị Bạch Yến | Chính Tòa (5 triệu) | 1 viên | 1 viên | ||
22 | Ông Phêrô Huy | Kim Lai | 1 viên | |||
23 | Ông Phêrô Giỏi | Kim Lai | 1 viên | |||
24 | Ông Phêrô Quế | Kim Lai | 1 viên | |||
25 | Anh Phêrô Nguyễn Văn Hưng | Đông Tân | 1 viên | 1 viên | ||
26 | Anh Laurenso Trần Thế Đức | Kim Bịch | 5 viên | |||
Tổng | 26 v | 3 v | 4 v | 2 v |
THÁNG 9 NĂM 2020
Stt | Họ Tên | Giáo xứ | Viên 1 | Viên 2 | Viên 3 | Viên 4 |
1 | Chị Christine Quỳnh Nguyễn | Hoa Kỳ (5.000 $) | 1 viên | 57 viên | ||
2 | Cha Vinh Sơn Bùi Đức Sinh | OP (2.000 $) | 1 viên | 10 viên | ||
3 | Huynh đoàn dòng Ba Đaminh | Nhân Nghĩa (7 triệu) | 1 viên | 1 viên | ||
4 | Phêrô Nguyễn V. Do và M. Hương | Kim Lai | 1 viên | 1 viên | ||
5 | Ông Phêrô Nhuần | Kim Lai | 1 viên | |||
6 | Ông Phêrô Huy | Kim Lai | 1 viên | |||
7 | Ông Phêrô Giỏi | Kim Lai | 1 viên | |||
8 | Ông Gioan B. Nguyễn Văn Thịnh | Đồng Khê | 1 viên | |||
9 | Ông bà Toan Đang | Nhân Nghĩa | 1 viên | |||
Tổng | 6 V | 60 V | 11 V | 1 V |
Stt | Họ Tên | Giáo xứ | Viên 1 | Viên 2 | Viên 3 | Viên 4 |
1 | Ông Phêrô Lê Văn Hùng, M. Thắm | Đông Tân | 1 viên | |||
2 | Ông Phanxicô Đàm Đình Cún | Sài Gòn | 1 viên | |||
3 | Ông Phêrô Nguyễn V. Giới, M. Kém | Hải Dương | 1 viên | |||
4 | Anh Phêrô Đào Văn Nam, M. Yến | Kim Lai | 1 viên | |||
5 | Ông Phêrô | Kim Lai | 1 viên | |||
6 | Ông Giuse Ngô Vân Trường | Phùng Khoang, HàNội | 1viên | 1 viên | ||
7 | Anh Băng | Cầu Cốn, Hải Dương | 1 viên | |||
Tổng | 1 V | 7 V |
Tổng cộng trong 4 tháng: 348.000.000 (ba trăm bốn tám triệu đồng), cụ thể theo loại đá:
- Loại 1: 102 x 1.000.000 = 102.000.000 đ
- Loại 2: 84 x 2.000.000 = 168.000.000 đ
- Loại 3: 15 x 4.000.000 = 60.000.000 đ
- Loại 4: 3 x 6.000.000 = 18.000.000 đ
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC ĐÁ ĐỀN THÁNH
(qua cha Giuse Nguyễn Văn Vang)
Stt |
HỌ TÊN | Địa chỉ | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Số tiền |
1 | Anh Giuse Trần Văn Tiến Chị Nguyễn Thị Thắm |
An Lạc, Phương Quan | 5 viên | 30.000.000 | |||
2 | Anh Trần Văn Bình Chị Lưu Thị Thu Thủy |
Hải Phòng | 2 viên | 12.000.000 | |||
3 | Chị Nguyễn Thị Thương Chị Nguyễn Thu Lượng |
Hải Phòng | 2 viên | 12.000.000 | |||
4 | Gia đình ông Thắng – Dung | Đông Khê, Quảng Ninh | 1 viên | 1 viên | 10.000.000 | ||
5 | Lê Thị Thanh Lệ | Trang Quan- Đồng Giới | 1 viên | 1 viên | 10.000.000 | ||
6 | Nguyễn Thị Nữ | Hà Nội | 1 viên | 1 viên | 7.000.000 | ||
7 | Chị Đỗ Thị Hồng Nga | An Tân | 1 viên | 6.000.000 | |||
8 | Anh Nguyễn Việt Vương | Hải Phòng | 1 viên | 4.000.000 | |||
9 | Anh Gioan Trần Văn Diệu | Hải Phòng | 1 viên | 2.000.000 | |||
10 | Anh Nguyễn Ngọc Hùng | Bình Hải - Xứ An Hải | 1 viên | 2.000.000 | |||
11 | Antôn Trần Quốc Trung | Sài Gòn | 1 viên | 2.000.000 | |||
12 | Chị Trần Thị Kim Duyên | Hòn Gai | 1 viên | 1.000.000 | |||
13 | Chị Trần Thị Trang | Sài Gòn | 1 viên | 1.000.000 | |||
14 | Chị Trần Thu Hoài | Vũng Tầu | 1 viên | 1.000.000 | |||
15 | Ông Trần Anh Tuấn | An Hải | 1 viên | 2.000.000 | |||
16 | Anh Dương | Đồng Xá | 1 viên | 2.000.000 | |||
17 | Thiếu nhi giáo xứ An Tân | 1 viên | 1 viên | 3.000.000 | |||
18 | Bà Maria Đỗ Thị Dung | Hòn Gai | 5 viên | 30.000.000 | |||
19 | Nhóm Cộng Sự | Hải Phòng | 1 viên | 1.000.000 | |||
20 | Cụ Maria Lê Thị Bính | Chính Tòa | 1 viên | 2.000.000 | |||
21 | Nhóm Cầu Nguyện Ngũ Gia | Hải Phòng | 1 viên | 1.000.000 | |||
22 | Chị Bùi Thị Chăm (Trước đóng 10.000.000) | Lãm Hà | 10 viên | 10.000.000 | |||
23 | Bà Maria | Chính Tòa | 1 viên | 1.000.000 | |||
24 | Ba gia đình họ An Phát | Xuân Lộc | 3 viên | 3.000.000 | |||
25 | Hội Samari | Hải Phòng | 17 viên | 17.100.000 | |||
26 | Nhóm Bảo vệ sự sống tại Hải Phòng | Hải Phòng | 40 viên | 40.000.000 | |||
27 | Ông bà Laurexo Nguyễn Bá Công (1.000 USD) | Houston Hoa Kỳ |
3 viên | 5 viên | 23.000.000 | ||
28 | Bà Maria Nguyễn Thị Xoan (Tuyển) (1.000 bảng Anh) |
Chính Tòa | 5 viên | 30.200.000 | |||
29 | Chị Maria Quế (200 USD) | An Toàn | 5 viên | 4.600.000 | |||
30 | Hoàng Văn Lộc (50 bảng Anh) Vũ Thị Hòa |
Anh Quốc Hải Phòng |
1 viên 1 viên |
1.500.000 1.000.000 |
|||
Tổng | 87 V | 7 V | 8 V | 23 V | 272.400.000 |
Tổng cộng số tiền: 272.400.000 đ (hai trăm bảy hai triệu 4 trăm ngàn), cụ thể theo loại đá:
- Loại 1: 87 x 1.000.000 = 87.000.000 đ
- Loại 2: 7 x 2.000.000 = 14.000.000 đ
- Loại 3: 8 x 4.000.000 = 32.000.000 đ
- Loại 4: 23 x 6.000.000 = 138.000.000 đ
Những tấm lòng quảng đại trên như những viên đá xây nên Đền Thánh bằng đá. Công trình này biểu trưng cho đức tin kiên vững của các Anh Hùng tử đạo và bày tỏ lòng hiếu thảo của con cháu với các bậc Tiền nhân. Nguyện cho những ai góp phần mình làm nên những điều kỳ diệu này cũng được thừa hưởng muôn phần phúc từ đây.
Ban Kiến thiết Đền Thánh
Trưởng ban
Lm. Giuse Dương Hữu Tình
Trưởng ban
Lm. Giuse Dương Hữu Tình