(Hình ảnh Linh mục Đoàn Giáo phận Hải Phòng tĩnh tâm năm 2024)
LINH MỤC ĐOÀN GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG
(Cập nhật 08/9/2025)
1. CHA GIUSE ĐOÀN VĂN ANH
Chính xứ Đông Lâm
Sinh: 10.4.1980; Lm: 08.12.2017. Qt: 19.3
Đc: Lâm Đồng, Chí Minh, Hải Phòng
2. CHA GIUSE NGUYỄN TÙNG ANH
Mục vụ tại Pháp
Sinh: 04.4.1994; Lm: 20.8.2025. Qt: 19.3
3. CHA MICAE NGUYỄN HỮU BÁU
Chính xứ Xuân Hòa
Sinh: 06.02.1988; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.9
Đc: Xuân Hoà, Tân Minh, Hải Phòng
4. CHA VICENTÊ NGUYỄN THANH BÌNH
Chính xứ Tân Hưng
Sinh: 16.6.1987; Lm: 25.11.2020. Qt: 05.4
Đc: Hùng Hưng, Chấn Hưng, Hải Phòng
5. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN CHIẾN
Chính xứ Đồng Giá
Sinh: 30.11.1978; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
Đc: Tổ Dân phố 3, Thiên Hương, Hải Phòng
6. CHA PHÊRÔ TRẦN VĂN CHINH
Chính xứ Bùi Xá
Sinh: 23.02.1987; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.6
Đc: Bùi Xá, Trung Hoà, Hưng Yên
7. CHA GIOAN BAOTIXITA NGÔ NGỌC CHUẨN
Chính xứ Đại Lộ
Sinh: 23.7.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 29.8
Đc: Thạch Lộ, Nguyên Giáp, Hải Phòng
8. CHA GIUSE NGUYỄN THÀNH CÔNG
Chính xứ Liễu Dinh
Sinh: 15.9.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 01.5
Đc: Liễu Dinh, An Trường, Hải Phòng
9. CHA GIUSE PHẠM VĂN CÔNG
Chính xứ Kim Bào
Sinh: 29.4.1984; Lm: 25.11.2020; Qt: 19.3
Đc: Kim Bào, Nhị Chiểu, Hải Phòng
10. CHA GIUSE VŨ VĂN CÔNG
Chính xứ Đồng Bình
Sinh: 10.12.1988; Lm: 25.11.2020; Qt: 19.3
Đc: Đồng Bình, Khúc Thừa Dụ, Hải Phòng
11. CHA GIUSE BÙI QUANG CƯỜNG
Chính xứ Thư Trung
Sinh: 01.10.1967; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.3
Đc: Ngô Gia Tự, Hải An, Hải Phòng
12. CHA HILARIÔ NGUYỄN THẾ CƯỜNG
Chính xứ Quảng Đạt
Sinh: 30.9.1967; Lm: 02.02.2004; Qt: 13.01
Đc: Quảng Đạt, An Thành, Hải Phòng
13. CHA GIUSE PHẠM QUANG DANH
Phó xứ Hòn Gai
Sinh: 05.7.1989; Lm: 10.12.2021; Qt: 19.3
Đc: Khu 3, Hồng Gai, Quảng Ninh
14. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN THÀNH DINH
Phó xứ Đông Xuyên
Sinh: 02.8.1985; Lm: 17.3.2023; Qt: 24.6
Đc: Đông Xuyên Ngoại, Tân Minh, Hải Phòng
15. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN DIỆN
Phó xứ Lập Lễ
Sinh: 24.7.1972; Lm: 22.5.2011; Qt: 29.6 .
Đc: Đường Trưỡng, Nam Triệu, Hải Phòng
16. CHA GIUSE BÙI VĂN DU
Phụ tá xứ Kẻ Bượi
Sinh: 27.6.1988; Lm: 25.4.2024; Qt: 19.3
Đc: Côi Hạ, Trường Tân, Hải Phòng
17. CHA GIUSE NGUYỄN TIẾN DŨNG
Chính xứ Đào Xá
Sinh: 01.01.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Đào Xá, Phạm Ngũ Lão, Hưng Yên
18. CHA GIUSE NGUYỄN ĐÌNH DƯƠNG
Đại Chủng Viện Thánh Giuse Hà Nội
Sinh: 19.5.1976; Lm: 22.8.2009; Qt: 19.3
Đc: Số 61, Đ.428, Hoàng Nguyên, Phú Xuyên, Hà Nội
19. CHA GIUSE BÙI VĂN DƯƠNG
Chính xứ Khúc Giản
Sinh: 01.4.1985; Lm: 07.12.2018; Qt: 01.5
Đc: Khúc Giản, An Lão, Hải Phòng
20. CHA GIUSE BÙI HỮU DUY
Thư Ký Tòa Giám Mục
Sinh: 03.9.1979; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
21. CHA STÊPHANÔ NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Chính xứ Gia Đước
Sinh: 09.9.1966; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.12
Đc: Tổ Dân Phố 4, Bạch Đằng, Hải Phòng
22. CHA MATTHÊU NGUYỄN VĂN DUY
Chính xứ Hào Xá
Sinh: 17.9.1986; Lm: 10.12.2021; Qt: 21.9
Đc: Thôn 1, Thanh Hà, Hải Phòng
23. CHA GIUSE NGUYỄN XUÂN ĐÀI
Nghỉ hưu tại Gia đình, Giáo xứ Đồng Xá
Sinh: 10.6.1940; Lm: 10.6.1994; Qt: 19.3
Đc: Đồng Xá Nam, Kim Thành, Hải Phòng
24. CHA GIUSE BÙI VĂN ĐẠO
Chính xứ Xuân Điện
Sinh: 20.4.1982; Lm: 08.12.2017; Qt: 19.3
Đc: Ngãi Am, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng
25. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN ĐẢO
Chính xứ Tân Kim
Sinh: 17.12.1977; Lm: 19.3.2014; Qt: 29.6
Đc: 36 Tân Kim, Lê Thanh Nghị, Hải Phòng
26. CHA MATTHÊU NGUYỄN VĂN ĐIỀN
Chính xứ Cửa Ông
Sinh: 05.5.1982; Lm: 24.11.2016; Qt: 21.9
Đc: Khu 6, Cửa Ông, Quảng Ninh
27. CHA GIUSE PHẠM CAO ĐỈNH
Giám Đốc Trung Tâm Mục Vụ
Sinh: 08.12.1967; Lm: 07.10.2001; Qt: 19.3
Đc: 687 Đ. Máng Nước, An Hải, Hải Phòng
28. CHA PHÊRÔ HOÀNG VĂN ĐỘ
Chính xứ Kim Côn
Sinh: 29.8.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 29.6
Đc: Kim Lĩnh, An Hưng, Hải Phòng
29. CHA ĐAMINH CAO VĂN ĐỨC
Chính xứ Đông Côn
Sinh: 21.6.1971; Lm: 02.02.2004; Qt: 08.8
Đc: Đông Côn, Tiên Minh, Hải Phòng
30. CHA INHAXIÔ VŨ VĂN GIANG
Chính xứ Đông Tân
Sinh: 01.01.1972; Lm: 02.02.2004; Qt: 17.10
Đc: Đông Tân, Đông Triều, Quảng Ninh
31. CHA PHÊRÔ ĐOÀN VĂN GIÁP
Chính xứ Ninh Dương
Sinh: 05.6.1985; Lm: 07.12.2018; Qt: 29.6
Đc: Khu Thác Hàn, Móng Cái 2, Quảng Ninh
32. CHA VICENTÊ PHẠM VĂN GIÁP
Chính xứ Hải Ninh
Sinh: 30.5.1987; Lm: 25.11.2020; Qt: 05.4
Đc: Hải Ninh, An Thành, Hải Phòng
33. CHA GIOAN BAOTIXITA PHẠM QUANG GIÁP
Phụ tá xứ Trà Cổ
Sinh: 20.5.1994; Lm: 20.3.2025; Qt: 29.8
Đc: Tràng Lộ, Móng Cái 1, Quảng Ninh
34. CHA GIUSE BÙI VĂN HÀ
Chính xứ Đạo Dương
Sinh: 12.3.1969; Lm: 02.02.2004; Qt: 01.5
Đc: Kp. Đạo Dương, An Sinh, Quảng Ninh
35. CHA PHÊRÔ BÙI DUY HẢI
Chính xứ Thủy Giang
Sinh: 01.10.1978; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.6
Đc: Thuỷ Giang, Dương Kinh, Hải Phòng
36. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN VĂN HẢI
Chính xứ Trạp Khê
Sinh 19.8.1974; Lm: 09.4.2015; Qt: 24.6
Đc: Trạp Khê, Vàng Danh, Quảng Ninh
37. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN VĂN HẢI
Chính xứ Hội Am
Sinh: 05.01.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
Đc: Hội Am, Vĩnh Am, Hải Phòng
38. CHA GIUSE PHẠM VĂN HẢI
Phụ tá xứ Đáp Khê
Sinh: 07.3.1990; Lm: 25.4.2024; Qt: 19.3
Đc: Đáp Khê, Chí Linh, Hải Phòng
39. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN HÂN
Chính xứ Nam Pháp
Sinh: 17.01.1975; Lm: 07.10.2007; Qt: 29.8
Đc: 37 Nam Pháp 1, Gia Viên, Hải Phòng
40. CHA TÊPHANÔ NGUYỄN VĂN HIỂN
Nghỉ Hưu tại Giáo họ Cựu Điện
Sinh: 21.9.1941; Lm: 10.6.1994; Qt: 26.12
Đc: Cựu Điện, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
41. CHA GIOAKIM NGUYỄN ĐÌNH HIỆP
Chính xứ Xâm Bồ
Sinh: 28.8.1978; Lm: 09.4.2015; Qt: 26.7
Đc: Số 2, Phố Nhà Thờ, Đông Hải, Hải Phòng
42. CHA GIUSE QUÁCH TRUNG HIẾU
Chính xứ Sông Khoai
Sinh: 26.3.1982; Lm: 7.12.2018; Qt: 19.3
Đc: Sông Khoai 3, Hiệp Hoà, Quảng Ninh
43. CHA PHÊRÔ SANEN NGUYỄN VĂN HIỆU
Chính xứ Lãm Hà
Sinh: 25.10.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 28.4
Đc: 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
44. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN HOAN
Chính xứ Mặc Cầu
Sinh: 10.02.1970; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.8
Đc: Thái Tân, Nam Sách, Hải Phòng
45. CHA GIOAKIM ĐẶNG VĂN HOÀNG
Chính xứ Thánh Antôn
Sinh: 29.5.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.7
Đc: Đường Đền Thánh, Xã Kẻ Sặt, Hải Phòng
46. CHA ANTÔN KHỔNG MINH HOÀNG
Chính xứ Thắng Yên
Sinh: 28.12.1964; Lm: 07.10.2001; Qt: 13.6
Đc: Thắng Yên, Lai Vu, Hải Phòng
47. CHA ANTÔN VŨ VĂN HỌC
Chính xứ Xuân Ninh
Sinh: 09.3.1980; Lm: 19.3.2014; Qt: 13.6
Đc: Xuân Hải, Móng Cái 1, Quảng Ninh
48. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN HUY
Chính xứ Thúy Lâm
Sinh: 29.6.1983; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
Đc: Thuý Lâm, Nguyễn Lương Bằng, Hải Phòng
49. CHA ĐAMINH NGUYỄN CHẤN HƯNG
Nghỉ hưu tại Giáo họ Lạng Am
Sinh: 23.8.1944; Lm: 26.8.1984; Qt: 08.8
Đc: Lý Học, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng
50. CHA ĐAMINH NGUYỄN THẾ HƯNG
Chính xứ Kim Lai
Sinh: 26.12.1973; Lm: 07.10.2007; Qt: 08.8
Đc: Khu 16, Phường Hải Dương, Hải Phòng
51. CHA GIOAN BAOTIXITA ĐINH VĂN HUYNH
Chính xứ An Toàn
Sinh: 15.10.1988; Lm: 10.12.2021, Qt: 24.6
Đc: 60 An Toàn, Dương Kinh, Hải Phòng
52. CHA PHÊRÔ ĐOÀN VĂN KHẢI
Chính xứ An Tân
Sinh: 20.10.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 29.6
Đc: 24 Trần Nguyên Hãn, An Biên, Hải Phòng
53. CHA TÔMA NGUYỄN HỮU KHANG
Chính xứ Thiết Tranh
Sinh: 18.9.1972; Lm: 22.8.2009; Qt: 03.7
Đc: Thiết Tranh, Vĩnh Thuận, Hải Phòng
54. CHA GIUSE HOÀNG VĂN KHIỂN
Chính xứ Lão Phú
Sinh: 12.6.1976; Lm: 01.5.2012; Qt: 01.5
Đc: Lão Phú, Kiến Hải, Hải Phòng
55. CHA GIUSE VŨ VĂN KHƯƠNG
Chính xứ Trang Quan - Đồng Giới
Sinh: 01.8.1978; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Trang Quan, An Hải, Hải Phòng
56. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI TUẤN KIÊN
Chính xứ Đáp Khê
Sinh: 12.11.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 29.8
Đc: Đáp Khê, Chí Linh, Hải Phòng
57. CHA GIOAN BAOTIXITA VŨ VĂN KIỆN
Quản Lý Tòa Giám Mục
Sinh: 23.10.1971; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.8
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
58. CHA PHÊRÔ HOÀNG ĐÌNH KỲ
Phó Quản Lý Tòa Giám Mục
Sinh: 01.01.1992; Lm: 17.3.2023; Qt: 29.6
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
59. CHA GIUSE NGUYỄN MẠNH KỲ
Chính xứ An Quý
Sinh: 10.6.1965; Lm: 02.02.2004; Qt: 19.3
Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Hải, Hải Phòng
60. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN LẬP
Chính xứ Nghĩa Xuyên
Sinh: 13.11.1970; Lm: 02.02.2004; Qt: 29.6
Đc: Nghĩa Xuyên, Kim Thành, Hải Phòng
61. CHA LUCA HOÀNG VĂN LỘC
Phụ tá xứ Yên Trì
Sinh: 27.01.1987; Lm: 17.3.2023; Qt 18.10
Đc: Thôn 10, Hiệp Hoà, Quảng Ninh
62. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN LUÂN
Nghỉ hưu tại Giáo họ Xuân Sơn
Sinh: 15.8.1940; Lm: 09.6.1994; Qt: 19.3
Đc: Xuân Sơn, An Lão, Hải Phòng
63. CHA GIOAN BAOTIXITA VŨ VĂN LUÂN
Phó xứ Lãm Hà
Sinh: 01.12.1987; Lm: 17.3.2023; Qt 29.8
Đc: 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
64. CHA TÔMA ĐỖ ĐỨC LƯỢNG
Chính xứ Cẩm Phả
Sinh: 04.5.1978; Lm: 19.3.2014; Qt: 03.7
Đc: 46 Trần Phú, Cẩm Phả, Quảng Ninh
65. CHA ANTÔN TRẦN VĂN MINH
Chính xứ Yên Trì
Sinh: 13.11.1963; Lm: 07.10.2007; Qt 13.6
Đc: Thôn 10, Hiệp Hoà, Quảng Ninh
66. CHA GIOAN BAOTIXITA VŨ VĂN NAM
Phó xứ Nam Am
Sinh: 10.5.1988; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.8
Đc: Nam Am, Vĩnh Am, Hải Phòng
67. CHA GIUSE NGUYỄN THẾ NĂNG
Chính xứ Bùi Hòa
Sinh: 20.02.1973; Lm: 09.4.2015; Qt: 19.3
Đc: Bùi Hoà, Hồng Châu, Hải Phòng
68. CHA PHÊRÔ PHẠM VĂN NGHĨA
Chính xứ Chi Khê
Sinh: 29.6.1966; Lm: 07.10.2001; Qt: 29.6
Đc: Chi Mai, Mao Điền, Hải Phòng
69. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN NGUYÊN
Tổng Đại Diện - Chính xứ Chính Tòa
Sinh: 10.10.1969; Lm: 07.10.2001; Qt: 29.6
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
70. CHA PHÊRÔ PHẠM VĂN NHẪN
Chính xứ Từ Xá
Sinh: 06.12.1974; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.6
Đc: Từ Xá, Hải Hưng, Hải Phòng
71. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN NHƯỢNG
Chính xứ An Cầu
Sinh: 10.10.1961; Lm: 24.01.1988; Qt: 29.8
Đc: An Cầu, Vĩnh Thuận, Hải Phòng
72. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN NINH
Chính xứ An Thủy
Sinh: 14.5.1961; Lm: 24.01.1988; Qt: 13.6
Đc: An Thuỷ, Nguyễn Đại Năng, Hải Phòng
73. CHA ĐAMINH NGUYỄN VĂN PHÊ
Chính xứ Tiên Am
Sinh: 27.10.1961; Lm: 23.5.1996; Qt: 08.8
Đc: Tiên Am 2, Vĩnh Am, Hải Phòng
74. CHA ĐAMINH NGUYỄN VĂN PHÒNG
Chính xứ Nhân Nghĩa
Sinh: 20.8.1974; Lm: 29.11.2005; Qt. 08.8
Đc: Nhân Nghĩa, Nam Đồng, Hải Phòng
75. CHA INHAXIÔ ĐOÀN NHƯ PHÓNG
Chính xứ Súy Nẻo
Sinh: 06.8.1983; Lm: 08.12.2017; Qt: 31.7
Đc: Thuý Nẻo, Chấn Hưng, Hải Phòng
76. CHA GIOAN BAOTIXITA ĐOÀN VĂN PHÚ
Chính xứ Vạn Hoạch
Sinh: 17.7.1960; Lm: 23.5.1996; Qt: 29.8
Đc: Vạn Hoạch, Vĩnh Am, Hải Phòng
77. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN VĂN QUANG
Chính xứ Xuân Quang
Sinh: 21.11.1987; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
Đc: Xuân Quang, Tân Minh, Hải Phòng
78. CHA ĐAMINH TRẦN VĂN QUẢNG
Phó xứ Mạo Khê
Sinh: 10.6.1986; Lm: 10.12.2021; Qt: 08.8
Đc: Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
79. CHA INHAXIÔ ĐOÀN NHƯ QUÝ
Toà Giám mục
Sinh: 28.4.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 17.10
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
80. CHA PHÊRÔ VŨ VĂN QUYỀN
Phụ tá xứ Hữu Quan
Sinh: 25.1.1993; Lm: 20.3.2025; Qt: 29.6
Đc: Đông Nhà Thờ, Thủy Nguyên, Hải Phòng
81. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN QUỲNH
Phụ tá xứ Chính Tòa
Sinh: 09.01.1989; Lm: 25.4; Qt: 29.6
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
82. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN QUANG SÁCH
Chính xứ Kẻ Sặt
Sinh: 21.01.1967; Lm: 02.02.2004; Qt: 24.6
Đc: Vạn Xuân, Xã Kẻ Sặt, Hải Phòng
83. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN SÁNG
Chính xứ Phương Quan
Sinh: 12.01.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Phương Quan, Bắc Thanh Miện, Hải Phòng
84. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI QUANG SÁNG
Chính xứ Phần Lâm
Sinh: 07.5.1977; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.8
Đc: Phần Lâm, Phạm Ngũ Lão, Hưng Yên
85. CHA GIUSE LƯƠNG VĂN SOẠN
Phụ tá xứ An Quý
Sinh: 07.7.1987; Lm: 25.4; Qt: 19.3
Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Hải, Hải Phòng
86. CHA GIUSE PHẠM VĂN SỬU
Chính xứ Đồng Vạn
Sinh: 05.10.1973; Lm: 22.8.2009; Qt: 19.3
Đc: Đồng Vạn, Vĩnh Lại, Hải Phòng
87. CHA ANTÔN VŨ NGỌC THẠCH
Chính xứ Đông Xuyên
Sinh: 17.01.1984; Lm: 07.12.2018; Qt: 13.6
Đc: Đông Xuyên Ngoại, Tân Minh, Hải Phòng
88. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN THÁI
Chính xứ Mạn Nhuế
Sinh: 20.9.1988; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.8
Đc: Nhân Hưng, Nam Sách, Hải Phòng
89. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN THÀNH
Phụ tá xứ An Hải
Sinh: 02.12.1983; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.6
Đc: 33 Phố Cấm, Gia Viên, Hải Phòng
90. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN THẠNH
Chính xứ Hà Lai
Sinh: 02.01.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
Đc: Xóm Giáo, Đầm Hà, Quảng Ninh
91. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN THĂNG
Chính xứ Kẻ Bượi
Sinh: 05.01.1974; Lm: 02.02.2004; Qt: 13.6
Đc: Côi Hạ, Trường Tân, Hải Phòng
92. CHA GIOAKIM NGUYỄN VĂN THĂNG
Chính xứ Tiên Đôi
Sinh: 20.02.1971; Lm: 07.10.2007; Qt: 26.7
Đc: Tiên Đôi Ngoại, Tân Minh, Hải Phòng
93. CHA GIUSE BÙI XUÂN THẮNG
Chính xứ Mỹ Động
Sinh: 20.02.1975; Lm: 09.4.2015; Qt: 19.3
Đc: Mỹ Động, Nguyễn Đại Năng, Hải Phòng
94. CHA PHANXICÔ XAVIÊ TRẦN ĐỨC THẢO
Giám đốc Tiền Chủng Viện
Sinh: 22.10.1970; Lm: 07.10.2001; Qt: 03.12
Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Phù Liễn, Hải Phòng
95. CHA GIUSE HOÀNG VĂN THIỀU
Chính xứ Đồng Xá
Sinh: 10.4.1963; Lm: 07.10.2007; Qt: 01.5
Đc: Đồng Xá Nam, Kim Thành, Hải Phòng
96. CHA PHÊRÔ VŨ VĂN THÌN
Trưởng Ban Thiếu Nhi Thánh Thể
Sinh:13.02.1976; Lm: 22.8.2009; Qt: 29.6
Đc: TTMVGP, 687 Đ. Máng Nước, An Hải, Hải Phòng
97. CHA GIUSE PHẠM VĂN THIỀN
Phó xứ Thúy Lâm
Sinh: 04.8.1987; Lm: 10.12.2021; Qt: 19.3
Đc: Thuý Lâm, Nguyễn Lương Bằng, Hải Phòng
98. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN THỊNH
Tòa Giám Mục
Sinh: 27.10.1972; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.8
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
99. CHA PHÊRÔ HOÀNG VĂN THỊNH
Chính xứ Ngọc Lý
Sinh: 12.7.1961; Lm: 08.9.1998; Qt: 29.6
Đc: Ngọc Lý, Tân Kỳ, Hải Phòng
100. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN THÔNG
Chính xứ Nam Am
Sinh: 16.10.1960; Lm: 24.01.1988; Qt: 19.3
Đc: Nam Am, Vĩnh Am, Hải Phòng
101. CHA GIUSE ĐÀO TRUNG THỜI
Chính xứ Trung Nghĩa
Sinh: 15.10.1973; Lm: 07.10.2007; Qt: 19.3
Đc: Bắc Tạ 2, Vĩnh Hoà, Hải Phòng
102. CHA GIUSE DƯƠNG HỮU TÌNH
Chính xứ Hòn Gai
Sinh: 10.02.1969; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.3
Đc: Khu 3, Hồng Gai, Quảng Ninh
103. CHA GIOAKIM NGUYỄN ĐÌNH TỊNH
Phó xứ Đồng Giá
Sinh: 28.02.1987; Lm: 17.3.2023; Qt 26.7
Đc: Tổ Dân Phố 3, Thiên Hương, Hải Phòng
104. CHA GIOAN BAOTIXITA PHẠM VĂN THU
Chính xứ Văn Khê
Sinh: 22.02.1985; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
Đc: Văn Khê, An Hưng, Hải Phòng
105. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN THỤC
Chính xứ Lương Khê
Sinh: 03.01.1965; Lm: 23.5.1996; Qt: 13.6
Đc: Tràng Cát 3, Hải An, Hải Phòng
106. CHA GIUSE ĐOÀN ĐỨC THỌ
Học Viện Công Giáo
Sinh: 03.01.1988; Lm: 25.4; Qt: 19.3
Đc: 25 Đ. Bình Thọ, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
107. CHA IXIĐÔRÔ PHẠM VĂN TOẢN
Chính xứ Mạo Khê
Sinh: 15.8.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 04.4
Đc: Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
108. CHA AUGUSTINÔ HOÀNG NGỌC TOÀN
Chính xứ Cô Tô
Sinh: 10.10.1974; Lm: 19.3.2014; Qt: 28.8
Đc: Khu 4, Đặc Khu Cô Tô, Quảng Ninh
109. CHA ANTÔN VŨ VĂN TRỌNG
Chính xứ Liêm Khê
Sinh: 02.3.1983; Lm: 25.11.2019; Qt: 13.6
Đc: Liêm Bái, Vĩnh Am, Hải Phòng
110. CHA GIUSE BÙI VĂN TRỖI
Chính xứ Văn Mạc
Sinh: 07.7.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
Đc: Văn Mạc, Hà Nam, Hải Phòng
111. CHA IXIĐÔRÔ PHÙNG VĂN TRUNG
Phụ tá xứ Đông Côn
Sinh: 10.2.1994; Lm: 20.3.2025; Qt: 04.4
Đc: Đông Côn, Tiên Minh, Hải Phòng
112. CHA GIUSE PHẠM VĂN TUẬN
Chính xứ Phú Lộc
Sinh: 01.12.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
Đc: Phú Lộc, Tuệ Tĩnh, Hải Phòng
113. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN TÙNG
Chính xứ Hà Khẩu
Sinh: 07.8.1986; Lm: 07.12.2018; Qt: 19.3
Đc: Khu 1, Việt Hưng, Quảng Ninh
114. CHA GIUSE NGUYỄN HỮU TÙNG
Mục vụ tại Pháp
Sinh: 26.6.1979; Lm: 29.6.2014; Qt: 19.3
115. CHA ANTÔN LÊ HOÀ TUY
Phó Giám đốc Tiền Chủng viện
Sinh: 08.01.1991; Lm: 17.3.2023; Qt 13.6
Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Phù Liễn, Hải Phòng
116. CHA PHÊRÔ BÙI VĂN TUYÊN
Phụ tá xứ Hải Dương
Sinh: 02.5.1987; Lm: 25.4; Qt: 29.6
Đc: 100 Trần Hưng Đạo, P. Hải Dương, Hải Phòng
117. CHA GIOAKIM VŨ VĂN TUYỀN
Chính xứ Bạch Xa
Sinh: 01.7.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 26.7
Đc: Bạch Xa, Chấn Hưng, Hải Phòng
118. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN UY
Nghỉ hưu tại gia đình - Giáo xứ Liễu Dinh
Sinh: 29.8.1944; Lm: 19.3.1976; Qt: 13.6
Đc: Liễu Dinh, An Trường, Hải Phòng
119. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN NGOÃN UY
Mục vụ tại Pháp
Sinh: 07.12.1986; Lm: 25.6.2022; Qt: 29.8
120. CHA GIOAKIM NGUYỄN XUÂN VĂN
Chính xứ Thánh Mátthêu (Quàn)
Sinh: 04.01.1986; Lm: 25.11.2020; Qt: 26.7
Đc: Thôn Quàn, Thượng Hồng, Hải Phòng
121. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN VANG
Chính xứ Hải Dương
Sinh: 18.8.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: 100 Trần Hưng Đạo, P. Hải Dương, Hải Phòng
122. CHA GIUSE NGÔ VĂN VÀNG
Chính xứ Trà Cổ
Sinh: 07.3.1964; Lm: 07.10.2001; Qt: 19.3
Đc: Tràng Lộ, Móng Cái 1, Quảng Ninh
123. CHA PHAOLÔ VŨ ĐÌNH VIẾT
Chính xứ Hàng Kênh
Sinh: 16.6.1972; Lm: 02.02.2004; Qt: 25.01
Đc: 116 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
124. CHA INHAXIÔ ĐOÀN THANH VỮNG
Chính xứ Hữu Quan
Sinh: 23.10.1957; Lm: 24.01.1988; Qt: 17.10
Đc: Đông Nhà Thờ, Thủy Nguyên, Hải Phòng
125. CHA ĐAMINH CAO XUÂN VƯƠNG
Phụ tá xứ Thánh Antôn
Sinh: 16.01.1991; Lm: 20.3.2025; Qt: 8.8
Đc: Đường Đền Thánh, Kẻ Sặt, Hải Phòng
126. CHA TÔMA NGUYỄN VĂN VINH
Chính xứ Đông Khê
Sinh: 02.7.1968; Lm: 02.02.2004; Qt: 03.7
Đc: 32 Thanh Bình, An Sinh, Quảng Ninh
127. CHA VICENTÊ NGUYỄN THẾ VIỆT
Mục vụ tại Pháp
Sinh: 23.10.1990; Lm: 20.8.2025; Qt: 5.4
128. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN XỨNG
Tòa Giám Mục
Sinh: 15.10.1959; Lm: 07.10.2001; Qt: 19.3
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
129. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN THẬT. CSSR
Chính xứ Phú Tảo
Sinh: 04.4.1959; Lm: 11.6.2005; Qt: 19.3
Đc: Phú Tảo, Thạch Khôi, Hải Phòng
130. CHA PHAOLÔ MARIA NGUYỄN THANH QUANG. SSS
Chính xứ Cựu Viên
Sinh: 19.4.1972; Lm: 11.02.2009; Qt: 29.6
Đc: 121 Cựu Viên, Kiến An, Hải Phòng
131. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN GIANG.OP
Đền Thánh Martin
Sinh: 04.8.1974; Lm: 14.8.2001; Qt: 29.6
Đc: 64 Tân Tiến, Trần Hưng Đạo, Hải Phòng
132. CHA GIUSE HỒ ĐỨC KÝ.OP
Giáo xứ Kim Bịch
Sinh: 21.3.1978; Lm: 06.8.2013; Qt: 19.3
Đc: Bịch Tây, Trần Phú, Hải Phòng