Trung Tâm Hành hương Đền Thánh Tử đạo Hải Dương: Danh sách công đức Đá xây Đền Thánh theo chủng loại (cập nhật 15/8)
- Thứ ba - 20/08/2019 08:21
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Ngay sau khi Thư kêu gọi “Góp viên đá xây Đền Thánh” được đăng trên trang mạng Giáo phận (http://gphaiphong.org), Ban Kiến thiết Đền Thánh Tử đạo Hải Dương đã nhận được những tấm lòng hảo tâm của Quý Ân nhân xa gần. Những viên đá này sẽ góp phần làm nên Đền Thánh Tử đạo Hải Dương vào một ngày không xa. Dưới đây là Danh sách những người đã đóng góp trong thời gian vừa qua:
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC ĐÁ ĐỀN THÁNH
THEO CHỦNG LOẠI ĐÁ
STT | HỌ TÊN | Giáo xứ | Loại 1 1.000.000đ |
Loại 2 2.000.000đ |
Loại 3 4.000.000đ |
Loại 4 6.000.000đ |
1 | Cha Antôn Khổng Minh Hoàng | Thắng Yên | 1 viên | |||
2 | Cha Phêrô Nguyễn Văn Đảo | Tân Kim | 1 viên | |||
3 | Cha Gioamk. Đặng Văn Hoàng | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
4 | Cha Giuse Nguyễn Thế Năng | Bùi Hòa | 1 viên | |||
5 | Cha Giuse Nguyễn Văn Tùng | Hải Dương | 1 viên | |||
6 | Cha Giuse Dương Hữu Tình | Hải Dương | 1 viên | |||
7 | Cha Giuse Đoàn Văn Anh | Đông Lâm | 1 viên | |||
8 | Sơ Maria Đặng T. Kim Yến | Tu hội Tận Hiến ICM.Bảo Lộc.ĐL | 2 viên | |||
9 | Bà Maria Cây | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | ||
10 | Bà Maria Hằng | Hải Dương | 1 viên | |||
11 | Ông Giuse Bảo | Hải Dương | 1 viên | |||
12 | Bà Maria Hương | Hải Dương | 1 viên | |||
13 | Gia đình ông bà trùm Chinh | Kim Lai | 3 viên | |||
14 | Bà Anna Nhiễu | Kim Lai | 1 viên | |||
15 | Gia đình Huyên Quỳnh | 51 Lê Chân -HP | 1 viên | |||
16 | Đđình ông Phêrô Cao Văn Kết | Kim Lai | 1 viên | |||
17 | Cụ Micae Nguyễn Hữu Siết | Đền thánh | 1 viên | |||
18 | Ông Phêrô Vũ Xuân Quảng và bà Maria Cao Thị Ý | Kim Lai | 1 viên | |||
19 | Ông Phêrô Đoàn Văn Hòa và bà Maria Nguyễn Thị Thợ | Kim Lai | 1 viên | |||
20 | Bà Maria Cao Thị Hương | Kim Lai | 1 viên | |||
21 | Ông Chánh Patrich Nguyễn Văn Sơn và bà Maria Bích | Hải Dương | 1 viên | |||
22 | Bà Maria Phạm Thị Hồng | Hải Dương | 1 viên | |||
23 | Ông Giuse Vũ Viết Lập và bà Maria Thanh | Hải Dương | 1 viên | |||
24 | Bà Cố Điều | Hoa Kỳ | 300$= 1 viên |
|||
25 | Ông Phêrô Cảnh và bà Maria Nga | Kim Lai | 1 viên | |||
26 | Ông Phêrô Cần và bà Maria Tiến | Kim Lai | 1 viên | |||
27 | Ông Phêrô Lai và bà Maria Ngát | Kim Lai | 1 viên | |||
28 | Một số ân nhân gửi qua cha Giuse Nguyễn Đình Dương | Từ Hoa Kỳ | 400$= 4 viên |
|||
29 | Bà Maria Lê | Hải Dương | 1 viên | |||
30 | Bà Têrêsa Nguyệt | Hải Dương | 1 viên | |||
31 | Ông Phêrô Lừng- bàMaria Láng | Kim Lai | 1 viên | |||
32 | Ông bà trùm Phêrô Khẩn | Kim Lai | 2 viên | |||
33 | Bà Maria Lựu | Kim Lai | 1 viên | |||
34 | Anh Phêrô Đào Văn Nam và chị Maria Đoàn Thị Yến | Kim Lai | 1 viên | |||
35 | Ông Phêrô Hóa, Maria Nhi | Kim Lai | 1 viên | |||
36 | Ông Phêrô Đoàn Văn Nguyên và bà Maria Nguyễn Thị Hoàng | Kim Lai | 1 viên | |||
37 | Bà Maria Phạm Thị Hạnh | Cẩm Thượng | 1 viên | |||
38 | Bà | Hải Dương | 1 viên | |||
39 | Chị Maria Lan | Hải Dương | 1 viên | |||
40 | Chị Bùi Thuy Huyền | Hà Nội | 1 viên | |||
41 | Ông Giuse Cường | Hải Dương | 1 viên | |||
42 | Anh Phêrô Tăng - Maria Quyên | Kim Lai | 2 viên | |||
43 | Bà Maria Nguyễn Thị Loan | Hải Dương nchâu | 2 viên | |||
44 | Ông Phêrô Nguyễn Văn Chi | Họ Châu Thủy, Phủ Lý, Hà Nội | 1 viên | |||
45 | Ông bà Hồi Oanh và gia đình | Hải Dương | 4 viên | |||
46 | Chị Maria Giang và gia đình | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
47 | Ông Aug Mai Văn Dinh và bà Maria Phạm Thị Ngọc | Hải Dương | 1 viên | |||
48 | Bà Maria Thương | Hải Dương | 1 viên | |||
49 | Bà Philomena Tình | Hải Dương | 1 viên | |||
50 | Ông Giuse Khổng Hữu Danh | Nam Am | 1 viên | |||
51 | Anh Phêrô Dương - Maria Vang | Kim Lai | 2 viên | |||
52 | Bà Maria Dương | Hải Dương | 1 viên | |||
53 | Bà Maria Nhân | Hải Dương | 1 viên | |||
54 | Các con bà Nhân: Maria Anh, Maria Vân, Loan và Maria Hạnh | Hải Dương | 1 viên | |||
55 | Anh Phêrô Trần Văn Sao và chị Maria Vũ Thị Lý | Kim Lai | ||||
56 | Hội Dòng Ba Đaminh | Hải Dương | 1 viên | |||
57 | Bà trương Maria Vân | Hải Dương | 1 viên | |||
58 | Bà Maria Đông | Hải Dương | 1 viên | |||
59 | Bà Cây cùng các con | Hải Dương | 5 viên | 1 viên | ||
60 | Bác Giuse Khải (Con cụ Quý) | Hải Dương (20 tr) | 1 viên | 3 viên | ||
61 | Ông Trùm Phêrô Vũ Xuân Tuấn và bà Maria Đoàn Thị Mạng | Kim Lai | 1 viên | |||
62 | Ồng Phêrô Đào Văn Chàng và bà Maria Hoàng Thị Thinh | Kim Lai | 1 viên | |||
63 | Ông Phêrô Đào Văn Chung và bà Maria Đào Thị Tươi | Kim Lai | 1 viên | |||
64 | Phêrô Hoàng Văn Hoan và bà Maria Nguyễn Thị Khanh | Kim Lai | 1 viên | |||
65 | Ông Phêrô Đào Văn Giá và bà Maria Lê Thị Thiện | Kim Lai | ½ viên | |||
66 | Ông Phêrô Nguyễn Văn Nghi và bà Maria Hoàng Thị Tuyết | Kim Lai | 1 viên | |||
67 | Ông Phêrô Đoàn Văn Tiến và bà Maria Hoàng Thị Thuê | Kim Lai | 1 viên | |||
68 | Ông Phêrô Đoàn Văn Tới và bà Maria Vũ Thị Tuyển | Kim Lai | 1 viên | |||
69 | Phêrô Đoàn Văn Quyền và bà Maria Đào Thị Tâm | Kim Lai | 1 viên | |||
70 | Ông Phêrô Trần Văn Diện và bà Maria Đào Thị Tiệm | Kim Lai | 1 viên | |||
71 | Ông trùm Đaminh Vũ Quang Trung và bà Maria N. Thị Xuân | Kim Lai | 1 viên | |||
72 | Ông trùm Phêrô Nguyễn Văn Sửu và bà Maria N. Thị Hà | Kim Lai | 1 viên | |||
73 | Ông Phêrô Nguyễn Văn Động và bà Maria Cao Thị Vì | Kim Lai | 1 viên | |||
74 | Ông Phêrô Đoàn Văn Sĩ và bà Maria Đào Thị Nhiệm | Kim Lai | 1 viên | |||
75 | Ông Phêrô Đoàn Văn Hữu và bà Maria Vũ Thị Thủy | Kim Lai | 1 viên | |||
76 | Sơ Maria Nguyệt và Thoa | 1 viên | ||||
77 | Ông Phêrô Đào Văn Thường và bà Maria Cao Thị Lý | Kim Lai (20 triệu) |
4 viên | 3 viên | 2 viên | 1 viên |
78 | Ông Phêrô Cao Văn Vinh và bà Maria Đào Thị Vi | Kim Lai | 1 viên | |||
79 | Ông Phêrô Đoàn Văn Hy và bà Maria Cao Thị Nam | Kim Lai | 1 viên | |||
80 | Ông Phêrô Vũ Xuân Cung và bà Maria Nguyễn Thị Quý | Kim Lai | 1 viên | |||
81 | Ông trùm Phêrô Vũ Xuân Toàn và bà Maria Đào Thị Loan | Kim Lai | 1 viên | |||
82 | Ông Phêrô Lê Văn Ngoan và bà Maria Vũ Thị Ngãi | Kim Lai | 1 viên | |||
83 | Ông Phêrô Vũ Xuân Luyện và bà Maria Nguyễn Thị Hoa | Kim Lai | 1 viên | |||
84 | Ông Phêrô Trần Văn Toàn và bà Maria Nguyễn Thị Liên | Kim Lai | 1 viên | |||
85 | Gia đình Ông Phêrô Ghi –Mười | Hải Dương | 2 viên | |||
86 | Chị Maria Bùi Thu Trang | Hải Dương | 1 viên | |||
87 | Bà Maria Hiền | Hải Dương | 1 viên | |||
88 | Bà Maria Vũ Thị Chỉ | Hải Dương | 1 viên | |||
89 | Chị Anna Đỗ Thị Thủy | Hải Dương | 1 viên | |||
90 | Bà Maria Hạnh | Hải Dương | 1 viên | |||
91 | Hai Dì: Maria Yêu và Maria | 2 viên | ||||
92 | Ông Phêrô Hoàng Văn Lan | Kim Lai | 1 viên | |||
93 | Ông Phêrô Hoàng Văn Nhật | Kim Lai | 1 viên | |||
94 | Bà Maria Nguyễn Thanh Tư | Đông Lâm | 1 viên | |||
95 | Ông Phaolo Nguyễn Văn Tiến | Đông Lâm | 1viên | |||
96 | Ô.bà Biên Nhung và Phaolo Tới | Đông Lâm | 1 viên | |||
97 | Bà Maria Hương, Maria Kim | Đông Lâm | 1 viên | |||
98 | Ông Giuse Nguyễn Hồng Đức | Họ Đồng Kênh | 1 viên | |||
99 | Bà Têrêsa Nguyễn Thị Phất | An Thủy | 1viên | |||
100 | Bà Maria Vũ Thị Hà | Kẻ Mốt | 1 viên | |||
101 | Bà Maria Vũ Thị Tươi | Kẻ Mốt | 1 viên | |||
102 | Bà Maria Nguyễn Thị Hứa | An Thủy | 1 viên | |||
103 | Bà Maria Phan Thị Sĩ | Hải Dương | 1 viên | |||
104 | Gđình Giuse Bùi Văn Kỳ và Maria Phạm Thị Lưu | Hải Dương | 1 viên | |||
105 | Ông Cố Giuse Điện (cha Tùng) | Xâm Bồ | 1 viên | |||
106 | Bà Cố cha Giuse Phong | Vạn Hoạch | 1 viên | |||
107 | Chị Maria Tám | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | ||
108 | Gđình bà Maria Huyền | Hải Dương | 1 viên | |||
109 | Ông Trùm Gioan Vũ Văn Đệ | Cẩm Thượng | 1 viên | |||
110 | Một gia đình (chị Maria) | 1 viên | 1 viên | |||
111 | Anh Phêrô Tùng và Maria Hạnh | Kim Lai | 1 viên | |||
112 | Bà trương Cả | Tam Cửu | 1 viên | |||
113 | Ông Đaminh Hùng | Hải Dương (20 tr) | 4 viên | 3 viên | 2 viên | 1 viên |
114 | Gia đình Tùng Uyên | Hải Dương | 1 viên | |||
115 | Maria Trần Thị Quý và Giuse Nguyễn Cao Trùy | 1 viên | ||||
116 | Gia đình Mão – Maria Lan | Hải Dương | 1 viên | |||
117 | Bà Maria Chính | Hải Dương | 1 viên | |||
118 | Bà Maria Lẫm | Hải Dương | 1 viên | |||
119 | Giuse Nguyễn Tùng Lâm và Đaminh Nguyễn Ngọc Sơn | Hải Dương | 1 viên | |||
120 | Giuse Toàn và Maria Vân | Hải Dương | 1 viên | |||
121 | Giuse Hà | Hải Dương | 1 viên | |||
122 | Têrêsa Tâm | Hải Dương | 1 viên | |||
123 | Maria Thêm | Hải Dương | 1 viên | |||
124 | Gia đình bác Giuse Hiên –Hoa | Hải Dương | 1 viên | |||
125 | Bà Maria Phạm Thị Hỷ | Hải Dương | 1 viên50$ | |||
126 | Bà Maria Phạm Thị Ngái | Hải Dương | 1 viên50$ | |||
127 | Bà Maria Phạm Thị Chiến | Hải Dương | 1 viên50$ | |||
128 | Bà Maria Thìn | Hải Dương | 1 viên | |||
129 | Bà Maria Nguyễn Thị Giói | Hải Dương | 1 viên | |||
130 | Đại Đức Thích Tuệ Nhật | Chùa Tranh | 5 viên | |||
131 | Chị Maria Nguyễn Thị Mến | Trang Quan | 1 viên | |||
132 | Ông Bà Cố cha Gioakim Hiệp | Kẻ Bượi | 5 viên | |||
133 | Anh chị Gioakim Nguyễn Văn Vĩ và Maria Nguyễn Thị Ngoan | Kẻ Bượi | 5 viên | |||
134 | Bà Maria Nguyễn Thị Hân | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
135 | Anh Giuse Nguyễn VĂn Đàng và chị Maria Nguyễn Thị Hiệp | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
136 | Ông Gioakim Hoàng Văn Nhàn và bà Maria Nguyễn Thị Sinh | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
137 | Bà Maria Nguyễn Thị Nhàn | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
138 | ÔngBà Gioakim PhạmVăn Kiều | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
139 | Ông Gioakim Nguyễn Văn Thanh và bà Maria N. T. Côi | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
140 | Cụ Cố Lương | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
141 | Bà Ninh | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
142 | Cụ Tôma Nguyễn Viết Ba | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
143 | Cụ Maria Bùi Thị Huệ | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
144 | Ông Gioakim Thu- bà M. Dâng | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
145 | Bà Maria Nguyễn Thị Là | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
146 | Cụ Trai | Ba Đông | 1 viên | |||
147 | Cụ Maria Nguyễn Thị Sính | 1 viên | ||||
148 | Cụ Maria Nguyễn Thị Nhu | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
149 | Ông Gioakim Vũ Đình Uyên và bà Maria Phạm Thị Hường | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
150 | Cụ Maria Nhương | Ba Đông | 1 viên | |||
151 | Ông Bà Cố Tín | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
152 | Bà Maria Gái (Xa) | Hải Dương | 1 viên | |||
153 | Bà Maria Phạm Thị Quy | 1 viên | ||||
154 | Bà Maria Vịnh | Ngũ Mã,Tân Kim | 1 viên | |||
155 | Bà Maria Kính | Ngũ Mã,Tân Kim | 1 viên | |||
156 | Ông Luis Đỗ Văn Trúy và bà Anna Phạm Thị Hương | Nhân Nghĩa | 1 viên | |||
157 | Bà Maria Phạm Thị Phượng | Tam Cửu,BùiHòa | 1 viên | |||
158 | Chị Maria Nguyễn Thị Ngọc | 1 viên | ||||
159 | Chị Maria Trần Thị Thanh | Tân Kim | 1 viên | |||
160 | Chị Maria Nguyễn Thị Quân | Tân Kim | 1 viên | |||
161 | Phêrô Bình | Kim Lai | 1 viên | |||
162 | Bà Maria Tuấn | Hải Dương | 1 viên | |||
163 | Maria Bích con bà Tuấn | Hải Dương | 1 viên | |||
164 | Maria Thủy con bà Tuấn | Hải Dương | 1 viên | |||
165 | Ông Phêrô Hoàng Văn Mạnh và bà Maria Đoàn Thị Khỏe | Kim Lai | 1 viên | |||
166 | Maria Hoàng Thị Oanh | Kim Lai | 1 viên | |||
167 | Maria Hoàng Thị Tiệp | Kim Lai | 1 viên | |||
168 | Phêrô Hoàng Văn Huy và Maria Trần Thị Vân | Kim Lai | 1 viên | |||
169 | Chị Anna Bình | Hải Dương | 1 viên | |||
170 | Phêrô Trần VĂn Hùng và Maria Nguyễn Thị Dung | Hải Dương | 1 viên | |||
171 | Maria Mai Thị Hà | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | ||
172 | Bà Maria Hải | Hải Dương | 1 viên | |||
173 | Bà Maria Hiệp | Hải Dương | 1 viên | |||
174 | Giuse Việt, con bà Hiệp | Hải Dương | 1 viên | |||
175 | Anh Giuse Minh, con cụ Vịnh | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | ||
176 | Gia đình ông Cương (tôn giáo bạn) | Hải Dương | 1 viên | |||
177 | Philomena Phạm Thị Nguyệt | Hải Dương | 1 viên | |||
178 | Chị Maria con cụ Vịnh | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | ||
179 | Ca đoàn Trinh Vương | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | ||
180 | Chị Maria (cd Trinh Vương) | Hải Dương | 1 viên | |||
181 | Anh Phêrô Bùi Văn Hoàng và chị Maria Cao Thị Mây | Thắng Yên | 1 viên | |||
182 | Anh Giuse Công và chị M. Hoa | Hải Dương | 1 viên | 1 viên | ||
183 | Bà Maria Hoàng Thị Tuyết | Hải Dương | 1 viên | |||
184 | 3 con ông Vinh bà Nhạn:Phêrô Vinh, Phêrô Việt, Phêrô Vân | Hải Dương | 3 viên | |||
185 | Chị em bà Hỷ | Hải Dương | 1 viên | |||
186 | Ông Cố thầy Thái | An Quý | 1 viên | |||
187 | Chị Maria Lê Kim Dung | Hải Dương | 1 viên | |||
188 | Ông bà Dương Hà | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
189 | Ông bà Khánh Tín | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
190 | Cụ Maria Xuân | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
191 | Cô Xá | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
192 | Anh chị Pha Xiêm | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
193 | Bà Maria Trái | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
194 | Bà Maria Nguyễn Thị Bắc | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
195 | Một người | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
196 | Ông bà Giuse Định | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
197 | Ông bà Việt Phượng | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
198 | Anh Phêrô Tinh ,Maria Sợi | Kim Lai | 1 viên | |||
199 | Bà Maria Hạ | Hải Dương | 1 viên | |||
200 | Bà Maria Nguyễn Thị Lơi | Nhân Nghĩa | 1 viên | |||
201 | Anh Phêrô Hòa, chị Maria Thu | Kim Lai (20 tr) | 4 viên | 3 viên | 1 viên | 1 viên |
202 | Chị Têrêsa Trịnh Thị Thắm | Đông Lâm (12 tr) | 2 viên | 1 viên | 1 viên | |
203 | Ông Bắc và Bà Dung | An Hộ | 1 viên | |||
204 | Gia đình Maria Oanh | Hải Dương | 1 viên | |||
205 | Maria Huyền Châm | Bùi Hòa | 1 viên | |||
206 | Maria Phạm Khánh Linh | Bùi Hòa | 1 viên | |||
207 | Micae Nguyễn Văn Chi | Bùi Hòa | 1 viên | |||
208 | Micae Phạm Văn Giáp-Thoan | Bùi Hòa | 1viên | |||
209 | Micae Nguyễn Văn Việt | Bùi Hòa | 1 viên | |||
210 | Maria Nguyễn Thị Bích | Bùi Hòa | 1viên | |||
211 | Hội tràng Đaminh | Bùi Hòa | 1 viên | |||
212 | Gia đình Bùi Văn Khăng –Tơn | Bùi Hòa | 1 viên | |||
213 | Gioakim Nguyễn Huy Huynh và Maria Đào Thị Hối | Bùi Hòa | 1 viên | |||
214 | Maria Phạm Thị Miến | Bùi Hòa | 1 viên | |||
215 | Gia đình Gioakim Cầu –Lương | Bùi Hòa | 1 viên | |||
216 | Maria Nguyễn Thị Tại | Bùi Hòa | 1 viên | |||
217 | Maria Nguyễn Thị Tâm | Tam Cửu | 1 viên | |||
218 | Maria Nguyễn Thị Dung | Bùi Hòa | 1 viên | |||
219 | Gioakim Nguyễn Huy Kiên | Bùi Hòa | 1 viên | |||
220 | Maria Phạm Thị Nguyệt | Bùi Hòa | 1 viên | |||
221 | Hội Lòng Thương Xót | Di Linh | 1 viên | |||
222 | Hội tràng thánh Giuse | Tam Cửu | 1 viên | |||
223 | Ông Vicente Hải Lứ | Tam Cửu | 1 viên | |||
224 | Ông Vicente Dậu Cẩn Diện | Tam Cửu | 1 viên | |||
225 | Anrê Phạm Quang Mộc | Di Linh | 1 viên | |||
226 | Vicente Vũ Đình Liễn | Tam Cửu | 1 viên | |||
227 | Ông bà Tìm Bởi | Bùi Hòa | ||||
228 | Maria Phạm Thị Suốt | Di Linh | 1 viên | |||
229 | Hội tràng thánh Antôn | Bùi Hòa | 1viên | |||
230 | Gia đình Thúy – Vở | Bùi Hòa | 1 viên | |||
231 | Gia đình Vicente Cảnh – Mỵ | Tam Cửu | 1 viên | |||
232 | Gia đình Vicente Biểu – Huệ | Tam Cửu | 1 viên | |||
233 | Gia đình Quynh Thắm Hòa | Tam Cửu | 1 viên | 1 viên | ||
234 | Hội tràng Đức Mẹ Sầu Bi | Tam Cửu | 1 viên | |||
235 | Hội Lòng Thương Xót | Tam Cửu | 1 viên | |||
236 | Gia đình Giuse N. Văn Chúc | Bùi Hòa | 1 viên | |||
237 | Gđình ông Vicente Loạn –Nhật | Tam Cửu | 1 viên | |||
238 | Micae Đỗ Công Chuẩn | Bùi Hòa | 1 viên | |||
239 | Maria Thắm - Điều | Bùi Hòa | 1 viên | |||
240 | Ôngbà Giuse Phạm Công Huỳnh | Texas- Hoa Kỳ | 1 viên | 2 viên | ||
241 | Anh chị Bùi Chỉnh – Thủy | Texas – Hoa Kỳ | 1 viên | 3 viên | ||
Tổng đến hôm nay 15/8/2019 | 217 | 70 | 15 | 18 |
Tính đến lễ Đức Mẹ hồn xác về trời, ngày 15 tháng 8 năm 2019, số người công đức đá xây Đền thánh như sau: Loại 1 là 217 viên; Loại 2 là 70 viên; Loại 3 là 15 viên; Loại 4 là 18 viên.
Nguyện xin Bốn Thánh Tử đạo Hải Dương cầu bầu cùng Chúa ban cho Quý Vị muôn ơn lành với lòng hảo tâm dành cho Nhà Chúa và Lòng Chúa xót thương dành cho những ai yêu mến Ngài.
Nguyện xin Bốn Thánh Tử đạo Hải Dương cầu bầu cùng Chúa ban cho Quý Vị muôn ơn lành với lòng hảo tâm dành cho Nhà Chúa và Lòng Chúa xót thương dành cho những ai yêu mến Ngài.
TM. Ban Kiến thiết Đền Thánh
Trưởng Ban
Linh mục Giuse Dương Hữu Tình