Trung tâm Hành hương Đền thánh Tử Đạo Hải Dương: Danh sách công đức đá trong tháng 11 năm 2019
- Thứ tư - 04/12/2019 23:18
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Ngoài việc công bố Danh sách ủng hộ trên trang mạng Giáo phận, Trung tâm Hành hương Đền Thánh còn công bố trước Thánh lễ kính Lòng Thương Xót Chúa vào 3 giờ chiều thứ Sáu đầu tháng để cộng đoàn cầu nguyện cho các Ân nhân.
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC ĐÁ XÂY ĐỀN THÁNH TRONG THÁNG 11 NĂM 2019
Stt | Họ Tên | Giáo xứ | Viên 1 | Viên 2 | Viên 3 | Viên 4 |
1 | Gia đình anh Trịnh | Phú Lộc | 1 viên | |||
2 | Giáo xứ Xâm Bồ | Xâm Bồ | 200 viên | |||
3 | Gia đình bà Anna Nguyễn Thị Cảnh | Xuân Sơn. Khúc Giản | 50 viên | |||
4 | Giáo xứ Khúc Giản | Khúc Giản | 30 viên | |||
5 | Giáo xứ Cựu Viên | Cựu Viên | 8 viên | |||
6 | Bà Tặng | Hội Bến. Hội Am | 1 viên | |||
7 | Ông Toản | Hội Bến. Hội Am | 1 viên | |||
8 | Cụ Đa | Cống Hiền. Hội Am | 1 viên | |||
9 | Ông bà Thăng Hóa | Hội Am | 1 viên | |||
10 | Cụ Na | Cống Hiền | 1 viên | |||
11 | Ông bà Thái Tình | Hội Am | 1 viên | |||
12 | Bà Vĩnh và Bà Khải | Hội Am | 1 viên | |||
13 | Ông bà Quang Khen và Sơn Yến | Hội Am | 1 viên | |||
14 | Một gia đình và Rôsa Nhi | Hội Am và Cống Hiền | 2 viên | |||
15 | Ông Gioan Nguyễn Văn Thịnh | Khu 2. Đông Khê | 2 viên | |||
16 | Ông Antôn Nguyễn Văn Hưởng | An Toàn | 1 viên | |||
17 | Cha Antôn Vũ Ngọc Thạch | 2 viên | ||||
18 | Bà Lan Lạc | Thủy Giang | 1 viên | 1 viên | ||
19 | Mai Nam và chị Hiển | Thủy Giang | 1 viên | 1 viên | ||
20 | Cố sơ Phương (cố Bảy) | Thủy Giang | 1 viên | |||
21 | Bà Hải Mấm | Thủy Giang | 1 viên | |||
22 | Anh chị Động Lý | Thủy Giang | 1 viên | |||
23 | Anh chị Tiệp Chuyên | Thủy Giang | 1 viên | |||
24 | Anh chị Phương Bình | Thủy Giang | 1 viên | |||
25 | Ông bà Nguyên Cúc | Thủy Giang | 1 viên | |||
26 | Ông bà Tân Hái | Thủy Giang | 1 viên | |||
27 | Bà Tý | Thủy Giang | 1 viên | |||
28 | Bà Dậu và anh chị Minh Thành | Thủy Giang | 1 viên | |||
29 | Một người và AC. Bích Hoàng. Thắng Thanh | Thủy Giang | 1 viên | |||
30 | Phanxicô Hùng và Maria Hồng | Kim Bào | 1 viên | |||
31 | Vicente Đường và Maria Nhượng | Kim Bào | 1 viên | |||
32 | Vicente Tân và Maria Tiến | Kim Bào | 1 viên | |||
33 | My Ghê Nguyễn Văn Triệu | Kim Bào | 1 viên | |||
34 | Vicente Thao và Maria Lý | Kim Bào | 1 viên | |||
35 | Anna Nguyễn Thị Tiến | Kim Bào | 1 viên | |||
36 | Anna Trần Thị Hay | Kim Bào | 1 viên | |||
37 | Đaminh Nguyễn Văn Hoàn | Kim Bào | 1 viên | |||
38 | Vicente Bút và Têrêsa Xuân | Kim Bào | 1 viên | |||
39 | Vicente Năm và Maria Làn | Kim Bào | 1 viên | |||
40 | Vicente Long và Maria Dậu | Kim Bào | 1 viên | |||
41 | Philomena Nguyễn Thị Liên | Kim Bào | 1 viên | |||
42 | Vicente Tuấn và Maria Lụa | Kim Bào | 1 viên | |||
43 | Philomena Trần Thị Hiền | Kim Bào | 1 viên | |||
44 | Vicente Bính và Maria Ngọt | Kim Bào | 1 viên | |||
45 | Vicente Mạnh và Philomena Bình | Kim Bào | 1 viên | |||
46 | Vicente Đề và Maria Hồng | Kim Bào | 1 viên | |||
47 | Vicente Bẩy và Maria Thía | Kim Bào | 1 viên | 1 viên | ||
48 | Phanxicô Bang và Têrêsa Soát | Kim Bào | 1 viên | |||
49 | Maria Hoàng Thị Sắp | Kim Bào | 1 viên | |||
50 | Maria Lê Thị Trinh | Kim Bào | 1 viên | |||
51 | Vicente Thân và Maria Liễu | Kim Bào | 1 viên | |||
52 | Mathêu Thuần và Maria Thư | Kim Bào | 1 viên | |||
53 | Mathêu Đức và Anna Vân | Kim Bào | 1 viên | |||
54 | Maria Phạm Thị Thảo | Kim Bào | 1 viên | |||
55 | Maria Nguyễn Thị Kha | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
56 | Maria Nguyễn Thị Hiên | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
57 | Phanxicô Triệu và Anna Giới | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
58 | Phanxicô Năm và Anna Lữ | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
60 | Phanxicô Vần và Philomena Yên | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
61 | Phanxicô Nham và Maria Vinh | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
62 | Phanxicô Huân và Maria The | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
63 | Phanxicô Bình và Maria Giới | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
64 | Phanxicô Minh và Maria Thây | Vũ An. Kim Bào | 1 viên | |||
65 | Cụ Gioan B. Vũ Đình Nhân | Đông Thôn. Đầu Lâm | 1 viên | 1 viên | ||
66 | Bà Maria Vũ Thị Miến (10 tr) | Đông Thông. Đầu Lâm | 1 viên | 1 viên | ||
67 | Bà Maria Tuyết | Hải Dương | 1 viên | |||
68 | Bà trương Maria Chu Thị Đỗ | Kẻ Sặt | 2 viên | |||
69 | Anh Bùi Quang Hưng và chị Đỗ Thị Bích Hằng (10 triệu) | Tôn giáo bạn. Ở khu Đền thánh cũ | 1 viên | 1 viên | ||
70 | Ông Mathêu Đặng Đình Huy | Tam Đa/ Đông Côn | 1 viên | |||
71 | Bà Maria Đông | Hải Dương | 1 viên | |||
72 | Phêrô Cao Thượng và Maria Hậu | 1 viên | ||||
73 | Anh chị Hiếu – Giang | Đầm Hà | 10 viên | |||
74 | Bà Maria Hoàng Thị Hiên | Kim Bịch | 1 viên | |||
75 | Ông Laurenso Nguyễn Chí Sự | Kim Bịch | 1 viên | |||
76 | Ông Vicente Vương Đình Quý | Kim Bịch | 1 viên | |||
77 | Bà Anna Hồng và chị Rôsa Hưng | Kim Bịch | 1 viên | |||
80 | Maria Lê Thị Phú | Thắng Yên | 1 viên | |||
79 | Ông bàThụy Thúy | Kẻ Sặt | 1 viên | |||
80 | Anna Nguyễn Thị Hồng | Hải Dương | 1 viên | |||
81 | Phêrô Trí và Anna Tài | Quảng Đạt. Đồng Xá | 1viên | |||
82 | Phêrô Lê Văn Lập và Maria Vịnh | Quảng Đạt. Đồng Xá | 1 viên | |||
83 | Phêrô Nhã và Maria Sen | 1 viên | ||||
84 | Maria Phạm Thị Phương | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
85 | Phêrô Bùi Văn Sỹ | Đông Tân | 1 viên | |||
86 | Phêrô Bình và Anna Phượng | Quảng Đạt. Đồng Xá | 1 viên | |||
87 | Vicente Thoảng | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
88 | Maria Mát | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
89 | Hội Lòng Thương Xót | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
90 | Phêrô Tiến và Marua Khuyên | Hải Ninh | 1 viên | |||
91 | Maria Khuyễn | 1 viên | 1 viên | |||
92 | Anh chị Đạt Duyến | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
93 | Anh chị Luận Tú | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
94 | Ông bà Tuyên Xiêm | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
95 | Ông bà Kim Bé | Kẻ Bượi | 2 viên | |||
96 | Một gia đình | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
97 | Ông bà Nhi Cửu | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
98 | Anh chị Thế Nghiệp | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
99 | Ông bà Gioakim Hơn và Maria Ta | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
100 | Cụ Lê Thị Trại | Hữu Quan | 1 viên | |||
101 | Maria Hoàng Thị Tuyên | An Khánh. Mạo Khê | 1 viên | |||
102 | Sơ Maria Vũ Thị Chầm | Tu hội tận hiến | 1 viên | |||
103 | Maria Lê Thị Ngân | Hữu Quan | 1 viên | |||
104 | Ông Lê Văn Trạc | Xâm Bồ | 1 viên | |||
105 | Matthêu Nguyễn Văn Đạt | An Thủy. | 1 viên | |||
106 | Gia đình Maria Ty | Hạ Lý. Hải Phòng | 1 viên | |||
107 | Maria Khổng Thị Lay | Nam Am | 1 viên | |||
108 | 1 gia đình | 1 viên | ||||
109 | Ông Antôn Vũ Văn Dục | Nam Pháp | 1 viên | |||
110 | Phanxicô Văn và Phêrô Tuynh | Phú Tảo. Thắng Yên | 1 viên | |||
111 | Maria Muông và Gđ Phương Liên | 1 viên | ||||
112 | Maria Mau và ông Thịnh | Hữu Quan. Đồng Tâm | 1 viên | |||
113 | Maria Ngọc | Thái An. Ngọc Lý | 1 viên | |||
114 | Đôminicô Vũ Văn Trợ | Đồng Bình | 1 viên | |||
115 | Maria Trần Thị Yên, Maria Nam | Quảng Đạt. Đồng Xá | 1 viên | |||
116 | Giuse Trần Quang Hưng | Sài Gòn | 1 viên | |||
117 | Têrêsa Trần Thị Thu Hiền | Sài Gòn | 1 viên | |||
118 | Maria Phạm Thị Thanh | Vũng Tàu | 1 viên | |||
119 | Maria Phạm Thị Liên | Hải Dương | 1 viên | |||
120 | Gđình Micae Phạm Quang Long | Bùi Hòa | 1 viên | |||
121 | Gđ Micae Phạm Quang Phượng | Bùi Hòa | 1 viên | |||
122 | Maria Nguyễn Thị Lan | Bùi Hòa | 1 viên | |||
123 | Maria Rợi | Tam Cửu | 1 viên | |||
124 | Gia đình ông Vicentê Phao | Tam Cửu | 1 viên | |||
125 | Gia đình ông Bắc Ngái | Lương dân- Tam Cửu | 1 viên | |||
126 | Gia đinh Văn Hiền | Bùi Hòa | 1 viên | |||
127 | Gia đình Vicente Tuân Chất | Tam Cửu | 1 viên | |||
128 | Gia đình Vicentê Động Vẹn | Tam Cửu | 1 viên | |||
129 | Gia đình Maria Lý Nguyễn | Bùi Hòa | 1 viên | |||
130 | Gia đình Micae Phạm Quang Tuấn | Di Linh | 1 viên | |||
131 | Gia đình Phạm Quang Dũng | Bùi Hòa | 1 viên | |||
132 | Bà Maria Một | Tam Cửu | 1 viên | |||
133 | Gia đình ông Hứa Văn Tám | Bùi Hòa | 1 viên | |||
134 | Gia đình Vicente Phạm Quang Thản | Tam Cửu | 1 viên | |||
135 | Têrêsa Nguyễn Thị Bẩy | Bùi Hòa | 1 viên | |||
136 | Gia đình Gioakim Nguyễn Hữu Tiệp | Bùi Hòa | 1 viên | |||
137 | Gia đình Nguyễn Văn Bắc | Lương dân. Thanh miện | 1 viên | |||
138 | Ca đoàn Têrêsa Tam Cửu | Tam Cửu | 1 viên | |||
139 | Bà Maria Sáu và Tám | Bùi Hòa | 1 viên | |||
140 | Gia đình Maria Nguyễn Thị Lụa | Bùi Hòa | 1 viên | |||
141 | Gia đình Anrê Phạm Quang Khiêm | Di Linh | 1 viên | |||
142 | Gia đình cụ Vicentê Rạng | Tam Cửu | 1 viên | |||
143 | Gia định bà Vũ Thị Khoảnh | Lương dân Di Linh | ½ viên | |||
144 | Ông bà cố Giuse Vũ Văn Hán | Yên Xá, Từ Xá | 1 viên | 1 viên | ||
145 | Bà Maria Mai Thị Tám | Tân Dân, Chí Linh | 1 viên | |||
146 | Maria Minh Công | 1 viên | ||||
147 | Ông Micae Nguyễn Hữu Khuyên | Tân Kim | 1 viên | |||
148 | Bả Ngà | An Hải | 1 viên | |||
149 | Maria Nguyễn Thị Tâm Dung | An Tân (100 euro) | 3 viên | |||
150 | Maria Ánh Linh | Thái Bình | 3 viên | |||
151 | Giáo xứ Từ Xá | Từ Xá | 5 viên | |||
152 | Vicente Phạm Văn Quyền và Maria Tuyết | Phú Lộc | 1 viên | |||
TỔNG CỘNG | 424 viên | 18 viên | 10 viên | 11 viên |
Tổng cộng số lượng và giá trị công đức đá tháng 11:
424 viên loại 1 = 424.000.000 đồng
18 viên loại 2 = 36.000.000 đồng
10 viên loại 3 = 40.000.000 đồng
11 viên loại 4 = 66.000.000 đồng
Tổng: 566.000.000 đồng
Hiện tại việc xây dựng đang tiến triến rất thuận lợi và Ban xây dựng dự trù sẽ đổ bê tông tầng hầm trước Tết Nguyên Đán. Xin mọi người hiệp lời tạ ơn và tiếp tục hảo tâm công đức cho công trình Đền thánh.
Ban Kiến thiết Đền Thánh
Trưởng ban
Linh mục Giuse Dương Hữu Tình
Trưởng ban
Linh mục Giuse Dương Hữu Tình