Stt | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền | Ghi chú |
1 | Cha xứ và giáo xứ Hòn Gai | Hạ Long - Quảng Ninh | 76.000.000 | Lần1: 62.000.000 Lần2: 14.000.000 |
2 | Cha xứ và giáo xứ Mỹ Động | Kinh Môn - Hải Dương | 75.000.000 | Lần1:50.000.000 Lần2:25.000.000 |
3 | Cha xứ và giáo xứ Yên Trì | Quảng Yên - Quảng Ninh | 71.000.000 | Lần1: 68.000.000 Lần2: 3.000.000 |
4 | Cha xứ và giáo xứ Chính Tòa | Hồng Bàng - Hải Phòng | 54.000.000 | |
5 | Cha xứ và giáo xứ Đông Xuyên cùng quý Ân nhân Hải ngoại | Tiên Lãng - Hải Phòng | 52.850.000 +5.000(USD) |
Lần1: 44.050.000 & 3.600 (USD) Lần2: 8.800.000 & 1.400 (USD) |
6 | Cha xứ và giáo xứ Thánh Antôn | Kẻ Sặt - Hải Dương | 50.000.000 | |
7 | Cha xứ và giáo xứ Lãm Hà | Kiến An - Hải Phòng | 46.600.000 | Lần1: 23.100.000 Lần2: 10.100.000 Lần3: 13.400.000 |
8 | Cha Giuse Vũ Văn Khương | Chính xứ Trang Quan - Đồng Giới | 46.350.000 | |
9 | Cha Phêrô Trần Anh Tráng | Giáo phận Mỹ Tho (gốc Từ Xá, Hải Phòng) | 40.000.000 | |
10 | Cha xứ và giáo xứ Xâm Bồ | Hải An - Hải Phòng | 42.500.000 | |
11 | Cha xứ và giáo xứ Thủy Giang | Dương Kinh - HảiPhòng | 37.000.000 | Lần1: 12.000.000 Lần2: 25.000.000 |
12 | Cha xứ và 2 giáo xứ Tiên Đôi + Xuân Quang | Tiên Lãng - Hải Phòng | 31.900.000 | Lần1: 14.500.000 Lần2: 17.400.000 |
13 | Cha xứ và giáo xứ Mạo Khê | Đông Triều - Quảng Ninh | 30.000.000 | |
14 | Cha xứ và giáo xứ Cẩm Phả | Cẩm Phả - Quảng Ninh | 30.000.000 | |
15 | Cha xứ và 2 giáo xứ Xuân Điện + Tiên Am | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 30.000.000 | |
16 | Cha và giáo xứ Đông Khê | Đông Triều - Quảng Ninh | 30.000.000 | |
17 | Cha xứ và giáo xứ Đồng Giá | Thủy Nguyên - Hải Phòng | 30.000.000 | Lần1: 5.000.000 Lần2:25.000.000 |
18 | Cha xứ và 2 giáo xứ Nam Pháp + Hàng Kênh | Ngô Quyền - Hải Phòng | 28.250.000 | |
19 | Cha xứ và giáo xứ Kim Bào | Kinh Môn - Hải Dương | 27.000.000 | Lần1:12.000.000 Lần2:15.000.000 |
20 | Cha xứ và giáo xứ An Thủy | Kinh Môn - Hải Dương | 27.000.000 | |
21 | Cha xứ và giáo xứ Cựu Viên | Kiến An - Hải Phòng | 27.000.000 | |
22 | Cha quản nhiệm và giáo xứ Lương Khê | Hải An - Hải Phòng | 26.000.000 | |
23 | Cha xứ và 2 giáo xứ Nhân Nghĩa + Mạn Nhuế | Nam Sách - Hải Dương | 24.000.000 | |
24 | Cha xứ và Giáo xứ Nghĩa Xuyên | Kim Thành - Hải Dương | 23.400.000 | Lần1:16.300.000 Lần2: 7.100.000 |
25 | Cha xứ và giáo xứ Phương Quan | Thanh Miện - Hải Dương | 22.000.000 | Lần1:17.000.000 Lần2: 5.000.000 |
26 | Cha xứ và giáo xứ Cửa Ông | Cẩm Phả - Quảng Ninh | 21.000.000 | Lần1:16.000.000 Lần2: 5.000.000 |
27 | Cha xứ và giáo xứ Đồng Xá | Kim Thành - Hải Dương | 20.220.000 | |
28 | Cộng đoàn tân giáo xứ Cô Tô | Cô Tô - Quảng Ninh | 20.000.000 | |
29 | Cha xứ và giáo xứ Trà Cổ | Móng Cái - Quảng Ninh | 20.000.000 | |
30 | Cha xứ và giáo xứ Xuân Ninh | Móng Cái - Quảng Ninh | 20.000.000 | |
31 | Giáo xứ Sông Khoai | Quảng Yên - Quảng Ninh | 19.000.000 | |
32 | Cha xứ và giáo xứ An Quý | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 19.000.000 | |
33 | Cha xứ và giáo xứ Ngọc Lý | Tứ Kỳ - Hải Dương | 19.000.000 | |
34 | Cha xứ và giáo xứ Xuân Hòa | Tiên Lãng - Hải Phòng | 16.000.000 | |
35 | Cha xứ và giáo xứ Hào Xá | Thanh Hà - Hải Dương | 15.000.000 | |
36 | Cha xứ và giáo xứ Kim Bịch | Nam Sách - Hải Dương | 15.000.000 | |
37 | Cha xứ và giáo xứ Súy Nẻo | Tiên Lãng - Hải Phòng | 15.000.000 | |
38 | Cha xứ và giáo xứ Liễu Dinh | An Lão - Hải Phòng | 15.000.000 | |
39 | Cha xứ và giáo xứ Kẻ Sặt | Bình Giang - Hải Dương | 15.000.000 | |
40 | Cha xứ và giáo xứ Từ Xá | Thanh Miện - Hải Dương | 14.300.000 | |
41 | Cha xứ và giáo xứ Thư Trung | Hải An - Hải Phòng | 14.300.000 | Lần1: 5.000.000 Lần2: 9.300.000 |
42 | Cha xứ và giáo xứ Trang Quan - Đồng Giới | An Dương - Hải Phòng | 14.000.000 | |
43 | Cha Phêrô Đoàn Văn Khải và các con thiêng liêng | 13.000.000 | Lần1: 12.000.000 Lần2: 1.000.000 |
|
44 | Cha xứ và 2 giáo xứ Nam Am + Liêm Khê | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 12.500.000 | |
45 | Cha xứ và giáo xứ Vạn Hoạch | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 12.100.000 | |
46 | Cha xứ và giáo xứ Trạp Khê | Uông Bí - Quảng Ninh | 11.570.000 | Lần 1: 6.520.000 Lần 2: 5.050.000 |
47 | Cha xứ và giáo xứ An Toàn | Dương Kinh - Hải Phòng | 11.000.000 | |
48 | Giáo xứ An Tân | Lê Chân - Hải Phòng | 11.000.000 | |
49 | Cha xứ và giáo xứ Khúc Giản | An Lão - Hải Phòng | 10.000.000 | |
50 | Cha xứ và giáo xứ Hải Dương | Tp. Hải Dương | 10.000.000 | |
51 | Cha xứ và giáo xứ Phú Tảo | Tp. Hải Dương | 10.000.000 | |
52 | Cha xứ và giáo xứ Đồng Bình | Ninh Giang - Hải Dương | 9.200.000 | |
53 | Cha xứ và giáo xứ Bạch Xa | Tiên Lãng - Hải Phòng | 8.000.000 | |
54 | Cha xứ và giáo xứ Thắng Yên | Kim Thành - Hải Dương | 6.700.000 | |
55 | Cha xứ và giáo xứ Trung Nghĩa | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 6.700.000 | |
56 | Cha Phêrô Vũ Văn Thìn | TTMV Giáo phận | 6.000.000 | |
57 | Cha xứ và giáo xứ Đáp Khê | Chí Linh - Hải Dương | 6.500.000 | |
58 | Cha Giuse Bùi Hữu Duy | Gx. Chính Tòa | 5.500.000 | |
59 | Cha xứ và giáo xứ Đông Côn | Tiên Lãng - Hải Phòng | 3.475.000 | |
60 | Cha G.B. Nguyễn Văn Quang | TTMV Giáo phận | 3.000.000 | |
61 | Cha xứ và giáo xứ Hà Lai | Đầm Hà - Quảng Ninh | 3.000.000 | |
62 | Cha xứ và giáo xứ Đào Xá | Ân Thi - Hưng Yên | 3.000.000 | |
63 | Cha xứ và giáo xứ Văn Khê | An Lão - Hải Phòng | 2.900.000 | |
64 | Cha xứ và giáo xứ Kim Côn | An Lão - Hải Phòng | 1.785.000 | |
Tổng cộng | 1.436.600.000 & 5000 USD |
Stt | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền (đ) |
1 | Quý Ân nhân (qua quý Sơ Hiệp Hội Đa Minh Mẫu Tâm Hải Phòng | Giáo phận Hải Phòng | 160.000.000 |
2 | Hội gia đình Công giáo trẻ 8x | Hải Phòng | 36.000.000 |
3 | Chị Vũ Thị Lộc (chị gái anh Vũ Quang Dũng: 23.000.000) và chuyển tiền ân nhân: 11.500.000 | Giáo phận Bắc Ninh | 34.500.000 |
4 | Giới trẻ và nhóm Ve chai | Gx. Hữu Quan | 30.000.000 |
5 | ACE cộng đoàn Công giáo Iwate tại Nhật Bản | Nhật Bản | 28.600.000 |
6 | Nhóm các bà Veronica ủng hộ qua Cha Thìn | 25.000.000 | |
7 | Công ty Samari | Hải Phòng | 17.600.000 |
8 | Gia đình Thánh Mẫu | Gx. Chính Tòa | 13.000.000 |
9 | Nhóm Bảo vệ sự sống (2 lần) | Hải Phòng | 11.500.000 |
10 | Anh chị Ba Lưu (2 triệu) và một số Ân nhân chuyển qua Bà Thép | Gx. An Tân | 11.100.000 |
11 | Giáo lý viên Chính Tòa (2 lần) | Gx. Chính Tòa | 10.500.000 |
12 | Quý Hội viên Caritas khu vực Vĩnh Bảo | Vĩnh Bảo | 10.200.000 |
13 | Hội khấn Lãm Khê | Giáo họ Lãm Khê | 10.000.000 |
14 | Hội Lòng Thương xót Cẩm Phả | Gx. Cẩm Phả | 10.000.000 |
15 | Anh chị em Ca đoàn và một số ân nhân | Giáo họ Bình Hải - Gx. An Hải | 9.850.000 |
16 | Chị Tâm và Quý Ân nhân | Anh Quốc | 8.540.000 |
17 | Ace Sinh viên liên kết và một số Ân nhân (chuyển tiền qua Chị Hoàng Thị Thảo) | Nhóm SVLK Hải Phòng | 7.050.000 |
18 | Xứ đoàn TNTT và một số ân nhân chuyển qua Phêrô Vũ Văn Cao | Gx. Đông Côn | 6.850.000 |
19 | Gia đình Thánh Gia An Hải | Gx. An Hải | 6.400.000 |
20 | Quý Sơ Dòng Mến Thánh Giá | Giáo phận Hải Phòng | 5.000.000 |
21 | Gia đình Thánh Mẫu An Tân | Gx. An Tân | 5.000.000 |
22 | Quý vị Ân nhân BV Tâm Phúc : Tập thể BLĐ (3 triệu), Bsĩ Chỉnh GĐ (1 triệu); Bsĩ Minh (1 triệu) | Bệnh viện Tâm Phúc Hải Phòng | 5.000.000 |
23 | Huynh đoàn Đaminh Chính Tòa | Gx. Chính Tòa | 5.000.000 |
24 | Caritas liên hạt Hải Dương và Kẻ Sặt | Hạt Hải Dương + Kẻ Sặt | 5.000.000 |
25 | Ace Công ty Macter (Nhật Bản) | 3.100.000 | |
26 | Nhân viên Shop Nhật Lệ | An Dương, Hải Phòng | 3.000.000 |
27 | Gia đình Thánh Gia An Tân | Gx. An Tân | 3.000.000 |
28 | Nhóm SVCG Hải Phòng tại Hà Nội | Hà Nội | 2.895.000 |
29 | Giới trẻ Chính Tòa | Gx. Chính Tòa | 2.600.000 |
30 | Một số Ân nhân ủng hộ qua chị Dương Thị Hường | Gx. Đông Khê | 2.100.000 |
31 | Quý Sơ Tu hội Tận Hiến | Giáo phận Hải Phòng | 2.000.000 |
32 | Hội Lêgiô Mariae | Gx. An Tân | 2.000.000 |
33 | Tu hội Emmanuel | Giáo phận Hải Phòng | 2.000.000 |
34 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm Làm Hà | Gx. Lãm Hà | 2.000.000 |
35 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm An Hải | Gx. An Hải | 2.000.000 |
36 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm Liễu Dinh | Gx. Liễu Dinh | 2.000.000 |
37 | Ca đoàn Monica Hàng Kênh | Gx. Hàng Kênh | 1.750.000 |
38 | Ace thuộc Gia đình bác ái Liễu Dinh | Gx. Liễu Dinh | 1.150.000 |
39 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm An Tân | Gx. An Tân | 1.000.000 |
40 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm Nam Pháp | Gx. Nam Pháp | 1.000.000 |
41 | Caritas Gx. Đông Côn | Gx. Đông Côn | 1.000.000 |
42 | Ủy ban đoàn kết Công Giáo tỉnh QN | Quảng Ninh | 1.000.000 |
43 | Chị Nụ (500K) và một số ân nhân | Giáo họ Kiều Sơn | 770.000 |
Tổng cộng | 508.055.000 |
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền (đ) |
1 | Chị Nguyễn Thị Hương | Định cư Mỹ | 23.190.000 |
2 | Ông bà Thân Phú | Gx. An Hải | 20.000.000 |
3 | Bà Nguyễn Thị Hồng Kim | Gx. Chính Tòa | 20.000.000 |
4 | Hại chị em Thương Lượng | Gx. An Toàn | 20.000.000 |
5 | Gia đình Cô Điệp và Cô Hậu | Gx. Chính Tòa | 16.000.000 |
6 | Gia đình ÔB. Tâm Hòa (2triệu), AC. Chiến Lan (2 triệu), AC. Tuyết Bích (1triệu) và một số ân nhân hải ngoại: Trinh (100 USD), Thanh (100USD), Hằng (100 USD), Thịnh (100CAD) | Thánh Gia Gx. An Hải | 13.700.000 |
7 | Anh Phaolô Vũ Tuấn Đức | 1168 Nguyễn Bỉnh Khiêm, HP | 10.000.000 |
8 | Anh chị Đồng Duyên | Nhà hàng Duyên béo HP | 10.000.000 |
9 | Cô Phiên | Định cư tại Úc | 7.000.000 |
10 | Bạn của AC. Hùng Vân | 6.000.000 | |
11 | Chị Trần Thị Liên | Định cư Singapore | 6.000.000 |
12 | Anh Đức Tuấn | 5.000.000 | |
13 | Bà Nguyễn Thị Lan | Gx. An Tân | 5.000.000 |
14 | ÔB. Thám Hiền | Gx. Chính Tòa | 5.000.000 |
15 | ÔB. Thân Như | Gx. Chính Tòa | 5.000.000 |
16 | Chị Nguyễn Thị Linh Chi | KĐT Vinhomes | 5.000.000 |
17 | AC. Bình Thủy | 5.000.000 | |
18 | Cô Ngô Thị Sơn | 5.000.000 | |
19 | Đỗ Thị Hồng Nga | 5.000.000 | |
20 | Anh Hoàng (con Bà Khôi Chữ) | Gx. Xâm Bồ | 5.000.000 |
21 | Chị Ngô Thị Sơn | Hạ Long | 5.000.000 |
22 | Nguyễn Văn Kiệm | Hạ Long | 5.000.000 |
23 | Hà Thuy | 4.800.000 | |
24 | Anh em Quân Dân | Sài Gòn | 3.200.000 |
25 | Ông trùm Diện | Gx. An Hải | 3.000.000 |
26 | Lê Văn Hải nộp tiền cho các thân nhân tại hải ngoại | 17 Ngô Quyền, Hải Phòng | 3.000.000 |
27 | Gia đình ÔB. Chánh Minh | Gx. Hàng Kênh | 3.000.000 |
28 | Bà Bình | Gx. An Hải | 3.000.000 |
29 | Chị Vân Mạnh | Gx. Thánh Antôn | 3.000.000 |
30 | Ân nhân qua Cha Phêrô Hoàng Văn Độ | 3.000.000 | |
31 | Anh chị Chinh (2 lần) | Hà Nội | 3.000.000 |
32 | ÔB. Tuấn Mai | Gx. Thư Trung | 3.000.000 |
33 | Gia đình Cô Hoa | 3.000.000 | |
34 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 3.000.000 | |
35 | Lâm Oanh | 3.000.000 | |
36 | Các chị Nga, Hương, Hồng, Liễu | 2.900.000 | |
37 | Chị Thập (2 lần) | Gx. Hữu Quan | 2.700.000 |
38 | Ô. Phêrô Nguyễn Minh Tiến | Khu Anrê (Chính Tòa) | 2.500.000 |
39 | Chị Lê Thị Thu | 2.000.000 | |
40 | Bà Chu Thị Phòng | 1 Hồ Sen, Hải Phòng | 2.000.000 |
41 | Anh Duy Danh | 2.000.000 | |
42 | Bà Trần Thị Nga | Gia đình Thánh Mẫu Gx. Chính Tòa | 2.000.000 |
43 | Antôn Trần Quang Minh | Gx. An Tân | 2.000.000 |
44 | Chị Phương, Khánh Hương, Kim Anh ủng hộ qua Chị Lê Hồng | Hải Phòng | 2.000.000 |
45 | Gia đình ÔB. Định Nga | Gx. Chính Tòa | 2.000.000 |
46 | Bé Diệu Anh (con chị Len) | Gx. Lương Khê | 2.000.000 |
47 | AC. Hải Doãn | Gx. Xâm Bồ | 2.000.000 |
48 | Maria Nguyễn Thị Tâm Dung | 26/52 Hoàng Minh Thảo, HP | 2.000.000 |
49 | AC. Thơm Thin | Gx. Xâm Bồ | 2.000.000 |
50 | Chị Lan, Chị Loan | 15 Thế Lữ, HP | 2.000.000 |
51 | Gia đình Anh Giuse Hoàng Ngọc Thuận | Gx. Nam Pháp | 2.000.000 |
52 | Gia đình AC. Tuấn Oanh | Gx. An Toàn | 2.000.000 |
53 | Chị Luyên | Định cư tại Thụy Điển | 2.000.000 |
54 | Gia đình AC. An Giang | Gx. Thư Trung | 2.000.000 |
55 | Anh Vũ Quang Dũng (Kiến trúc sư) | Hải Phòng | 2.000.000 |
56 | Chị Nguyễn Thị Xoan | Cty sx A1 Găng tay Sunma | 2.000.000 |
57 | Nguyễn Thị Bích Thảo | 2.000.000 | |
58 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
59 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
60 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
61 | Trần Thị Hiền | 2.000.000 | |
62 | AC. Quyết Hiền | KCC Hồng Thái, An Dương | 2.000.000 |
63 | Quang Anh | Cty ETECK | 2.000.000 |
64 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
65 | Đoàn Đức Thọ | 2.000.000 | |
66 | AC. Hùng Vân | Giáo họ Bình Hải | 2.000.000 |
67 | Bình Thủy | 2.000.000 | |
68 | Liên ngân hàng chuyển tiền | 2.000.000 | |
69 | Trần Thị Tuyết | Gx. Cẩm Phả | 2.000.000 |
70 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
71 | Anh Chị Ninh Vân | Hội Samari | 2.000.000 |
72 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.700.000 | |
73 | Nhóm Mân Côi liên kết (cha cố Hiệu) | Phủ xứ Hải Phòng | 1.500.000 |
74 | Nguyễn Thị Hương | Gx. Trung Nghĩa | 1.500.000 |
75 | Phạm Thị Huế | 1.250.000 | |
76 | Dương Thị Nhi và các bạn | Giáo họ Cống Mỹ (Chính Tòa) | 1.200.000 |
77 | Bà Soan | Gx. Chính Tòa | 1.000.000 |
78 | Ô. Tống Ngọc Thắng | An Đà, HP | 1.000.000 |
79 | Chị Hương | 1.000.000 | |
80 | Anh Nguyễn Hữu Chính | Gx. Chính Tòa | 1.000.000 |
81 | Chị Mai (CH. Bánh ngọt ) | 111 Nguyễn Đức Cảnh, HP | 1.000.000 |
82 | AC. Tiến Lý | Gx. Xuân Hòa | 1.000.000 |
83 | Bà Hải | Gx. An Tân | 1.000.000 |
84 | Chị Nga | TT Anh Ngữ TESSA Hải Phòng | 1.000.000 |
85 | Sơ Liên | Nhà may Sao Mai, HP | 1.000.000 |
86 | AC. Cường Xuyến | Gx. An Hải | 1.000.000 |
87 | AC. Dung Dương | Gx. Nam Am | 1.000.000 |
88 | Phêrô Đặng Vinh Quang | 4/504 Miếu Hai Xã, HP | 1.000.000 |
89 | Anh Hoàng Vũ | Gx. An Tân | 1.000.000 |
90 | Bà Vinh | Trại Chuối, Hải Phòng | 1.000.000 |
91 | Bà Anna Lê Thị Kim Dung | Gx. Nam Pháp | 1.000.000 |
92 | Chị Ánh Linh | 1.000.000 | |
93 | AC. Tiến Thắm | An Lạc – Hải Dương | 1.000.000 |
94 | Ân nhân gửi qua Cha Giuse Bùi Hữu Duy | Gx. Chính Tòa | 1.000.000 |
95 | Giáo điểm Têrêsa | Dương Kinh, HP | 1.000.000 |
96 | Maria Thủy | Tứ Kỳ, Hải Dương | 1.000.000 |
97 | Anh Giuse Huy Dương | Tứ Kỳ, Hải Dương | 1.000.000 |
98 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
99 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1.000.000 | |
100 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
101 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
102 | Chị Thơ | 1.000.000 | |
103 | Anh Lê Văn Định | Ban Truyền thông Hải Phòng | 1.000.000 |
104 | Gia đình Hùng Mai | Gx. Kẻ Sặt | 1.000.000 |
105 | Nguyễn Thị Xoan | 1.000.000 | |
106 | Dinh Ngoc Cham | 1.000.000 | |
107 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
108 | Gia đình Ông Kiêm | 28/333B Văn Cao, Hải Phòng | 1.000.000 |
109 | Maria (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
110 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
111 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
112 | Nguyễn Thị Thủy | 1.000.000 | |
113 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
114 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
115 | Đặng Đinh Thanh | 1.000.000 | |
116 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
117 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
118 | Chiên (nhà đất) | Gx. An Hải | 1.000.000 |
119 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
120 | Chị Trần Thị Kim Oanh | Sài Gòn | 1.000.000 |
121 | Trần Thị Tâm | 1.000.000 | |
122 | Nguyễn Thị Thương | 1.000.000 | |
123 | Chị Nhung | Ca đoàn Cecilia Chính Tòa | 1.000.000 |
124 | Chị Mary Chi | 1.000.000 | |
125 | AC. Giang Tuệ | 1.000.000 | |
126 | Chị Ngát | 1.000.000 | |
127 | Hai chị Chinh - Hường | Gx. Đồng Giá | 1.000.000 |
128 | Một ân nhân | 800.000 | |
129 | Bà Vân | Gx. Xâm Bồ | 700.000 |
130 | Bà Têrêsa Vũ Thị Nhiệm | Gx. Hàng Kênh | 700.000 |
131 | PLCT HP ủng hộ Miền Trung | 700.000 | |
132 | Các em học sinh ủng hộ | 640.000 | |
133 | Gia đình ÔB. cố Cha Chiến | Gx. Nghĩa Xuyên | 600.000 |
134 | Một ân nhân | 600.000 | |
135 | Ông trùm Cẩn | Gx. An Hải | 500.000 |
136 | Chị Phương | 500.000 | |
137 | AC Việt Hoàng và Hải Hà | Gx. An Tân | 500.000 |
138 | Chị Maria Nguyễn Thị Phượng | 10/8A Cù Chính Lan, HP | 500.000 |
139 | Chị Phương Huy | Gx. Thư Trung | 500.000 |
140 | AC. Ngân Điệu | Sài Gòn | 500.000 |
141 | Bà Nguyễn Thị Nga | GĐ Thánh Mẫu Gx. An Tân | 500.000 |
142 | Chị Nhàn | An Dương, Hải Phòng | 500.000 |
143 | Chị Khúc Thị Huyền | Cty TNHH dịch vụ giao nhận TST tại Hải Phòng | 500.000 |
144 | Nguyễn Văn Thịnh | Gx. Nam Pháp | 500.000 |
145 | Bà Lê Thị Năm | Gx. An Tân | 500.000 |
146 | Bà Maria Lê Thị Liên | Gx. An Tân | 500.000 |
147 | Anna Vũ Thị Thư | Gx. An Tân | 500.000 |
148 | Anh Hiệp | Nhóm BVSS Hải Phòng | 500.000 |
149 | Chị Vũ Thị Tươi | Gx. Xâm Bồ | 500.000 |
150 | Trần Văn Quang | Gx. Cựu Viên | 500.000 |
151 | Bà Phạm Thị Liệu | Gx. Chính Tòa | 500.000 |
152 | Bà Phạm Thị Thơm | Gx. Chính Tòa | 500.000 |
153 | Giuse Khổng Trung Nhụ | Gx. Nam Am | 500.000 |
154 | AC. Toàn Hương | 29 Tản Viên, Thượng Lý, HP | 500.000 |
155 | AC. Phong Lê | Tú Sơn, Kiến Thụy, HP | 500.000 |
156 | AC. Thọ Thủy | Gx. An Tân | 500.000 |
157 | Nguyễn Thị Hà | Thanh Xá - Hải Dương | 500.000 |
158 | Chị Oanh | Nhóm BVSS Hải Phòng | 500.000 |
159 | Maria Nguyễn Thị Hằng | Tứ Kỳ, Hải Dương | 500.000 |
160 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
161 | Bùi Quý Hợi | Hải Phòng | 500.000 |
162 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
163 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
164 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
165 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
166 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
167 | Chị Công Hồng Diệp | An Đà, HP | 500.000 |
168 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
169 | Chị Trần Thị Hoàng Ngân | Ngân hàng Hàng Hải | 500.000 |
170 | Mon Clas ủng hộ Miền Trung lũ lụt | 500.000 | |
171 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
172 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
173 | Nguyễn Xuân Lộc | 500.000 | |
174 | Maria Thu | 500.000 | |
175 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
176 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
177 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
178 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
179 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
180 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
181 | Nguyễn Thị Thùy Lâm | 500.000 | |
182 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
183 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
184 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
185 | Ngô Khắc Lập | Gx. Trung Nghĩa | 500.000 |
186 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
187 | Hoàng Thị Hương | Gx. Nam Pháp | 500.000 |
188 | Hương Hanh | Gx. Tân Kim | 500.000 |
189 | Dương Linh | Gx. An Hải | 500.000 |
190 | Lan Anh | 500.000 | |
191 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
192 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
193 | Nguyễn Thị Ái Vân | 500.000 | |
194 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
195 | Trần Đức Tam | 500.000 | |
196 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
197 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
198 | Dương | 500.000 | |
199 | FB. Đỗ Trang | 500.000 | |
200 | Phạm Văn Chinh | 500.000 | |
201 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
202 | Đỗ Thị Thêm | 500.000 | |
203 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
204 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
205 | Chị Huyền và Chị Nhung | 500.000 | |
206 | Hoạt Thi | Gx. Tân Kim | 500.000 |
207 | Trần Thị Dương | 500.000 | |
208 | Chị Hoàng Thị Thanh Nguyệt | 265 Văn Cao, Hải Phòng | 500.000 |
209 | Chị Hương | Giáo họ Trạm Bạc | 500.000 |
210 | Đỗ Thị Thu | 500.000 | |
211 | Vũ Thị Kiều Oanh | Nam Pháp | 500.000 |
212 | Bạn Chị Hải Nhóm BVSS | 500.000 | |
213 | Chị Nguyễn Thị Hồng | 500.000 | |
214 | Cô Trần Phòng | Định cư Mỹ | 460.000 |
215 | Chị Ngân | 55 Bạch Đằng, HP | 400.000 |
216 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 400.000 | |
217 | Nguyễn Thị Nghiêm (2 lần) | 400.000 | |
218 | Tươi | 360.000 | |
219 | Bà Bằng | Phan Bội Châu, HP | 300.000 |
220 | Anh Đaminh Trần Văn Minh | Gx. Chính Tòa | 300.000 |
221 | Bà cố Lam | Gx. Nam Pháp | 300.000 |
222 | Maria Trần Dung | Gx. An Tân | 300.000 |
223 | Ân nhân | 300.000 | |
224 | Bà Maria Trần Minh Thuận | Gx. Nam Pháp | 300.000 |
225 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
226 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
227 | Tuấn Nhung | 300.000 | |
228 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
229 | Quyên Lê | 300.000 | |
230 | Nguyễn Thị Diệu Linh | 300.000 | |
231 | Nguyễn Văn Mạnh | Gx. Kẻ Sặt | 300.000 |
232 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
233 | Anh (chị) Duan (chuyển khoản) | 300.000 | |
234 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
235 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
236 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
237 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
238 | Trần Văn Giới | 300.000 | |
239 | Maria Phạm Thị Hat | 300.000 | |
240 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
241 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
242 | Minh Khang | Gx. Tân Kim | 300.000 |
243 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
244 | Bà Tập | Gx. Chính Tòa | 200.000 |
245 | Trần Ánh | Giáo lý viên Gx. An Tân | 200.000 |
246 | Maria Thúy | Gx. An Tân | 200.000 |
247 | Hồ Hiền | 200.000 | |
248 | Ân nhân | Hải Phòng | 200.000 |
249 | Anh Tuấn | 200.000 | |
250 | Ân nhân | Gx. Chính Tòa | 200.000 |
251 | Ân nhân | Gx. Chính Tòa | 200.000 |
252 | Ân nhân | 200.000 | |
253 | Bạn của Anh Nhiệm | Hải Phòng | 200.000 |
254 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
255 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
256 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
257 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
258 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
259 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
260 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
261 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
262 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
263 | Võ Tá Dũng | 200.000 | |
264 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
265 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
266 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
267 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
268 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
269 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
270 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
271 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
272 | Chi | Sinh viên Công Giáo HP | 200.000 |
273 | Huyền | Sinh viên Công Giáo HP | 200.000 |
274 | Mai Phương | Public Bank | 200.000 |
275 | Minh Hiển | Public Bank | 200.000 |
276 | Ngọc Hùng | Public Bank | 200.000 |
277 | Thu Trang | 200.000 | |
278 | Đặng Thị Thanh Nhàn | 200.000 | |
279 | Tiến | LĐ Chúa Chiên Lành GPHP | 200.000 |
280 | Đỗ Thị Mơ | 200.000 | |
281 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
282 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
283 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
284 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
285 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
286 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
287 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
288 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
289 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
290 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
291 | Nguyễn Văn Ngân | 200.000 | |
292 | Chị Quỳnh | 200.000 | |
293 | Anna Đỗ Thị Hoa | Hải Phòng | 200.000 |
294 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
295 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
296 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
297 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
298 | Bà Nhi | Giáo họ Cống Mỹ | 100.000 |
299 | Ân nhân | Cty TNHH giao nhận TST tại HP | 100.000 |
300 | Ân nhân | GĐ Thánh Mẫu Gx. Chính Tòa | 100.000 |
301 | Nguyễn Lương | 100.000 | |
302 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
303 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
304 | Trần Thị Thu Huyền | 100.000 | |
305 | Định | Sinh viên Công giáo Kiến An | 100.000 |
306 | Trịnh Thị Phương | 100.000 | |
307 | Trần Thị Lê | 100.000 | |
308 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
309 | Nguyễn Thị Xuân | 100.000 | |
310 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
311 | Anh Luyên | 100.000 | |
312 | Chị Maria | 100.000 | |
313 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
314 | Minh Anh | Hà Nội | 100.000 |
315 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
316 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
317 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
318 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
319 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
320 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
Tổng | 437.800.000 |
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Đô Mỹ | Đô Canada | Bảng Anh |
1 | Cô Vân | Định cư Canada | 100 | ||
2 | Sơ Maria Đào Oanh | Dòng mến Thánh Giá Nam Am | 100 | ||
3 | Cô Trần Phòng | Định cư Mỹ | 550 | ||
4 | Ông Lê Văn Hải chuyển tiền của thân nhân tại Anh ủng hộ | 17 Ngô Quyền, HP | 50 GDP | ||
5 | Chị Mỹ Linh | Quỹ Gofundme - Mỹ | 300 | ||
Tổng cộng | 950 | 100 | 50 |
TT | Họ và tên | Số tiền (VNĐ) | Đô Mỹ | Đô Canada | Bảng Anh |
1 | Quý cha và các Giáo xứ | 1.436.600.000 | 5.000 | ||
2 | Các Dòng tu, Hội đoàn | 508.055.000 | |||
3 | Các Gia đình, Cá nhân | 446.800.000 | 950 | 100 | 50 |
Tổng cộng | 2.391.455.000 | 5.950 | 100 | 50 |
TT | Họ tên | Địa chỉ | Hàng hóa |
1 | Bác sĩ Loan | Giáo xứ Chính Tòa | 20 thùng mỳ |
2 | Chị Hoa và ân nhân | Giáo xứ An Hải | 2 thùng mỳ, 1 thùng bột canh |
3 | Cha xứ và cộng đoàn | Giáo xứ Lãm Hà | 10 thùng mỳ |
4 | Cha xứ và cộng đoàn | Giáo xứ Mỹ Động | 410 thùng mỳ, 22 thùng sữa, 90 thùng quần áo, 1 thùng cao sao vàng và một số thuốc nhỏ mắt |
5 | Bác sĩ Quang | Hà Nội | 5 thùng thuốc và sirô ho trẻ em |
6 | Ân nhân | 11 thùng lương khô, 2 thùng bánh | |
7 | Ân nhân | 30 hộp bút chì học sinh | |
8 | Cty TNHH Bích Tuyết | 5 thùng đèn pin | |
9 | Chị Hải Hà và các bạn | Giáo xứ An Tân | 100 bịch bỉm và một số giày trẻ em |
10 | Công ty nước Samari | An Đồng - Hải Phòng | 70 thùng nước uống tinh khiết |
11 | Anh Thức | Giáo xứ Nam Am | 6 chiếc áo phao |
12 | Anh chị Tiền Nhiệm | Quảng Yên, Quảng Ninh | 60 chiếc áo phao |
13 | Anh Đặng Đình Vương | Vĩnh Niệm, Lê Chân, HP | 300 kg gạo |
14 | Anh Phạm Văn Hài | Vĩnh Niệm, Lê Chân, HP | 300 kg gạo |
15 | Chị Trần Thị Thìn | Giáo xứ Cựu Viên | 800 chiếc chăn nhôm giữ nhiệt |
16 | Bà Hải Ngọn | Giáo xứ Xâm Bồ | 50 kg gạo |
17 | Anh Nguyễn Ngọc Minh và ân nhân | Giáo xứ Yên Trì | 90 thùng mỳ, 1.200 kg gạo, 18 thùng sữa, 2 thùng lương khô, 8 thùng nước uống tinh khiết, 1 thùng bánh, 1 thùng thuốc cảm. |
18 | Ân nhân | 50 thùng mì tôm | |
19 | Ân nhân | Gx. An Hải | 100kg bún tươi |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn