STT | GIÁO XỨ | KHU VỰC CHA | SỐ TIỀN | NGÀY | GHI CHÚ |
1 | Mỹ Động An Thủy Kim Bào |
Hilariô Nguyễn Thế Cường |
293.800.000 | 7/12/2015 | 5 đợt |
2 | Kẻ Sặt | Gioan B. Bùi Văn Nhượng |
288.645.000 | 9/9/2016 | 3 đợt |
3 | Hữu Quan My Sơn |
Gioakim Nguyễn Đức Báu |
253.334.000 | ||
4 | Xâm Bồ | Giuse Phạm Cao Đỉnh | 191.120.000 | 02/12/2015 | 2 đợt |
5 | Cẩm Phả Cửa Ông |
Antôn Trần Văn Minh | 158.430.000 | 31/10/2015 | |
6 | Chính Tòa | Giuse Nguyễn Văn Thông | 150.000.000 | 18/01/2016 | |
7 | Thánh Antôn | Phêrô Nguyễn Văn Nguyên | 142.000.000 | 06/12/2016 | |
8 | Mạo Khê | Inhaxiô Đoàn Thanh Vững | 140.000.000 | 26/11/2015 | 2 đợt |
9 | Thúy Lâm Đầu Lâm |
Toma Đỗ Đức Lượng | 132.100.000 | ||
10 | Hải Dương Kim Lai |
Dương Hữu Tình | 130.000.000 | 06/12/2016 | |
11 | Hòn Gai | Đaminh Nguyễn Chấn Hưng | 113.610.000 | 29/01/2016 | 2 đợt |
12 | Tiên Đôi Đông Xuyên Xuân Hòa |
Đaminh Cao Văn Đức | 108.030.000 | 24/01/2016 | |
13 | Phú Lộc Chi Khê |
Đaminh Nguyễn Văn Phê | 102.000.000 | 13/12/2015 | |
14 | Nam Am | Gioan B. Nguyễn Quang Sách | 99.690.000 | 14/11/2016 | 2 đợt |
15 | Liễu Dinh | Toma Nguyễn Văn Vinh | 90.820.000 | 11/3/2016 | 2 đợt |
16 | An Hải | Gioan B. Vũ Văn Kiện | 85.420.000 | 25/02/2016 | |
17 | Trà Cổ Ninh Dương |
Giuse Nguyễn Văn Vàng | 78.200.000 | 16/12/2015 | |
18 | Lương Khê | Giuse Nguyễn Trần Châu | 75.500.000 | 14/10/2016 | |
19 | An Toàn An Tân |
Đaminh Nguyễn Thế Hưng | 73.700.000 | 17/12/2015 | 2 đợt |
20 | Bùi Xá Phần Lâm |
Phêrô Vũ Văn Thìn | 65.000.000 | 7/7/2016 | |
21 | Tân Kim | Phêrô Nguyễn Văn Đảo | 64.550.000 | 07/12/2015 | |
22 | Súy Nẻo Bạch Sa Tân Hưng |
Gioan B. Ngô Ngọc Chuẩn | 59.310.000 | 02/01/2016 | |
23 | Nhân Nghĩa Mạn Nhuế |
Gioan B. Bùi Văn Hân | 58.410.000 | 23/3/2016 | |
24 | Đông Khê Đông Tân |
Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ | 58.200.000 | 15/01/2016 | |
25 | Bùi Hòa | Phêrô Hoàng Văn Thịnh | 57.010.000 | 13/6/2016 | |
26 | Đồng Giá Gia Đước |
Giuse Nguyễn Văn Chiến | 53.400.000 | 24/5/2016 | |
27 | Xuân Ninh | Phêrô Nguyễn Văn Lập | 51.000.000 | 16/12/2015 | |
28 | Xuân Điện Tiên Am |
Isiđôrô Phạm Văn Toản | 50.000.000 | 01/12/2016 | |
29 | Phú Tảo | Toma A. Vũ Quân Bằng | 48.050.000 | 07/12/2015 | |
30 | Hội Am Vạn Hoạch |
Gioakim Nguyễn Văn Thăng | 43.770.000 | 07/12/2015 | 3 đợt |
31 | An Quý | Antôn Nguyễn Văn Thăng | 42.480.000 | 29/01/2016 | |
32 | Thắng Yên | Gioan B. Đoàn Văn Phú | 41.750.000 | 30/11/2015 | 2 đợt |
33 | Đồng Xá | Vũ Văn Học | 40.000.000 | 26/4/2016 | |
34 | Phương Quan Từ Xá |
Giuse Phạm Văn Sửu | 39.250.000 | 07/12/2015 | |
35 | Văn Mặc Hào Xá Nham Biều |
Giuse Nguyễn Xuân Thắng | 38.100.000 | 07/12/2015 | 2 đợt |
36 | Kẻ Bượi Ba Đông |
Gioakim Đặng Văn Hoàng | 37.450.000 | 02/6/2016 | |
37 | Khúc Giản | Giuse Nguyễn Văn Luân | 37.000.000 | 16/12/2015 | 2 đợt |
38 | Đại Lộ | Giuse Bùi Quang Cường | 36.920.000 | 06/04/2016 | |
39 | Nghĩa Xuyên Hải Ninh |
Giuse Đào Trung Thời | 36.280.000 | 07/12/2015 | |
40 | Đông Côn | Gioakim Nguyễn Đình Hiệp | 35.620.000 | 07/12/2015 | |
41 | Thư Trung | Antôn Nguyễn Văn Uy | 35.170.000 | ||
42 | Trang Quan-Đồng Giới | Phanxicô Trần Đức Thảo | 34.220.000 | 10/3/2016 | |
43 | Đồng Bình | Antôn Nguyễn Văn Thục | 32.070.000 | 07/12/2015 | |
44 | Chạp Khê | Phêrô Phạm Văn Nghĩa | 30.730.000 | 29/01/2016 | |
45 | Ngọc Lý | Antôn Khổng Minh Hoàng | 30.000.000 | 07/12/2015 | |
46 | Nam Pháp | Phêrô Đoàn Văn Khải | 30.000.000 | 06/12/2016 | |
47 | Đào Xá | Giuse Hoàng Văn Khiển | 29.300.000 | 07/12/2015 | |
48 | Cựu Viên | Phaolô Nguyễn Văn Đông | 29.280.000 | 26/12/2015 | |
49 | Trung Nghĩa | Giuse Hoàng Văn Thiều | 28.890.000 | 02/11/2016 | |
50 | Lãm Hà | Antôn Nguyễn Văn Ninh | 27.000.000 | 29/01/2016 | |
51 | Đồng Vạn Bình Hoàng |
Giuse Vũ Văn Khương | 26.120.000 | 06/7/21016 | |
52 | Đền Martin | Đaminh Nguyễn Thế Hiệt | 25.000.000 | 27/12/2015 | |
53 | Thiết Tranh | Inhaxiô Vũ Văn Giang | 22.750.000 | 06/12/2016 | |
54 | Yên Trì Sông Khoai |
Giuse Nguyễn Xuân Đài | 22.000.000 | 06/12/2016 | |
55 | Lão Phú | Giuse Nguyễn Văn Sáng | 21.670.000 | 20/01/2016 | |
56 | Hà Lai | Augus. Hoàng Ngọc Toàn | 19.200.000 | 13/12/2015 | |
57 | Thủy Giang | Antôn Khổng Minh Số | 19.010.000 | 30/11/2016 | |
58 | Đáp Khê Trung Hà |
Inhaxiô Đoàn Như Quý | 18.700.000 | 07/12/2015 | 2 đợt |
59 | Đạo Dương | Giuse Nguyễn Tiến Dũng | 14.804.000 | 07/12/2015 | |
60 | Đông Lâm | Giuse Bùi Văn Hà | 13.590.000 | 07/12/2015 | |
61 | Kim Côn | Giuse Nguyễn Văn Xứng | 7.100.000 | 26/4/2016 | |
62 | Kim Bịch | Giuse Vũ Văn Tuyên | 6.250.000 | 10/3/2016 | |
63 | Văn Khê | Stêphanô Nguyễn Văn Hiển | 5.640.000 | 07/12/2015 | |
TỔNG CỘNG | 4.228.443.000đ |
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NGÀY NHẬN | GHI CHÚ |
1 | Bà Anna Nguyễn Thị | Tươi | 1.000.000 | Chính Tòa | 01/11/2015 | |
2 | Bà Anna Lê Thị | Hoa | 1.000.000 | Chính Tòa | 03/11/2015 | |
3 | Một người | 500.000 | 03/11/2015 | |||
4 | Anh | Tuấn | 1.000.000 | Hà Nội | 05/11/2015 | |
5 | Anh Duy | Tân | 4.460.000 | Chính Tòa | 05/11/2015 | 200 USD |
6 | Quý Anh: Anh, Lăng, Nam, Chiến | 1.100.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | ||
7 | Bà Anna Lê Thị Bà Maria Trần Thị |
Huyền Chiêm |
700.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | |
8 | Một người | 500.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | ||
9 | Ông Phêrô Trần Văn | Tiến | 500.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | |
10 | Một người | 2.000.000 | Hội Am | 9/11/2015 | ||
11 | Một số người lương dân | 1.700.000 | Hội Am | 9/11/2015 | ||
12 | Chị Tạ Thị | Vân | 1.710.000 | Canađa | 12/11/2015 | 100 đô Canađa |
13 | Ông Giuse Lê Văn Kim, bà Maria Lê Thị The và các con | 3.000.000 | Chính Tòa | 15/11/2015 | ||
14 | Bà Maria Lê Thị | Nhuần | 150.000 | Chính Tòa | 15/11/2015 | |
15 | Ông bà Trúc | Liên | 2.000.000 | Kẻ Sặt | 23/11/2015 | Đức cha |
16 | Tiểu Chủng viện Giêrônimô Liêm | 1.130.000 | 27/11/2015 | |||
17 | Ông Phêrô Lê Công | Thức | 200.000 | Chính Tòa | 06/12/2015 | |
18 | Ông Phêrô Trần Văn | Bính | 400.000 | Chính Tòa | 06/12/2015 | |
19 | Ông Phêrô Phạm Quang | Huy | 1.000.000 | An Hải | 10/12/2015 | |
20 | Gia đình Mátthêu | 800.000 | 26/12/2015 | |||
21 | Bà Maria Nguyễn Thị | Tâm | 200.000 | An Hải | ||
22 | Bà Maria Nguyễn Thị | Hường | 100.000 | An Hải | ||
23 | Ông Phêrô Nguyễn Văn | Phương | 200.000 | Chính Tòa | ||
24 | Một người | 200.000 | Xuân Quang | |||
25 | Ông Giuse Phạm Quang Bà Maria Phạm Thị |
Liêm Hợi |
3.500.000 | An Hải | 9/9/2016 | |
26 | Chị Oanh | 3.000.000 | Hòn Gai | 1/11/2016 | ||
27 | Ông Tiết | 500.000 | Kẻ Sặt | 4/11/2016 | ||
28 | Một Chị | 200.000 | Thánh Antôn | 11/11/2016 | ||
29 | Bà Maria Nguyễn Thị | Xuyến | 1.000.000 | Thủy Giang | 15/6/2017 | |
30 | Cụ Maria Trần Thị | Thìn | 3.100.000 | Thủy Giang | 15/6/2017 | |
Tổng cộng | 36.850.000đ |
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NGÀY NHẬN | GHI CHÚ |
1 | CĐ Mến Thánh Giá HP | 5.000.000 | Lãm Hà | 21/11/2015 | ||
2 | Anh Trần Quang | Bình Thủy |
5.000.000 | Hải Phòng | 24/11/2015 | |
3 | Ông Phêrô Trần Văn Bà Maria Đào Thị |
Bính Khấn |
5.000.000 | Chính Tòa | 10/01/2016 | |
4 | Ông Giuse Vũ Hữu Bà Maria Nguyễn Thị |
Cơ Thanh |
5.000.000 | Lãm Hà | 14/01/2016 | |
5 | Bà Maria Phạm Thị | Việt | 5.000.000 | Việt Kiều Mỹ | ||
6 | Bà Maria Nguyễn Thị | Chồi | 5.000.000 | Việt Kiều Mỹ | ||
7 | Huynh đoàn Đaminh Thánh Antôn | 5.000.000 | Thánh Antôn | 7/4/2017 | ||
8 | Cụ Maria Dương Thị | Lê | 5.000.000 | Phần Lâm | 2/6/2017 | |
9 | Ông Giuse Phạm Quang Bà Maria Chu Thị |
Tấn Hảo |
5.000.000 | Thánh Antôn | 10/9/2017 | |
10 | Chị Đinh Thị | Oanh | 5.000.000 | Hòn Gai | 2 đợt | |
11 | Ông Micae Nguyễn Đình | Đạt | 5.000.000 | Kim Bào | ||
12 | Chị | Ánh | 5.000.000 | Thái An (Ngọc Lý) |
13/12/2015 | |
13 | Nhóm BVSS tại HP | 5.720.000 | Tòa GM | 30/11/2015 | ||
14 | Huynh đoàn Đaminh Chính Tòa | 6.000.000 | Chính Tòa | 24/11/2015 | ||
15 | Cụ Maria Trần Thị | Năm | 6.680.000 | Thủy Giang | 15/6/2017 | |
16 | Bà Maria Phạm Ngọc | Mai | 10.000.000 | Chính Tòa | 03/11/2015 | |
17 | Ông Gioan Lê Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Thân Như |
10.000.000 | An Hải | 12/11/2016 | |
18 | Ông Antôn Nguyễn Duy | Toán | 10.000.000 | Xâm Bồ | 16/11/2016 | |
19 | Tu hội Tận hiến | 10.000.000 | TGM | 05/04/2016 | ||
20 | Bà Maria Nguyễn Thị | Loan | 10.000.000 | Tam Cửu (Bùi Hòa) |
||
21 | Chị Maria Nguyễn Thị | Chăm | 10.000.000 | Lãm Hà | 20/03/2017 | |
22 | Bà Maria Nguyễn Thị | Loan | 19.000.000 | Chính Tòa | ||
Tổng cộng | 157.400.000đ |
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | Bà Maria Phạm Thị | Thải |
2 chỉ vàng | Khu Thượng (Kẻ Sặt) |
(Dòng ba Đaminh) |
2 | Ông Phêrô Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Luân Nhài |
5.000.000 | Thắng Yên | |
3 | Ông Giêrônimô Vũ Văn Bà Maria Lưu Thị |
Chiệm Tám |
5.000.000 | Mạo Khê | |
4 | Ông Giuse Trần Bà Maria Nguyễn Thị |
Thường Hiên |
5.000.000 | Mạo Khê | |
5 | Bà Maria Bùi Thị | Lựu | 5.000.000 | Mạo Khê | |
6 | Ông Vicente Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Quy Châu |
5.000.000 | Mạo Khê | |
7 | Ông Gioan Lưu Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Lực Gửi |
5.000.000 | Mạo Khê | |
8 | Ông Toma Đặng Văn Maria Nguyễn Thị Thanh |
Quyết Miện |
5.000.000 | Mạo Khê | |
9 | Cụ cố Gioan Nguyễn Văn Cụ cố Maria Ngô Thị |
Đính Mến |
5.000.000 | ||
10 | Ông Gioakim Nguyễn Văn | Chanh | 5.000.000 | ||
11 | Ông Giuse Đỗ Đức Bà Maria Nguyễn Thị |
Vinh Chuộng |
5.000.000 | ||
12 | Ông Gioan Ngô Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Đường Là |
5.000.000 | ||
13 | Ông Phanxicô Trần Trọng | Côi | 5.000.000 | Phú Tảo | |
14 | Bà Maria Phạm Thị | Đông | 5.000.000 | Phú Lộc | |
15 | Ông Đôminicô Trần Kim Bà Maria Nguyễn Thị |
Khiêm Bút |
5.000.000 | Chi Khê | |
16 | Bà Maria Nguyễn Thị | Là | 5.000.000 | Trạm Ngoại (Phú Lộc) |
|
17 | Ông Phaolô Nguyễn Văn Bà Maria Hà Thị |
Lập Khen |
5.000.000 | Chi Khê | |
18 | Bà Maria Phạm Thị | Sáu | 5.000.000 | Trạm Ngoại (Phú Lộc) |
|
19 | Ông Đôminicô Trần Kim | Thử | 5.000.000 | Chi Khê | |
20 | Bà Maria Nguyễn Thị | The | 5.000.000 | Chi Khê | |
21 | Ông Giuse Đinh Văn Bà Maria Nguyễn Thị Thu |
Vinh Hà |
5.000.000 | Chi Khê | |
22 | Ông Giuse Hồ Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Khái Duyên |
5.000.000 | Nhuệ Giang (Đào Xá) | |
23 | Ông Phêrô Vũ Văn Bà Maria Hoàng Thị |
Thanh Khanh |
5.000.000 | Trà Cổ | |
24 | Bà Maria Lê Thị | Đốn | 5.000.000 | Đồng Bình | |
25 | Ông Antôn Nguyễn Văn | Hưởng | 5.000.000 | An Toàn | |
Bà Anna Nguyễn Thị | Hoài | 5.000.000 | Hoàng Xá (Khúc Giản) |
||
26 | Bà Anna Nguyễn Thị | Miến | 5.000.000 | Hoàng Xá (Khúc Giản) |
|
27 | Bà Maria Trịnh Thị | Hiển | 5.000.000 | Xuân Ninh | |
28 | Cha Gioan B. Nguyễn Văn | Hải | 5.000.000 | Hữu Quan | |
29 | Bà Maria Lê Thị | Sắn | 5.000.000 | Hữu Quan | |
30 | Ông Phaolô Bùi Văn Bà Maria Đào Thị |
Phượng Nhừng |
5.000.000 | Hữu Quan | |
31 | Ông Phaolô Nguyễn Đức Bà Maria Mai Thị |
Phác Hoan |
5.000.000 | Hữu Quan | |
32 | Ông Phaolô Hoàng Bá Bà Maria Hoàng Thị |
Thế Tỵ |
5.000.000 | Hữu Quan | |
33 | Bà Maria Lê Thị | Sức | 5.000.000 | Hữu Quan | |
34 | Ông Đaminh Hoàng Phú Bà Maria Lễ Thị |
Pha Hạnh |
5.000.000 | Hữu Quan | |
35 | Ông Phaolô Hoàng Bá Bà Maria Lê Thị |
Thiết Tỉnh |
5.000.000 | Hữu Quan | |
36 | Ông Phaolô Đinh Văn Bà Maria Hoàng Thị |
Bình Dâng |
5.000.000 | Hữu Quan | |
37 | Ông Phaolô Lê Đình | Minh | 5.000.000 | Cơ sở sản xuất rau câu | |
38 | Ông Phaolô Nguyễn Đức Bà Maria Nguyễn Thị |
Huyên Hằng |
5.000.000 | Hữu Quan | |
39 | Ông Phaolô Nguyễn Văn Bà Maria Bùi Thị |
Tâm Nở |
5.000.000 | Hữu Quan | |
40 | Bà Anna Nguyễn Thị Hồng | Kim | 5.000.000 | Chính Tòa | |
41 | Bà Maria Nguyễn Thị | Loan | 5.000.000 | Chính Tòa | |
42 | Ông Giêrônimô Đặng Văn | Chiến | 5.000.000 | An Hải | |
43 | Ông Giêrônimô Đặng Văn | Tâm | 5.000.000 | An Hải | |
44 | Bà Rosa Đoàn Thị | Xiết | 5.000.000 | An Quý | |
45 | Ông Đaminh Nguyễn Văn Bà Anna Nguyễn Thị |
Út Yến |
5.000.000 | Xuân Sơn (Khúc Giản) |
|
46 | Ông Luca Nguyễn Văn | Diện | 5.000.000 | An Hải | |
47 | Bà Maria Đào Thị | Chín | 5.000.000 | An Hải | |
48 | Bà Maria Mai Thị | Thành | 5.000.000 | An Hải | |
49 | Huynh đoàn Kẻ Sặt | 5.000.000 | |||
50 | Huynhh đoàn Nam Am | 5.000.000 | |||
51 | Bà Maria Nguyễn Thị | Côi | 5.000.000 | Chi Khê | |
52 | Ông Vicentê Đào Văn Bà Maria Trần Thị |
Chỉnh Ngần |
5.000.000 | Thúy Lâm | |
53 | Ông Gioan B. Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Nam Miến |
5.000.000 | Đông Thôn (Đầu Lâm) | |
54 | Ông Gioan B. Nguyễn Công Bà Maria Trương Thị |
Sửu Hiển |
5.000.000 | Đông Thôn (Đầu Lâm) | |
55 | Ông Giuse Đào Đình Bà Maria Phạm Thị |
Xưa Miền |
5.000.000 |
Bùi Hòa | |
56 | Ông Vicentê Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Vang Doan |
5.000.000 | Tam Cửu (Bùi Hòa) |
|
57 | Ông Laurenxo Nguyễn Đức Bà Maria Trần Thị |
Thiện Là |
5.000.000 | Phần Lâm | |
58 | Ông Laurenxo Nguyễn Đức Bà Anna Nguyễn Thị |
Thuận Lưỡng |
5.000.000 | Phần Lâm | |
59 | Ông Đaminh Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Thuân Thủy |
5.000.000 | (Bối Khê) (Phần Lâm) |
|
60 | Bà Anna Hồ Thị | Tho | 5.000.000 | (Bối Khê (Phần Lâm) |
|
61 | Ông Giuse Đào Ngọc Bà Maria Mai Thị |
Ánh Thanh |
5.000.000 | Bùi Xá | |
62 | Bà trương Mai -Hạnh | 5.000.000 | Khu Hạ (Kẻ Sặt) |
||
63 | Ông Đaminh Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Chức Hương |
5.000.000 | Kẻ Sặt | |
64 | Bà Anna Vũ Thị | Kết | 5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) |
|
65 | Bà Maria Chu Thị | Đào | 5.000.000 | Khu Thượng (Kẻ Sặt) |
|
66 | Ông bà Báu | Yến | 5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) | |
67 | Ông bà Phượng | Dân | 5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) |
|
68 | Ông Vicente Nguyễn Văn Maria Nguyễn Thị |
Mão Phiên |
5.000.000 | Xâm Bồ | |
69 | Ông Giuse Nguyễn Văn Maria Trần Thị |
Nhôi Chung |
5.000.000 | Xâm Bồ | |
70 | Ông Antôn Vũ Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Cát Giang |
5.000.000 | Xâm Bồ | |
71 | Ông Giuse Vũ Văn Bà Anna Hà Thị |
Điều Huệ |
5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) |
|
72 | Bà Maria Nguyễn Thị | Huệ | 5.000.000 | Cẩm Phả | |
73 | Bà Maria Nguyễn Thị | Hồng | 5.000.000 | Cẩm Phả | |
74 | Ông Gioakim Đỗ Văn | Phóng | 5.000.000 | Lạng Am (Liêm Khê) |
|
75 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Đức Chỉ |
5.000.000 | Thánh Antôn | |
76 | Cụ Anna Phạm Thị | Ninh | 5.000.000 | Thánh Antôn | |
77 | Chị Anna Phạm Thị Vân | Anh | 5.000.000 | Thánh Antôn | |
78 | Chị Anna Vũ Thị | Nhiệm | 5.000.000 | Thánh Antôn | |
79 | Huynh đoàn Chính Tòa | 6.000.000 | |||
80 | Bà Maria Nguyễn Thị Kim | Khánh | 10.000.000 | Đền thánh Martin | |
81 | Cha Gioakim Nguyễn Đức | Báu | 10.000.000 | Hữu Quan | |
82 | Ông Phaolô Nguyễn Đức Bà Maria Vũ Thị |
Phất Ngân |
10.000.000 | Hữu Quan | |
83 | Bà Maria Nguyễn Thị | Soan | 10.000.000 | Chính Tòa | |
84 | Bà Anna Lê Thanh | Thủy (Tươi) |
10.000.000 | Chính Tòa | |
85 | Ông Phêrô Trần Văn | Vượt | 10.000.000 | Hòn Gai | |
86 | Bà Maria Đinh Thị Lan | Khôi | 10.000.000 | Hòn Gai | |
87 | Bà Phạm Thị | Hồng | 10.000.000 | Hòn Gai | |
88 | Ông Giuse Nguyễn Văn Bà Anna Phạm Thị |
Long Huyền |
10.000.000 | Khu Thượng (Kẻ Sặt) | |
89 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Anna Phạm Thị |
Hồi Mùi |
10.000.000 | Khu Thượng (Kẻ Sặt) | |
90 | Huynh đoàn Hòn Gai | 10.900.000 | |||
91 | Bà Maria Nguyễn Thị | Hào | 7.300.000 | Trại Kênh (An Thủy) |
2 chỉ vàng |
92 | Bà Maria Nguyễn Thị | Xèng | 5.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
93 | Ông Phêrô Lê Văn | Trải | 5.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
94 | Ông Đaminh Trần Văn | Ry | 5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
95 | Bà Phạm Thị | Huê | 5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
96 | Ông Phêrô Trần Văn Bà Maria Lê Thị |
Hải Lan |
5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
97 | Ông Vicentê Đinh Văn Bà Maria Lê Thị |
Chín Hòa |
5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
98 | Anh Giuse Trần Văn Chị Maria Đặng Thị |
Đức Tươi |
5.000.000 | Mỹ Động | |
99 | Cụ Maria Nguyễn Thị | Liên | 5.000.000 | An Thủy | |
100 | Ông Đaminh Trần Văn Bà Têrêsa Nguyễn Thị |
Dương Tỉnh |
5.000.000 | Kim Bào |
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NGÀY | GHI CHÚ |
1 | Ông Phêrô Vũ Đình Bà Maria Phạm Thị |
Phúc Thêu |
20.000.000 | 16/12/2015 | ||
2 | Ông Giuse Tạ Đức Bà Maria Đỗ Thị |
Thắng Loan | 20.000.000 | Hòn Gai | 10/11/2015 | |
3 | Ông Giuse Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Minh Nụ |
20.000.000 | Thanh Xá (Phương Quan) |
13/6/2016 | |
4 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị Minh |
Thuận Quang |
20.000.000 | Kẻ Sặt | 4/11/2016 | |
5 | Ông Đaminh Mai Quang Bà Maria Phạm Hiền |
Đại Trang |
20.000.000 | Hòn Gai | 04/01/2017 | |
6 | Ông Giuse Nguyễn Hoàng Bà Maria Phạm Thị |
Quý Mến |
20.000.000 | Thánh Antôn | 02/5/2017 | 2 đợt |
7 | Bà Maira Cao Thị | Lương | 20.000.000 | Trà Cổ | 28/4/2016 | |
8 | Ông Đaminh Phạm Quang Bà Anna Lê Thị |
Kính Chi |
20.000.000 | Kẻ Sặt | 29/01/2016 | |
9 | Ông Giuse Phạm Thanh Bà Anna Vũ Thị |
Long Vinh |
20.000.000 | Kẻ Sặt | ||
10 | Dòng nữ Đaminh Thánh hiệu Catarina Siena Thánh Tâm - Xuân Lộc | 20.000.000 | 4/7/2018 | |||
11 | Ông Giuse Vũ Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Hiệu Nghỉ |
25.000.000 | Xâm Đông | 24/11/2015 | |
12 | Tiền xin khấn ngày hành hương 6.11.2015 | 26.000.000 | Đền Thánh Hải Dương | 13/11/2015 | ||
13 | Anh Giuse Hoàng Đình Chị Maria Nguyễn Thương |
Văn Huyền |
30.000.000 | Xuân Ninh | 16/12/2015 | |
14 | Cụ Giuse Vũ Văn Cụ Maria Nguyễn Thị |
Thức Sinh |
40.000.000 | Hành Kênh | 11/6/2017 | |
15 | Ông Nguyễn Đức Bà Maria Nguyễn Thị |
Hồi Oanh |
50.000.000 | Hải Dương | 05/11/2015 | |
16 | Ông Gioan B. Bùi Văn Bà Anna Nguyễn Thị |
Kiếm Mười |
50.000.000 | Lãm Hà | 22/11/2015 | |
17 | Bà Maria Lê Thị | Đủ | 50.000.000 | An Tân | 17/12/2015 | |
18 | Ông Giuse Phạm Tuấn Bà Anna Quách Thị Thu |
Anh Hằng |
50.000.000 | Antôn | 18/01/2016 | |
19 | Bà Maria Nguyễn Thị Bích | Hồng | 50.000.000 | Thắng Yên | 24/01/2016 | |
20 | Doanh nhân Công giáo | 50.000.000 | Hạt Kẻ Sặt và Hải Dương | 06/11/2016 | ||
21 | Ông Giuse Ninh Văn Bà Maria Phạm Thị |
Dũng Hoa |
50.000.000 | Cẩm Phả | 17/01/2017 | |
22 | Ông bà | Hiển | 80.555.000 | Mạo Khê | 26/11/2015 | 5.000 Đô Úc |
23 | Huynh đoàn Đaminh Giáo phận Hải Phòng | 86.000.000 | Giáo phận | 01/01/2016 | 80 tr và 2 chỉ vàng | |
24 | Ông Giuse Phạm Tuấn Bà Maria Phạm Thị Quỳnh |
Anh Hoa | 100.000.000 | Thánh Antôn | 5/5/2017 | |
25 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Phạm Thị Phương |
Nhân Nga | 100.000.000 | Thánh Antôn | 5/5/2017 | |
26 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Vinh Hoan | 100.000.000 | Thánh Antôn | 5/5/2017 | |
27 | Gia đình anh Phương | 100.000.000 | Móng Cái | 20/5/2017 | ||
28 | Anh chị Khái | Mây | 100.000.000 | Mạo Khê | ||
Tổng cộng | 1.337.555.000đ |
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | Ông Vicente Vũ Đình Bà Maria Nguyễn Thị |
Luyện Miễn |
20.000.000 | Phú Lộc | |
2 | Ông Vicente Vũ Đình Quốc Bà Maria Phạm Thị |
Tuấn Tuyền |
20.000.000 | Phú Lộc | |
3 | Ông Gioan B. Nguyễn Công Bà Maria Trương Thị |
Trại Nga |
20.000.000 | Đông Thôn (Đầu Lâm) | |
4 | Ông Toma Nguyễn Viết Bà Maria Nguyễn Thị |
Chung Thúy |
20.000.000 | Đầu Lâm | |
5 | Bà Maria Nguyễn Văn | Chín | 20.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
6 | Ông Giuse Phạm Xuân Bà Anna Phạm Thị |
Thành Hiến |
20.000.000 | Khu Hạ (Kẻ Sặt) |
|
7 | Ông Giuse Phạm Minh Bà Maria Nguyễn Thị |
Thời Hào |
20.000.000 | Kẻ Sặt | |
8 | Ông Matthêu Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Loãn Ngào |
20.000.000 | An Thủy | |
9 | Ông Phaolô Lê Văn Bà Maria Phạm Thị |
Thuộc Lan |
25.000.000 | Hữu Quan | |
10 | Ông Đaminh Hoàng Phú Bà Maria Nguyễn Thị |
Phẩm Giông |
25.000.000 | Hữu Quan | |
11 | Ông Matthêu Nguyễn Văn Bà Anna Nguyễn Thị |
Tuân Nền |
20.000.000 | An Thủy | |
12 | Ông cố Đaminh Nguyễn Văn Bà cố Têrêsa Cao Thị |
Phai Chén |
20.000.000 | Mỹ Động | |
13 | Bà Maria Nguyễn Thị | Chín | 20.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
14 | Ông Matthêu Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Loãn Ngào |
20.000.000 | An Thủy | |
15 | Chị Maria Vũ Thị | Hẹn | 22.200.000 | Mỹ Động | 1.000 USD |
16 | Ông Đaminh Phạm Anh Bà Têrêsa Trần Thị |
Tuấn Băng |
20.000.000 | Mạo Khê |
STT | TÊN THÁNH VÀ HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | NGÀY NHẬN |
1 | Cha Gioan B. Đoàn Văn | Phú | 20.000.000 | 07/12/2015 |
2 | Cha Gioan B. Bùi Văn | Hân | 20.000.000 | 06/02/2017 |
3 | Cha Gioan B. Ngô Ngọc | Chuẩn | 10.000.000 | 02/01/2016 |
4 | Cha Gioakim Nguyễn Đức | Báu | 10.000.000 | 13/01/2016 (Đóng vào Giáo xứ) |
5 | Cha Toma Vũ Quân | Bằng | 5.000.000 | 07/12/2015 |
6 | Cha Gioan Nguyễn Đức | Phú | 5.000.000 | 07/12/2015 |
7 | Cha Giuse Ngô Văn | Vàng | 5.000.000 | 16/12/2015 |
8 | Cha Phaolô Nguyễn Văn | Đông | 5.000.000 | 27/12/2015 |
9 | Cha Gioan B. Nguyễn Văn | Hải | 5.000.000 | 13/01/2016 (Đóng vào Giáo xứ) |
10 | Cha Antôn Vũ Văn | Học | 5.000.000 | 13/01/2016 |
11 | Cha Gioan B. Nguyễn Quang | Sách | 5.000.000 | 06/12/2016 |
12 | Cha Giuse Nguyễn Văn | Vang | 5.000.000 | 06/12/2016 |
13 | Cha Stêphanô Nguyễn Văn | Hiển | 2.000.000 | 07/12/2015 |
14 | Gioakim Nguyễn Đình | Hiệp | 1.000.000 | 07/12/2015 |
Tổng cộng | 88.000.000đ |
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NHẬN | GHI CHÚ |
1 | Gia đình chị | Thanh | 50.000.000 | Hải Xuân Vũng Tàu |
13/02/2016 | |
2 | Gia đình anh chị | Minh Dung | 30.000.000 | Long Hương | ||
3 | Chị Maria Đỗ Thị | Nguyệt | 50.000.000 | Vũng Tàu | ||
4 | Phanxicô S. Nguyễn Việt Maria Nguyễn Thị Maria Đỗ Thị Phêrô Maria Nguyễn Văn Giuse Nguyễn Văn |
Hương Diễn Hiên Thu Mạnh |
100.000.000 | 11/3/2017 | Qua Đức cha | |
5 | Giáo xứ Phước Thành | 147.620.000 | Giáo phận Bà Rịa | 15/2/2017 | Đức cha | |
Tổng cộng | 377.620.000đ |
STT | DANH MỤC | SỐ TIỀN | Ghi chú |
1 | Các Giáo xứ | 4.228.443.000đ | 92 |
2 | Ân nhân trên 20 triệu | 1.337.555.000đ | |
3 | Ân nhân trên 5 triệu | 157.400.00l0đ | |
4 | Ân nhân dưới 5 triệu | 36.850.000đ | |
5 | Quyên góp tại Miền Nam | 230.000.000đ | Chuyển cha Giuse Tình trước: 147.620.000đ |
6 | Quý Cha công đức | 88.000.000đ | |
Tổng Quyên góp | 6.078.248.000đ | ||
Tiền lãi gửi ngân hàng | 751.444.000đ | ||
Tổng Quyên góp và lãi | 6.829.692.000đ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn