
Bản đồ này giữ nguyên bản về địa giới được Giáo phận vẽ từ năm 2011 và cho đến nay cập nhật hình ảnh mô phỏng các nhà thờ giáo xứ mới tới tháng 8 năm 2024. Trong tương lai, Bản đồ sẽ được cập nhật thêm các giáo họ theo từng giáo hạt và một số thông tin giờ lễ, chỉ dẫn đường...
2. GIÁO HẠT NAM AM
Cha Quản Hạt: Đaminh Cao Văn Đức
Giáo hạt gồm 26 Giáo xứ trên địa bàn các huyện Vĩnh Bảo, Tiên Lãng và An Lão của thành phố Hải Phòng.
3. GIÁO HẠT HẢI DƯƠNG
Cha Quản Hạt: Giuse Nguyễn Văn Vang
Giáo hạt gồm 23 giáo xứ nằm trên địa bàn thành phố Hải Dương, các huyện Chí Linh, Nam Sách, Thanh Hà, Kim Thành, Tx. Kinh Môn của tỉnh Hải Dương.
4. GIÁO HẠT KẺ SẶT
Cha Quản Hạt: Gioan Baotixita Nguyễn Quang Sách
Giáo hạt gồm 22 giáo xứ, nằm trên địa bàn các huyện Bình Giang, Cẩm Giàng, Thanh Miện, Ninh Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc của tỉnh Hải Dương và huyện Ân Thi, Yên Mỹ của tỉnh Hưng Yên.
5. GIÁO HẠT MẠO KHÊ
Cha Quản Hạt: Antôn Trần Văn Minh
Giáo hạt gồm 7 giáo xứ nằm trên địa bàn Tp. Uông Bí, Tx. Quảng Yên, Tx.Đông Triều và Hoành Bồ của tỉnh Quảng Ninh.
6. GIÁO HẠT HÒN GAI
Cha Quản Hạt: Giuse Dương Hữu Tình
Giáo hạt gồm 12 giáo xứ nằm trên địa bàn các Tp. Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái, các huyện Ba Chẽ, Tiên Yên, Bình Liêu, Vân Đồn, Cô Tô, Đầm Hà, Hải Hà của tỉnh Quảng Ninh.
DANH SÁCH GIÁO XỨ THEO GIÁO HẠT
Vì nhu cầu thực tế của Giáo phận, ngày 7.10.2015, Đức Cha Giuse Vũ Văn Thiên, Giám mục Hải Phòng, đã ký quyết định chia tách Giáo Hạt trong Giáo phận. Theo quyết định này, Giáo phận hiện nay gồm 6 Giáo Hạt: Hạt Chính Toà; Hạt Nam Am; Hạt Hòn Gai; Hạt Mạo Khê; Hạt Hải Dương; Hạt Kẻ Sặt, với tổng số 110 giáo xứ, được phân chia như sau:
1. GIÁO HẠT CHÍNH TÒA
Cha Quản Hạt: Innhaxiô Đoàn Thanh Vững
Giáo hạt gồm 20 giáo xứ nằm trên địa bàn các quận nội thành và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, Kiến Thụy, Cát Hải, Thành phố Hải Phòng.
1. GIÁO HẠT CHÍNH TÒA
Cha Quản Hạt: Innhaxiô Đoàn Thanh Vững
Giáo hạt gồm 20 giáo xứ nằm trên địa bàn các quận nội thành và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, Kiến Thụy, Cát Hải, Thành phố Hải Phòng.
Stt | Giáo xứ | Địa chỉ |
1 | An Hải | 33 Phố Cấm, Ngô Quyền, Hải Phòng |
2 | An Tân | 24 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng |
3 | An Toàn | Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng |
4 | Cựu Viên | Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng |
5 | Đồng Giá | Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
6 | Gia Đước | Gia Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
7 | Chính Tòa | 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng |
8 | Hữu Quan | Dương Quan, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
9 | Hàng Kênh | 116 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng |
10 | Lãm Hà | 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng |
11 | Lão Phú | Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng |
12 | Lập Lễ | Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
13 | Lương Khê | Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng |
14 | My Sơn | Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
15 | Nam Pháp | Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng |
16 | Quỳnh Hoàng | Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng |
17 | Thư Trung | Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng |
18 | Thủy Giang | Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng |
19 | Trang Quan | An Đồng, An Dương, Hải Phòng |
20 | Xâm Bồ | Nam Hải, Hải An, Hải Phòng |
2. GIÁO HẠT NAM AM
Cha Quản Hạt: Đaminh Cao Văn Đức
Giáo hạt gồm 26 Giáo xứ trên địa bàn các huyện Vĩnh Bảo, Tiên Lãng và An Lão của thành phố Hải Phòng.
Stt | Giáo xứ | Địa chỉ |
21 | An Cầu | Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
22 | An Quý | Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
23 | Bạch Xa | Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
24 | Duyên Lão | Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng |
25 | Đông Côn | Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng |
26 | Đông Xuyên | Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng |
27 | Hội Am | Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
28 | Khúc Giản | An Tiến, An Lão, Hải Phòng |
29 | Kim Côn | Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng |
30 | Liêm Khê | Liên Am, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
31 | Liễu Dinh | Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng |
32 | Nam Am | Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
33 | Suý Nẻo | Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
34 | Tân Am | Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
35 | Tân Hưng | Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
36 | Thanh Giáo | Thanh Lương, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
37 | Thiết Tranh | Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
38 | Thủy Giang Mẫu | Trường Thành, An Lão, Hải Phòng |
39 | Tiên Am | Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
40 | Tiên Đôi | Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng |
41 | Trung Nghĩa | Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
42 | Vạn Hoạch | Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
43 | Văn Khê | An Thọ, An Lão, Hải Phòng |
44 | Xuân Điện | Hoà Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
45 | Xuân Hoà | Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
46 | Xuân Quang | Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
3. GIÁO HẠT HẢI DƯƠNG
Cha Quản Hạt: Giuse Nguyễn Văn Vang
Giáo hạt gồm 23 giáo xứ nằm trên địa bàn thành phố Hải Dương, các huyện Chí Linh, Nam Sách, Thanh Hà, Kim Thành, Tx. Kinh Môn của tỉnh Hải Dương.
Stt | Giáo xứ | Địa chỉ |
47 | An Thuỷ | Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương |
48 | Đại Bát | Hoàng Tân, Chí Linh, Hải Dương |
49 | Đáp Khê | Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương |
50 | Đồng Xá | Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương |
51 | Hải Dương | 100 Trần Hưng Đạo, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
52 | Hải Ninh | Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương |
53 | Hào Xá | Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương |
54 | Kim Bào | Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dương |
55 | Kim Bịch | Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương |
56 | Kim Lai | Ngọc Châu, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
57 | Mạn Nhuế | TT Nam Sách, Nam Sách, Hải Dương |
58 | Mặc Cầu | Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương |
59 | Mỹ Động | Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương |
60 | Nghĩa Xuyên | Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương |
61 | Nhan Biều | Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương |
62 | Nhân Nghĩa | Nam Đồng, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
63 | Phú Tảo | Thạch Khôi, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
64 | Quảng Đạt | Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương |
65 | Tân Kim | 36 Tân Kim, Tân Bình, Hải Dương |
66 | Thắng Yên | Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương |
67 | Trung Hà | Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương |
68 | Tư Đa | Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương |
69 | Văn Mạc | Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương |
4. GIÁO HẠT KẺ SẶT
Cha Quản Hạt: Gioan Baotixita Nguyễn Quang Sách
Giáo hạt gồm 22 giáo xứ, nằm trên địa bàn các huyện Bình Giang, Cẩm Giàng, Thanh Miện, Ninh Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc của tỉnh Hải Dương và huyện Ân Thi, Yên Mỹ của tỉnh Hưng Yên.
Stt | Giáo xứ | Địa chỉ |
70 | Ba Đông | Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương |
71 | Bình Hoàng | Vạn Phúc, Ninh Giang, Hải Dương |
72 | Bùi Hoà | Tân Quang, Ninh Giang, Hải Dương |
73 | Bùi Xá | Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên |
74 | Chi Khê | Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương |
75 | Đại Lộ | Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương |
76 | Đào Xá | Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên |
77 | Đầu Lâm | Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương |
78 | Đồng Bình | Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương |
79 | Đông Lâm | Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương |
80 | Đồng Vạn | Ứng Hòe, Ninh Giang, Hải Dương |
81 | Kẻ Bượi | Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương |
82 | Kẻ Sặt | TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương |
83 | Ngọc Lý | Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương |
84 | Phần Lâm | Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên |
85 | Phú Lộc | Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương |
86 | Phương Quan | Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương |
87 | Thánh Antôn | TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương |
88 | Thánh Mátthêu | Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương |
89 | Thánh Phêrô | TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương |
90 | Thuý Lâm | Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương |
91 | Từ Xá | Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương |
5. GIÁO HẠT MẠO KHÊ
Cha Quản Hạt: Antôn Trần Văn Minh
Giáo hạt gồm 7 giáo xứ nằm trên địa bàn Tp. Uông Bí, Tx. Quảng Yên, Tx.Đông Triều và Hoành Bồ của tỉnh Quảng Ninh.
Stt | Giáo xứ | Địa chỉ |
92 | Đạo Dương | Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh |
93 | Đông Khê | Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh |
94 | Đông Tân | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh |
95 | Mạo Khê | Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh |
96 | Sông Khoai | Sông Khoai, Yên Hưng, Quảng Ninh |
97 | Trạp Khê | Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh |
98 | Yên Trì | Hiệp Hoà, Quảng Yên, Quảng Ninh |
6. GIÁO HẠT HÒN GAI
Cha Quản Hạt: Giuse Dương Hữu Tình
Giáo hạt gồm 12 giáo xứ nằm trên địa bàn các Tp. Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái, các huyện Ba Chẽ, Tiên Yên, Bình Liêu, Vân Đồn, Cô Tô, Đầm Hà, Hải Hà của tỉnh Quảng Ninh.
Stt | Giáo xứ | Địa chỉ |
99 | Cẩm Phả | Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100 | Cô Tô | TT. Cô Tô, Cô Tô, Quảng Ninh |
101 | Cửa Ông | Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
102 | Hà Lai | Đầm Hà, Đầm Hà, Quảng Ninh |
103 | Hà Khẩu | Hà Khẩu, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh |
104 | Hải Yên | Hải Yên, Móng Cái, Quảng Ninh |
105 | Hòn Gai | Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh |
106 | Ninh Dương | Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh |
107 | Thanh Lân | Thanh Lân, Cô Tô, Quảng Ninh |
108 | Trà Cổ | Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh |
109 | Vân Đồn | Hạ Long, Vân Đồn, Quảng Ninh |
110 | Xuân Ninh | Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh |
BBT Tổng hợp