(Hình ảnh Linh mục Đoàn Giáo phận Hải Phòng tĩnh tâm năm 2024)

(Cập nhật 05/10/2024)       
       


1. CHA GIUSE ĐOÀN VĂN ANH

  • Chính xứ Đông Lâm
  • Sinh: 10.4.1980;
  • Lm: 08.12.2017. Qt: 19.3
  • Đc: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương


2. CHA MICAE NGUYỄN HỮU BÁU

 

  • Chính xứ Xuân Hòa
  • Sinh: 06.02.1988; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.9
  • Đc: Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng


3. CHA VICENTÊ NGUYỄN THANH BÌNH

  • Chính xứ Tân Hưng
  • Sinh: 16.6.1987; Lm: 25.11.2020. Qt: 05.4
  • Đc: Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng


4. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN CHIẾN

  • Chính xứ Đồng Giá
  • Sinh: 30.11.1978; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
  • Đc: Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

5. CHA PHÊRÔ TRẦN VĂN CHINH

  • Chính xứ Bùi Xá
  • Sinh: 23.02.1987; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.6
  • Đc: Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên


6. CHA GIOAN BAOTIXITA NGÔ NGỌC CHUẨN

  • Chính xứ Đại Lộ
  • Sinh: 23.7.1974; Lm: 25.11.2009; Qt: 24.6
  • Đc: Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương

 

7. CHA GIUSE NGUYỄN THÀNH CÔNG

 

  • Chính xứ Liễu Dinh
  • Sinh: 15.9.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 01.5
  • Đc: Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng


8. CHA GIUSE PHẠM VĂN CÔNG

  • Chính xứ Kim Bào
  • Sinh: 29.4.1984; Lm: 25.11.2020; Qt: 19.3
  • Đc: Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dương

 

9. CHA GIUSE VŨ VĂN CÔNG

  • Chính xứ Đồng Bình
  • Sinh: 10.12.1988; Lm: 25.11.2020; Qt: 19.3
  • Đc: Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương


10. CHA GIUSE BÙI QUANG CƯỜNG

  • Chính xứ Thư Trung
  • Sinh: 01.10.1967; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.3
  • Đc: Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng


11. CHA HILARIÔ NGUYỄN THẾ CƯỜNG

  • Chính xứ Quảng Đạt
  • Sinh: 30.9.1967; Lm: 02.02.2004; Qt: 13.01
  • Đc: Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương

 

12. CHA GIUSE PHẠM QUANG DANH

  • Phó xứ Hòn Gai
  • Sinh: 05.7.1989; Lm: 10.12.2021; Qt: 19.3
  • Đc: Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh

 

13. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN THÀNH DINH

  • Phụ tá xứ Đông Xuyên
  • Sinh: 02.8.1985; Lm: 17.3.2023; Qt: 24.6
  • Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng


14. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN DIỆN

  • Phụ tá xứ Hữu Quan
  • Sinh: 24.7.1972; Lm: 22.5.2011; Qt: 29.6 .
  • Đc: Dương Quan, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

 

15. CHA GIUSE BÙI VĂN DU

  • Phụ tá xứ Kẻ Bượi
  • Sinh: 27.6.1988; Lm: 25.4.2024; Qt: 19.3
  • Đc: Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương


16. CHA GIUSE NGUYỄN TIẾN DŨNG

  • Chính xứ Đào Xá
  • Sinh: 01.01.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
  • Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên

 

17. CHA GIUSE NGUYỄN ĐÌNH DƯƠNG

  • Giám Đốc Tiền Chủng Viện Thánh Liêm
  • Sinh: 19.5.1976; Lm: 22.8.2009; Qt: 19.3
  • Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Kiến An, Hải Phòng

 

18. CHA GIUSE BÙI VĂN DƯƠNG

  • Chính xứ Khúc Giản
  • Sinh: 01.4.1985; Lm: 07.12.2018; Qt: 01.5
  • Đc: An Tiến, An Lão, Hải Phòng

 

19. CHA GIUSE BÙI HỮU DUY

  • Thư Ký Tòa Giám Mục
  • Sinh: 03.9.1979; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng

 

20. CHA STÊPHANÔ NGUYỄN KHƯƠNG DUY

 

  • Chính xứ Gia Đước
  • Sinh: 09.9.1966; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.12
  • Đc: Gia Đức, Thủy Nguyên, Hải Phòng

 

21. CHA MATTHÊU NGUYỄN VĂN DUY

 

  • Phó xứ Kẻ Sặt
  • Sinh: 17.9.1986; Lm: 10.12.2021; Qt: 21.9
  • Đc: TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương

 

22. CHA GIUSE NGUYỄN XUÂN ĐÀI

  • Nghỉ hưu tại Gia đình, Giáo xứ Đồng Xá
  • Sinh: 10.6.1940; Lm: 10.6.1994; Qt: 19.3
  • Đc: Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương

 

23. CHA GIUSE BÙI VĂN ĐẠO

  • Chính xứ Hào Xá
  • Sinh: 20.4.1982; Lm: 08.12.2017; Qt: 19.3
  • Đc: Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương

 

24. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN ĐẢO

  • Chính xứ Tân Kim
  • Sinh: 17.12.1977; Lm: 19.3.2014; Qt: 29.6
  • Đc: 36 Tân Kim, Tân Bình, Tp. Hải Dương, Hải Dương

 

25. CHA MATTHÊU NGUYỄN VĂN ĐIỀN

  • Chính xứ Cửa Ông
  • Sinh: 05.5.1982; Lm: 24.11.2016; Qt: 21.9
  • Đc: Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh

 

26. CHA GIUSE PHẠM CAO ĐỈNH

 

  • Giám Đốc Trung Tâm Mục Vụ
  • Sinh: 08.12.1967; Lm: 07.10.2001; Qt: 19.3
  • Đc: Vân Tra, An Dương, Hải Phòng

 

27. CHA PHÊRÔ HOÀNG VĂN ĐỘ

  • Chính xứ Kim Côn
  • Sinh: 29.8.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 29.6
  • Đc: Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng


28. CHA ĐAMINH CAO VĂN ĐỨC

  • Chính xứ Đông Côn
  • Sinh: 21.6.1971; Lm: 02.02.2004; Qt: 08.8
  • Đc: Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng

 

29. CHA INHAXIÔ VŨ VĂN GIANG

  • Chính xứ Đông Tân
  • Sinh: 01.01.1972; Lm: 02.02.2004; Qt: 17.10
  • Đc: Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh

 

30. CHA PHÊRÔ ĐOÀN VĂN GIÁP

  • Chính xứ Ninh Dương
  • Sinh: 05.6.1985; Lm: 07.12.2018; Qt: 29.6
  • Đc: Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh

31. CHA VICENTÊ PHẠM VĂN GIÁP

  • Chính xứ Hải Ninh
  • Sinh: 30.5.1987; Lm: 25.11.2020; Qt: 05.4
  • Đc: Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương

32. CHA GIUSE BÙI VĂN HÀ

  • Chính xứ Đạo Dương
  • Sinh: 12.3.1969; Lm: 02.02.2004; Qt: 01.5
  • Đc: Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh


33. CHA PHÊRÔ BÙI DUY HẢI

  • Chính xứ Thủy Giang
  • Sinh: 01.10.1978; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.6
  • Đc: Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng


34. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN VĂN HẢI

  • Chính xứ Trạp Khê
  • Sinh 19.8.1974; Lm: 09.4.2015; Qt: 24.6
  • Đc: Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh


35. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN VĂN HẢI

  • Chính xứ Hội Am
  • Sinh: 05.01.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
  • Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


36. CHA GIUSE PHẠM VĂN HẢI

  • Phụ tá xứ Đáp Khê
  • Sinh: 07.3.1990; Lm: 25.4.2024; Qt: 19.3
  • Đc: Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương


37. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN HÂN

  • Chính xứ Nam Pháp
  • Sinh: 17.01.1975; Lm: 07.10.2007; Qt: 29.8
  • Đc: Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng


38. CHA TÊPHANÔ NGUYỄN VĂN HIỂN

  • Nghỉ Hưu tại Giáo họ Cựu Điện
  • Sinh: 21.9.1941; Lm: 10.6.1994; Qt: 26.12
  • Đc: Nhân Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


39. CHA GIOAKIM NGUYỄN ĐÌNH HIỆP

  • Chính xứ Xâm Bồ
  • Sinh: 28.8.1978; Lm: 09.4.2015; Qt: 26.7
  • Đc: Nam Hải, Hải An, Hải Phòng


40. CHA GIUSE QUÁCH TRUNG HIẾU

  • Chính xứ Sông Khoai
  • Sinh: 26.3.1982; Lm: 7.12.2018; Qt: 19.3
  • Đc: Sông Khoai, Yên Hưng, Quảng Ninh


41. CHA PHÊRÔ SANEN NGUYỄN VĂN HIỆU

  • Chính xứ Lãm Hà
  • Sinh: 25.10.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 28.4
  • Đc: 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng


42. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN HOAN

  • Chính xứ Mặc Cầu
  • Sinh: 10.02.1970; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.8
  • Đc: Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương


43. CHA GIOAKIM ĐẶNG VĂN HOÀNG

  • Chính xứ Thánh Antôn
  • Sinh: 29.5.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.7
  • Đc: TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương


44. CHA ANTÔN KHỔNG MINH HOÀNG

  • Chính xứ Thắng Yên
  • Sinh: 28.12.1964; Lm: 07.10.2001; Qt: 13.6
  • Đc: Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương


45. CHA ANTÔN VŨ VĂN HỌC

  • Chính xứ Xuân Ninh
  • Sinh: 09.3.1980; Lm: 19.3.2014; Qt: 13.6
  • Đc: Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh


46. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN HUY

  • Chính xứ Thúy Lâm
  • Sinh: 29.6.1983; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
  • Đc: Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương


47. CHA ĐAMINH NGUYỄN CHẤN HƯNG

  • Nghỉ hưu tại Giáo họ Lạng Am
  • Sinh: 23.8.1944; Lm: 26.8.1984; Qt: 08.8
  • Đc: Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


48. CHA ĐAMINH NGUYỄN THẾ HƯNG

  • Chính xứ Kim Lai
  • Sinh: 26.12.1973; Lm: 07.10.2007; Qt: 08.8
  • Đc: Ngọc Châu, Tp. Hải Dương, Hải Dương


49. CHA GIOAN BAOTIXITA ĐINH VĂN HUYNH

  • Phó xứ Trang Quan – Đồng Giới
  • Sinh: 15.10.1988; Lm: 10.12.2021, Qt: 24.6
  • Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng


50. CHA PHÊRÔ ĐOÀN VĂN KHẢI

  • Chính xứ An Toàn
  • Sinh: 20.10.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 29.6
  • Đc: Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng


51. CHA TÔMA NGUYỄN HỮU KHANG

  • Chính xứ Thiết Tranh
  • Sinh: 18.9.1972; Lm: 22.8.2009; Qt: 03.7
  • Đc: Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


52. CHA GIUSE HOÀNG VĂN KHIỂN

  • Chính xứ Lão Phú
  • Sinh: 12.6.1976; Lm: 01.5.2012; Qt: 01.5
  • Đc: Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng


53. CHA GIUSE VŨ VĂN KHƯƠNG

  • Chính xứ Trang Quan - Đồng Giới
  • Sinh: 01.8.1978; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
  • Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng


54. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI TUẤN KIÊN

  • Chính xứ Đáp Khê
  • Sinh: 12.11.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 29.8
  • Đc: Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương


55. CHA GIOAN BAOTIXITA VŨ VĂN KIỆN

  • Quản Lý Tòa Giám Mục
  • Sinh: 23.10.1971; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.8
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng


56. CHA PHÊRÔ HOÀNG ĐÌNH KỲ

  • Phó Quản Lý Tòa Giám Mục
  • Sinh: 01.01.1992; Lm: 17.3.2023; Qt: 29.6
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng


57. CHA GIUSE NGUYỄN MẠNH KỲ

  • Chính xứ An Quý
  • Sinh: 10.6.1965; Lm: 02.02.2004; Qt: 19.3
  • Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


58. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN LẬP

  • Chính xứ Nghĩa Xuyên
  • Sinh: 13.11.1970; Lm: 02.02.2004; Qt: 29.6
  • Đc: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương


59. CHA LUCA HOÀNG VĂN LỘC

  • Phụ tá xứ Yên Trì
  • Sinh: 27.01.1987; Lm: 17.3.2023; Qt 18.10
  • Đc: Hiệp Hoà, Quảng Yên, Quảng Ninh


60. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN LUÂN

  • Nghỉ hưu tại Giáo họ Xuân Sơn
  • Sinh: 15.8.1940; Lm: 09.6.1994; Qt: 19.3
  • Đc: Xuân Sơn, An Lão, Hải Phòng


61. CHA GIOAN BAOTIXITA VŨ VĂN LUÂN

  • Phụ tá xứ Lãm Hà
  • Sinh: 01.12.1987; Lm: 17.3.2023; Qt 29.8
  • Đc: 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng


62. CHA TÔMA ĐỖ ĐỨC LƯỢNG

  • Chính xứ Cẩm Phả
  • Sinh: 04.5.1978; Lm: 19.3.2014; Qt: 03.7
  • Đc: Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh


63. CHA ANTÔN TRẦN VĂN MINH

  • Chính xứ Yên Trì
  • Sinh: 13.11.1963; Lm: 07.10.2007; Qt 13.6
  • Đc: Hiệp Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh


64. CHA GIOAN BAOTIXITA VŨ VĂN NAM

  • Phụ tá xứ Nam Am
  • Sinh: 10.5.1988; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.8
  • Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


65. CHA GIUSE NGUYỄN THẾ NĂNG

  • Chính xứ Bùi Hòa
  • Sinh: 20.02.1973; Lm: 09.4.2015; Qt: 19.3
  • Đc: Tân Quang, Ninh Giang, Hải Dương


66. CHA PHÊRÔ PHẠM VĂN NGHĨA

  • Chính xứ Chi Khê
  • Sinh: 29.6.1966; Lm: 07.10.2001; Qt: 29.6
  • Đc: Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương


67. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN NGUYÊN

  • Tổng Đại Diện - Chính xứ Chính Tòa
  • Sinh: 10.10.1969; Lm: 07.10.2001; Qt: 29.6
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng


68. CHA PHÊRÔ PHẠM VĂN NHẪN

  • Chính xứ Từ Xá
  • Sinh: 06.12.1974; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.6
  • Đc: Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương


69. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN NHƯỢNG

  • Chính xứ An Cầu
  • Sinh: 10.10.1961; Lm: 24.01.1988; Qt: 29.8
  • Đc: Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


70. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN NINH

  • Chính xứ An Thủy
  • Sinh: 14.5.1961; Lm: 24.01.1988; Qt: 13.6
  • Đc: Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương


71. CHA ĐAMINH NGUYỄN VĂN PHÊ

  • Chính xứ Tiên Am
  • Sinh: 27.10.1961; Lm: 23.5.1996; Qt: 08.8
  • Đc: Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


72. CHA ĐAMINH NGUYỄN VĂN PHÒNG

  • Chính xứ Nhân Nghĩa
  • Sinh: 20.8.1974; Lm: 29.11.2005; Qt. 08.8
  • Đc: Nam Đồng, Tp. Hải Dương, Hải Dương


73. CHA INHAXIÔ ĐOÀN NHƯ PHÓNG

  • Chính xứ Súy Nẻo
  • Sinh: 06.8.1983; Lm: 08.12.2017; Qt: 31.7
  • Đc: Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng


74. CHA GIOAN BAOTIXITA ĐOÀN VĂN PHÚ

  • Chính xứ Vạn Hoạch
  • Sinh: 17.7.1960; Lm: 23.5.1996; Qt: 29.8
  • Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


75. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN VĂN QUANG

  • Chính xứ Xuân Quang
  • Sinh: 21.11.1987; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
  • Đc: Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng


76. CHA ĐAMINH TRẦN VĂN QUẢNG

  • Phụ tá xứ Mạo Khê
  • Sinh: 10.6.1986; Lm: 10.12.2021; Qt: 08.8
  • Đc: Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh


77. CHA INHAXIÔ ĐOÀN NHƯ QUÝ

  • Chính xứ Hà Khẩu
  • Sinh: 28.4.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 17.10
  • Đc:  Khẩu, Hạ Long, Quảng Ninh


78. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN QUỲNH

  • Phụ tá xứ Chính Tòa
  • Sinh: 09.01.1989; Lm: 25.4; Qt: 29.6
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng


79. CHA GIOAN BAOTIXITA NGUYỄN QUANG SÁCH

  • Chính xứ Kẻ Sặt
  • Sinh: 21.01.1967; Lm: 02.02.2004; Qt: 24.6
  • Đc: TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương


80. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN SÁNG

  • Chính xứ Phương Quan
  • Sinh: 12.01.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
  • Đc: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương


81. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI QUANG SÁNG

  • Chính xứ Phần Lâm
  • Sinh: 05.7.1977; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.8
  • Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên


82. CHA GIUSE LƯƠNG VĂN SOẠN

  • Phụ tá xứ An Quý
  • Sinh: 07.7.1987; Lm: 25.4; Qt: 19.3
  • Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


83. CHA GIUSE PHẠM VĂN SỬU

  • Chính xứ Đồng Vạn
  • Sinh: 05.10.1973; Lm: 22.8.2009; Qt: 19.3
  • Đc: Ứng Hòe, Ninh Giang, Hải Dương


84. CHA ANTÔN VŨ NGỌC THẠCH

  • Chính xứ Đông Xuyên
  • Sinh: 17.01.1984; Lm: 07.12.2018; Qt: 13.6
  • Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng


85. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN THÁI

  • Chính xứ Mạn Nhuế
  • Sinh: 20.9.1988; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.8
  • Đc: TT. Nam Sách, Nam Sách, Hải Dương


86. CHA PHÊRÔ NGUYỄN VĂN THÀNH

  • Phụ tá xứ An Hải
  • Sinh: 02.12.1983; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.6
  • Đc: 33 Phố Cấm, Gia Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng


87. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN THẠNH

  • Chính xứ Hà Lai
  • Sinh: 02.01.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
  • Đc: Đầm Hà, Đầm Hà, Quảng Ninh


88. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN THĂNG

  • Chính xứ Kẻ Bượi
  • Sinh: 05.01.1974; Lm: 02.02.2004; Qt: 13.6
  • Đc: Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương


89. CHA GIOAKIM NGUYỄN VĂN THĂNG

  • Chính xứ Tiên Đôi
  • Sinh: 20.02.1971; Lm: 07.10.2007; Qt: 26.7
  • Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng


90. CHA GIUSE BÙI XUÂN THẮNG

  • Chính xứ Mỹ Động
  • Sinh: 20.02.1975; Lm: 09.4.2015; Qt: 19.3
  • Đc: Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương


91. CHA PHANXICÔ XAVIÊ TRẦN ĐỨC THẢO

  • Chính xứ An Tân
  • Sinh: 22.10.1970; Lm: 07.10.2001; Qt: 03.12
  • Đc: 24 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng


92. CHA GIUSE HOÀNG VĂN THIỀU

  • Chính xứ Đồng Xá
  • Sinh: 10.4.1963; Lm: 07.10.2007; Qt: 01.5
  • Đc: Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương


93. CHA PHÊRÔ VŨ VĂN THÌN

  • Trưởng Ban Thiếu Nhi Thánh Thể
  • Sinh:13.02.1976; Lm: 22.8.2009; Qt: 29.6
  • Đc: TTMVGP, An Đồng, An Dương, Hải Phòng


94. CHA GIUSE PHẠM VĂN THIỀN

  • Phó xứ Thúy Lâm
  • Sinh: 04.8.1987; Lm: 10.12.2021; Qt: 19.3
  • Đc: Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương


95. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN THỊNH

  • Tòa Giám Mục
  • Sinh: 27.10.1972; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.8
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng


96. CHA PHÊRÔ HOÀNG VĂN THỊNH

  • Chính xứ Ngọc Lý
  • Sinh: 12.7.1961; Lm: 08.9.1998; Qt: 29.6
  • Đc: Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương


97. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN THÔNG

  • Chính xứ Nam Am
  • Sinh: 16.10.1960; Lm: 24.01.1988; Qt: 19.3
  • Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


98. CHA GIUSE ĐÀO TRUNG THỜI

  • Chính xứ Trung Nghĩa
  • Sinh: 15.10.1973; Lm: 07.10.2007; Qt: 19.3
  • Đc: Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


99. CHA GIUSE DƯƠNG HỮU TÌNH

  • Chính xứ Hòn Gai
  • Sinh: 10.02.1969; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.3
  • Đc: Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh


100. CHA GIOAKIM NGUYỄN ĐÌNH TỊNH

  • Phụ tá xứ Đồng Giá
  • Sinh: 28.02.1987; Lm: 17.3.2023; Qt 26.7
  • Đc: Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng


101. CHA GIOAN BAOTIXITA PHẠM VĂN THU

  • Chính xứ Văn Khê
  • Sinh: 22.02.1985; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
  • Đc: An Thọ, An Lão, Hải Phòng


102. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN THỤC

  • Chính xứ Lương Khê
  • Sinh: 03.01.1965; Lm: 23.5.1996; Qt: 13.6
  • Đc: Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng


103. CHA GIUSE ĐOÀN ĐỨC THỌ

  • Tòa Giám Mục
  • Sinh: 03.01.1988; Lm: 25.4; Qt: 19.3
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng


104. CHA IXIĐÔRÔ PHẠM VĂN TOẢN

  • Chính xứ Mạo Khê
  • Sinh: 15.8.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 04.4
  • Đc: Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh


105. CHA AUGUSTINÔ HOÀNG NGỌC TOÀN

  • Chính xứ Cô Tô
  • Sinh: 10.10.1974; Lm: 19.3.2014; Qt: 28.8
  • Đc: TT. Cô Tô, Cô Tô, Quảng Ninh


106. CHA ANTÔN VŨ VĂN TRỌNG

  • Chính xứ Liêm Khê
  • Sinh: 02.3.1983; Lm: 25.11.2019; Qt: 13.6
  • Đc: Liên Am, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


107. CHA GIUSE BÙI VĂN TRỖI

  • Chính xứ Văn Mạc
  • Sinh: 07.7.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
  • Đc: Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương


108. CHA GIUSE PHẠM VĂN TUẬN

  • Chính xứ Phú Lộc
  • Sinh: 01.12.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
  • Đc: Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương


109. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN TÙNG

  • Chính xứ Xuân Điện
  • Sinh: 07.8.1986; Lm: 07.12.2018; Qt: 19.3
  • Đc: Hòa Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


110. CHA GIUSE NGUYỄN HỮU TÙNG

  • Mục vụ tại Pháp
  • Sinh: 26.6.1979; Lm: 29.6.2014; Qt: 19.3


111. CHA ANTÔN LÊ HOÀ TUY

  • Phó Giám đốc Tiền Chủng viện
  • Sinh: 08.01.1991; Lm: 17.3.2023; Qt 13.6
  • Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Kiến An, Hải Phòng


112. CHA PHÊRÔ BÙI VĂN TUYÊN

  • Phụ tá xứ Hải Dương
  • Sinh: 02.5.1987; Lm: 25.4; Qt: 29.6
  • Đc: 100 Trần Hưng Đạo, Tp.Hải Dương, Hải Dương


113. CHA GIOAKIM VŨ VĂN TUYỀN

  • Chính xứ Bạch Xa
  • Sinh: 01.7.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 26.7
  • Đc: Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng


114. CHA ANTÔN NGUYỄN VĂN UY

  • Nghỉ hưu tại gia đình - Giáo xứ Liễu Dinh
  • Sinh: 29.8.1944; Lm: 19.3.1976; Qt: 13.6
  • Đc: Quán Trữ, Kiến An, Hải Phòng


115. CHA GIOAN BAOTIXITA BÙI VĂN NGOÃN UY

  • Mục vụ tại Pháp
  • Sinh: 07.12.1986; Lm: 25.6.2022; Qt: 29.8


116. CHA GIOAKIM NGUYỄN XUÂN VĂN

  • Chính xứ Thánh Mátthêu (Quàn)
  • Sinh: 04.01.1986; Lm: 25.11.2020; Qt: 26.7
  • Đc: Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương


117. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN VANG

  • Chính xứ Hải Dương
  • Sinh: 18.8.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
  • Đc: 100 Trần Hưng Đạo, Tp.Hải Dương, Hải Dương


118. CHA GIUSE NGÔ VĂN VÀNG

  • Chính xứ Trà Cổ
  • Sinh: 07.3.1964; Lm: 07.10.2001; Qt: 19.3
  • Đc: Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh


119. CHA PHAOLÔ VŨ ĐÌNH VIẾT

  • Chính xứ Hàng Kênh
  • Sinh: 16.6.1972; Lm: 02.02.2004; Qt: 25.01
  • Đc: 116 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng


120. CHA INHAXIÔ ĐOÀN THANH VỮNG

  • Chính xứ Hữu Quan
  • Sinh: 23.10.1957; Lm: 24.01.1988; Qt: 17.10
  • Đc: Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng


121. CHA TÔMA NGUYỄN VĂN VINH

  • Chính xứ Đông Khê
  • Sinh: 02.7.1968; Lm: 02.02.2004; Qt: 03.7
  • Đc: Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh


122. CHA GIUSE NGUYỄN VĂN XỨNG

  • Tòa Giám Mục
  • Sinh: 15.10.1959; Lm: 07.10.2001; Qt: 19.3
  • Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng


123. CHA GIUSE NGUYỄN NGỌC KHÁNH. CSSR

  • Chính xứ Phú Tảo
  • Sinh: 09.10.1984; Lm: 03.7.2019; Qt: 19.3
  • Đc: Thạch Khôi, Tp. Hải Dương, Hải Dương


124. CHA PHAOLÔ MARIA NGUYỄN THANH QUANG. SSS

  • Chính xứ Cựu Viên
  • Sinh: 19.4.1972; Lm: 11.02.2009; Qt: 29.6
  • Đc: Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng


125. CHA ĐAMINH NGUYỄN THẾ HIỆT.OP

  • Đền Thánh Martin
  • Sinh: 20.9.1958; Lm: 01.11.1995; Qt: 08.8
  • Đc: Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương


126. CHA GIUSE HỒ ĐỨC KÝ.OP

  • Giáo xứ Kim Bịch
  • Sinh: 21.3.1978; Lm: 06.8.2013; Qt: 19.3
  • Đc: Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương