Stt |
Họ Tên |
Giáo xứ |
Viên 1 |
Viên 2 |
Viên 3 |
Viên 4 |
1 |
Gia đình anh Trịnh |
Phú Lộc |
1 viên |
|
|
|
2 |
Giáo xứ Xâm Bồ |
Xâm Bồ |
200 viên |
|
|
|
3 |
Gia đình bà Anna Nguyễn Thị Cảnh |
Xuân Sơn. Khúc Giản |
50 viên |
|
|
|
4 |
Giáo xứ Khúc Giản |
Khúc Giản |
30 viên |
|
|
|
5 |
Giáo xứ Cựu Viên |
Cựu Viên |
|
|
|
8 viên |
6 |
Bà Tặng |
Hội Bến. Hội Am |
1 viên |
|
|
|
7 |
Ông Toản |
Hội Bến. Hội Am |
1 viên |
|
|
|
8 |
Cụ Đa |
Cống Hiền. Hội Am |
1 viên |
|
|
|
9 |
Ông bà Thăng Hóa |
Hội Am |
1 viên |
|
|
|
10 |
Cụ Na |
Cống Hiền |
1 viên |
|
|
|
11 |
Ông bà Thái Tình |
Hội Am |
1 viên |
|
|
|
12 |
Bà Vĩnh và Bà Khải |
Hội Am |
1 viên |
|
|
|
13 |
Ông bà Quang Khen và Sơn Yến |
Hội Am |
1 viên |
|
|
|
14 |
Một gia đình và Rôsa Nhi |
Hội Am và Cống Hiền |
2 viên |
|
|
|
15 |
Ông Gioan Nguyễn Văn Thịnh |
Khu 2. Đông Khê |
2 viên |
|
|
|
16 |
Ông Antôn Nguyễn Văn Hưởng |
An Toàn |
1 viên |
|
|
|
17 |
Cha Antôn Vũ Ngọc Thạch |
|
2 viên |
|
|
|
18 |
Bà Lan Lạc |
Thủy Giang |
1 viên |
|
1 viên |
|
19 |
Mai Nam và chị Hiển |
Thủy Giang |
1 viên |
|
1 viên |
|
20 |
Cố sơ Phương (cố Bảy) |
Thủy Giang |
|
1 viên |
|
|
21 |
Bà Hải Mấm |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
22 |
Anh chị Động Lý |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
23 |
Anh chị Tiệp Chuyên |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
24 |
Anh chị Phương Bình |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
25 |
Ông bà Nguyên Cúc |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
26 |
Ông bà Tân Hái |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
27 |
Bà Tý |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
28 |
Bà Dậu và anh chị Minh Thành |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
29 |
Một người và AC. Bích Hoàng. Thắng Thanh |
Thủy Giang |
1 viên |
|
|
|
30 |
Phanxicô Hùng và Maria Hồng |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
31 |
Vicente Đường và Maria Nhượng |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
32 |
Vicente Tân và Maria Tiến |
Kim Bào |
|
1 viên |
|
|
33 |
My Ghê Nguyễn Văn Triệu |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
34 |
Vicente Thao và Maria Lý |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
35 |
Anna Nguyễn Thị Tiến |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
36 |
Anna Trần Thị Hay |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
37 |
Đaminh Nguyễn Văn Hoàn |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
38 |
Vicente Bút và Têrêsa Xuân |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
39 |
Vicente Năm và Maria Làn |
Kim Bào |
|
|
1 viên |
|
40 |
Vicente Long và Maria Dậu |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
41 |
Philomena Nguyễn Thị Liên |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
42 |
Vicente Tuấn và Maria Lụa |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
43 |
Philomena Trần Thị Hiền |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
44 |
Vicente Bính và Maria Ngọt |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
45 |
Vicente Mạnh và Philomena Bình |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
46 |
Vicente Đề và Maria Hồng |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
47 |
Vicente Bẩy và Maria Thía |
Kim Bào |
1 viên |
|
1 viên |
|
48 |
Phanxicô Bang và Têrêsa Soát |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
49 |
Maria Hoàng Thị Sắp |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
50 |
Maria Lê Thị Trinh |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
51 |
Vicente Thân và Maria Liễu |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
52 |
Mathêu Thuần và Maria Thư |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
53 |
Mathêu Đức và Anna Vân |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
54 |
Maria Phạm Thị Thảo |
Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
55 |
Maria Nguyễn Thị Kha |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
56 |
Maria Nguyễn Thị Hiên |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
57 |
Phanxicô Triệu và Anna Giới |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
58 |
Phanxicô Năm và Anna Lữ |
Vũ An. Kim Bào |
|
1 viên |
|
|
60 |
Phanxicô Vần và Philomena Yên |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
61 |
Phanxicô Nham và Maria Vinh |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
62 |
Phanxicô Huân và Maria The |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
63 |
Phanxicô Bình và Maria Giới |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
64 |
Phanxicô Minh và Maria Thây |
Vũ An. Kim Bào |
1 viên |
|
|
|
65 |
Cụ Gioan B. Vũ Đình Nhân |
Đông Thôn. Đầu Lâm |
1 viên |
|
1 viên |
|
66 |
Bà Maria Vũ Thị Miến (10 tr) |
Đông Thông. Đầu Lâm |
|
|
1 viên |
1 viên |
67 |
Bà Maria Tuyết |
Hải Dương |
1 viên |
|
|
|
68 |
Bà trương Maria Chu Thị Đỗ |
Kẻ Sặt |
2 viên |
|
|
|
69 |
Anh Bùi Quang Hưng và chị Đỗ Thị Bích Hằng (10 triệu) |
Tôn giáo bạn. Ở khu Đền thánh cũ |
|
|
1 viên |
1 viên |
70 |
Ông Mathêu Đặng Đình Huy |
Tam Đa/ Đông Côn |
1 viên |
|
|
|
71 |
Bà Maria Đông |
Hải Dương |
|
|
1 viên |
|
72 |
Phêrô Cao Thượng và Maria Hậu |
|
1 viên |
|
|
|
73 |
Anh chị Hiếu – Giang |
Đầm Hà |
10 viên |
|
|
|
74 |
Bà Maria Hoàng Thị Hiên |
Kim Bịch |
|
1 viên |
|
|
75 |
Ông Laurenso Nguyễn Chí Sự |
Kim Bịch |
1 viên |
|
|
|
76 |
Ông Vicente Vương Đình Quý |
Kim Bịch |
1 viên |
|
|
|
77 |
Bà Anna Hồng và chị Rôsa Hưng |
Kim Bịch |
1 viên |
|
|
|
80 |
Maria Lê Thị Phú |
Thắng Yên |
1 viên |
|
|
|
79 |
Ông bàThụy Thúy |
Kẻ Sặt |
1 viên |
|
|
|
80 |
Anna Nguyễn Thị Hồng |
Hải Dương |
1 viên |
|
|
|
81 |
Phêrô Trí và Anna Tài |
Quảng Đạt. Đồng Xá |
1viên |
|
|
|
82 |
Phêrô Lê Văn Lập và Maria Vịnh |
Quảng Đạt. Đồng Xá |
1 viên |
|
|
|
83 |
Phêrô Nhã và Maria Sen |
|
1 viên |
|
|
|
84 |
Maria Phạm Thị Phương |
Tam Cửu. Bùi Hòa |
|
1 viên |
|
|
85 |
Phêrô Bùi Văn Sỹ |
Đông Tân |
1 viên |
|
|
|
86 |
Phêrô Bình và Anna Phượng |
Quảng Đạt. Đồng Xá |
1 viên |
|
|
|
87 |
Vicente Thoảng |
Tam Cửu. Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
88 |
Maria Mát |
Tam Cửu. Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
89 |
Hội Lòng Thương Xót |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
90 |
Phêrô Tiến và Marua Khuyên |
Hải Ninh |
1 viên |
|
|
|
91 |
Maria Khuyễn |
|
1 viên |
|
1 viên |
|
92 |
Anh chị Đạt Duyến |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
93 |
Anh chị Luận Tú |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
94 |
Ông bà Tuyên Xiêm |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
95 |
Ông bà Kim Bé |
Kẻ Bượi |
2 viên |
|
|
|
96 |
Một gia đình |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
97 |
Ông bà Nhi Cửu |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
98 |
Anh chị Thế Nghiệp |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
99 |
Ông bà Gioakim Hơn và Maria Ta |
Kẻ Bượi |
1 viên |
|
|
|
100 |
Cụ Lê Thị Trại |
Hữu Quan |
1 viên |
|
|
|
101 |
Maria Hoàng Thị Tuyên |
An Khánh. Mạo Khê |
1 viên |
|
|
|
102 |
Sơ Maria Vũ Thị Chầm |
Tu hội tận hiến |
1 viên |
|
|
|
103 |
Maria Lê Thị Ngân |
Hữu Quan |
1 viên |
|
|
|
104 |
Ông Lê Văn Trạc |
Xâm Bồ |
|
1 viên |
|
|
105 |
Matthêu Nguyễn Văn Đạt |
An Thủy. |
1 viên |
|
|
|
106 |
Gia đình Maria Ty |
Hạ Lý. Hải Phòng |
1 viên |
|
|
|
107 |
Maria Khổng Thị Lay |
Nam Am |
1 viên |
|
|
|
108 |
1 gia đình |
|
1 viên |
|
|
|
109 |
Ông Antôn Vũ Văn Dục |
Nam Pháp |
|
|
|
1 viên |
110 |
Phanxicô Văn và Phêrô Tuynh |
Phú Tảo. Thắng Yên |
1 viên |
|
|
|
111 |
Maria Muông và Gđ Phương Liên |
|
1 viên |
|
|
|
112 |
Maria Mau và ông Thịnh |
Hữu Quan. Đồng Tâm |
1 viên |
|
|
|
113 |
Maria Ngọc |
Thái An. Ngọc Lý |
1 viên |
|
|
|
114 |
Đôminicô Vũ Văn Trợ |
Đồng Bình |
|
1 viên |
|
|
115 |
Maria Trần Thị Yên, Maria Nam |
Quảng Đạt. Đồng Xá |
1 viên |
|
|
|
116 |
Giuse Trần Quang Hưng |
Sài Gòn |
|
1 viên |
|
|
117 |
Têrêsa Trần Thị Thu Hiền |
Sài Gòn |
|
1 viên |
|
|
118 |
Maria Phạm Thị Thanh |
Vũng Tàu |
|
1 viên |
|
|
119 |
Maria Phạm Thị Liên |
Hải Dương |
|
1 viên |
|
|
120 |
Gđình Micae Phạm Quang Long |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
121 |
Gđ Micae Phạm Quang Phượng |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
122 |
Maria Nguyễn Thị Lan |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
123 |
Maria Rợi |
Tam Cửu |
1 viên |
|
|
|
124 |
Gia đình ông Vicentê Phao |
Tam Cửu |
1 viên |
|
|
|
125 |
Gia đình ông Bắc Ngái |
Lương dân- Tam Cửu |
1 viên |
|
|
|
126 |
Gia đinh Văn Hiền |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
127 |
Gia đình Vicente Tuân Chất |
Tam Cửu |
1 viên |
|
|
|
128 |
Gia đình Vicentê Động Vẹn |
Tam Cửu |
1 viên |
|
|
|
129 |
Gia đình Maria Lý Nguyễn |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
130 |
Gia đình Micae Phạm Quang Tuấn |
Di Linh |
1 viên |
|
|
|
131 |
Gia đình Phạm Quang Dũng |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
132 |
Bà Maria Một |
Tam Cửu |
1 viên |
|
|
|
133 |
Gia đình ông Hứa Văn Tám |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
134 |
Gia đình Vicente Phạm Quang Thản |
Tam Cửu |
1 viên |
|
|
|
135 |
Têrêsa Nguyễn Thị Bẩy |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
136 |
Gia đình Gioakim Nguyễn Hữu Tiệp |
Bùi Hòa |
1 viên |
|
|
|
137 |
Gia đình Nguyễn Văn Bắc |
Lương dân. Thanh miện |
1 viên |
|
|
|
138 |
Ca đoàn Têrêsa Tam Cửu |
Tam Cửu |
|
1 viên |
|
|
139 |
Bà Maria Sáu và Tám |
Bùi Hòa |
|
1 viên |
|
|
140 |
Gia đình Maria Nguyễn Thị Lụa |
Bùi Hòa |
|
1 viên |
|
|
141 |
Gia đình Anrê Phạm Quang Khiêm |
Di Linh |
|
1 viên |
|
|
142 |
Gia đình cụ Vicentê Rạng |
Tam Cửu |
|
1 viên |
|
|
143 |
Gia định bà Vũ Thị Khoảnh |
Lương dân Di Linh |
½ viên |
|
|
|
144 |
Ông bà cố Giuse Vũ Văn Hán |
Yên Xá, Từ Xá |
1 viên |
|
1 viên |
|
145 |
Bà Maria Mai Thị Tám |
Tân Dân, Chí Linh |
1 viên |
|
|
|
146 |
Maria Minh Công |
|
1 viên |
|
|
|
147 |
Ông Micae Nguyễn Hữu Khuyên |
Tân Kim |
|
1 viên |
|
|
148 |
Bả Ngà |
An Hải |
|
1 viên |
|
|
149 |
Maria Nguyễn Thị Tâm Dung |
An Tân (100 euro) |
3 viên |
|
|
|
150 |
Maria Ánh Linh |
Thái Bình |
3 viên |
|
|
|
151 |
Giáo xứ Từ Xá |
Từ Xá |
5 viên |
|
|
|
152 |
Vicente Phạm Văn Quyền và Maria Tuyết |
Phú Lộc |
|
1 viên |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
424 viên |
18 viên |
10 viên |
11 viên |