Danh sách công đức Đá xây Đền Thánh Tử đạo Hải Dương (hết tháng 10/2019)
- Thứ ba - 05/11/2019 01:06
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trong thời gian vừa qua, Ban Kiến thiết Đền Thánh Tử đạo Hải Dương tiếp tục nhận được những tấm lòng hảo tâm công đức xây Đền Thánh của Quý Ân nhân. Danh sách công đức tính đến hết tháng 10 năm 2019 như sau:
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC GIAI ĐOẠN XÂY ĐỀN THÁNH BẰNG ĐÁ – Lần 1
Stt | Họ tên | Địa chỉ | Số tiền | Ghi chú |
1 | Luca Tiệp, Luca Khanh và Luca Nam | Hải Dương | 25.000.000 đ | |
2 | Gia đình Giuse Nguyễn Quang Thịnh | Hải Dương | 1.000.000 đ | |
3 | Một gia đình miền Nam | Miền Nam | 10.000.000 đ | |
4 | Giuse Tuấn Anh | Hải Dương | 5.000.000 đ | |
5 | Ông Giuse Quách Như Vân | Kẻ Sặt | 10.000.000 đ | |
6 | Anh chị Quang - Quyền | Thư Trung | 10.000.000 đ | |
7 | Ông Phêrô Đào Văn Luân | Kim Lai | 5.000.000 đ | |
8 | Giáo xứ Phú Tảo | Phú Tảo | 25.000.000 đ | |
9 | Cha Phaolô Phạm Văn Tuấn | Trung tâm mục vụ Công giáo VN tại Đức Quốc | 4.000 Euro | |
10 | Bà Maria Chu Thị Yến | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 30.600.000 đ | Đợt 2 |
11 | Anh Đaminh Mai Quang Sơn & chị Maria Nga | Hòn Gai | 20.000.000 đ | |
12 | Ông bà Dung - Yên | Khu 4 giáo xứ Hòn Gai | 10.000.000 đ | |
13 | Chị Anna Phạm Thị Nga | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 80.000.000 đ | Đợt 2 |
14 | Bà Anna Phạm Thị Bạch | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 219.000.000 đ | Đợt 1 |
15 | Bà Anna Phạm Thị Xuân | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 35.000.000 đ | Đợt 2 |
16 | Bà Anna Lê Thị Huy | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 23.500.000 đ | Đợt 2 |
17 | Ca đoàn Fatima | Kim Lai | 10.000.000 đ | |
18 | Bà Maria Nguyễn Thị Kiểm | Hòn Gai | 10.000.000 đ | |
18 | Bà Maria Ngô Thị Tuyết | Hòn Gai | 1.000.000 đ | Đợt 2 |
19 | Bà Têrêsa Trần Thị Thêm | Hòn Gai | 3.000.000 đ | |
20 | Ông bà Phêrô Đoàn Văn Chiến | Kim Lai | 10.000.000 đ | |
21 | Ông Micae Hoàng Văn Bật | Tân Kim | 5.000.000 đ | |
22 | Bà Maria Điệp | Ngũ Mã – Tân Kim | 2.000.000 đ | |
24 | Maria Hằng, Maria Hương, Giuse Bảo | 1.500.000 đ | ||
23 | Giuse Nguyễn Quốc Trị | Đồng Kênh, Nghĩa Xuyên | 3.000.000 đ | |
24 | Cha Gioakim Nguyễn Đức Báu | Và giáo xứ Hữu Quan, Lập Lễ | 151.400.000 đ | |
25 | Hiệp Hội Đaminh Mẫu Tâm - Hải Phòng | Tu Xá Đức Mẹ Lên Trời - Hữu Quan | 10.000.000 đ | |
26 | Anh chị Tùng Uyên | Giáo xứ Hải Dương | 1.000.000 đ | |
27 | Chị Maria Xuân | Giáo xứ Hải Dương | 1.000.000 đ | |
28 | Anh Phêrô Cần | Giáo xứ Kim Lai | 1.000.000 đ | |
29 | Bà Cố Anna Nguyễn Thị Mầu | Giáo xứ Đồng Xá | 5.000.000 đ | |
30 | Gia đình ông bà Quý Dinh cùng các con | Giáo họ Lập Lễ, Hữu Quan | 1.000.000 đ | |
31 | Ông bầ Phêrô Lê Văn Độ, Maria Khơi | Hoa Kỳ (gửi tiền qua ô. Chiến) | 1.000 $ | |
32 | Ông bà Phêrô Lê Văn Tiến, Maria Thúy | Hoa Kỳ (gửi tiền qua ô. Chiến) | 1.000 $ | |
33 | Bà Maria Mai Thị Loan | Khu 2, giáo xứ Hòn Gai | 7.000.000 đ | |
34 | Giáo xứ Kẻ Bượi | 45.000.000 đ | ||
35 | Bà Anna Vũ Thị Tuyết | Giáo xứ Thánh Antôn | 5.000.000 đ | |
36 | Cháu Rosa Phạm Hồng Nhung | Giáo xứ An Quý | 10.000.000 đ | |
37 | Bà Maria Lê Xuân Hinh | Giáo xứ Hải Dương | 6.000.000 đ | |
38 | Bà Maria Trịnh Thị Son | Giáo xứ Hữu Quan | 1.000.000 đ | |
39 | Chị Thơ | Ở Hoa Kỳ, gốc xứ Thư Trung | 3.000.000 đ | Đức Tổng |
40 | Bà Maria Chính | Giáo xứ Hải Dương | 2.000.000 đ | |
41 | Anh Giuse Phạm Hải Hà | 1.000.000 đ | ||
42 | Ông Lê Văn Vượng | Paris - Pháp | 700 Euro | Đức Tổng |
43 | Hội Doanh nhân Công giáo | Nhóm Vĩnh Bảo - Tiên Lãng | 5.000.000 đ | |
44 | Gia đình ông Phêrô Trần Văn Sau | Giáo xứ An Quý | 5.000.000 đ | |
45 | Đoàn hành hương Hội Thánh Mẫu | Giáo xứ Chính Tòa Hải Phòng | 9.000.000 đ | |
46 | Gia đình ông bà Nguyện Thố | Giáo họ Thái An, Ngọc Lý | 50.000.000 đ | |
47 | Ông Giuse Dương Quang Tuấn và bà Maria Hoa | Giáo xứ Kẻ Sặt | 20.000.000 đ | |
48 | Đoàn hành hương | Giáo họ Hà Khẩu, Hòn Gai | 2.900.000 đ | |
49 | Ông bà Huy Mỵ | Giáo xứ Kẻ Bượi | 1.000.000 đ | |
50 | Bà Trái | Giáo xứ Kẻ Bượi | 1.000.000 đ | |
51 | Bà Bắc | Giáo xứ Kẻ Bượi | 1.000.000 đ | |
52 | Anh chị Minh Thủy | Giáo xứ Kẻ Bượi | 2.000.000 đ | |
53 | Bà Anna Nguyễn Thị Định | Giáo xứ Hải Dương | 10.000.000 đ | |
54 | Bà Maria Liểu | Giáo xứ Tân Kim | 3.000.000 đ | |
55 | Hiệp hội Đaminh Mẫu Tâm Hải Phòng | Giáo phận Hải Phòng | 10.000.000 đ | |
56 | Bà Maria Hòa | Giáo xứ Hải Dương | 5.000.000 đ | |
57 | Bà Terêsa Lê Thị Quyền | Giáo xứ Kim Lai | 1.500.000 đ | |
58 | Bà Anna Chu Thị Đỗ | Giáo xứ Kẻ Sặt | 2.000.000 đ | |
59 | Gia đình ông bà Hạnh Lan | Khu Hạ, giáo xứ Kẻ Sặt | 5.000.000 đ | |
60 | Ông bà Bích Năm | Giáo xứ Xâm Bồ | 5.000.000 đ | |
61 | Cha Ignatio Đoàn Như Quý và 2 giáo xứ | Giáo xứ Đáp Khê và Trung Hà | 25.050.000 đ | |
64 | Ông Gioakim Phạm Văn Quy và bà Maria Thích | Giáo xứ Tân Kim | 5.000.000 đ | |
62 | Bà Nancy Paul Trần (Nguyễn Thị Lan Hương) | 1028 Lincon Ave Sprinfied PA 19064 USA (215.778.7090) | 10.000.000 đ | |
63 | Bà Maria Tiến | Giáo xứ Đông Tân | 1.000.000 đ | |
64 | Gia đình cụ Trùm Sức | Giáo xứ Hải Dương | 50.000.000 đ | |
65 | Các cha Dòng Chúa Cứu Thế Phú Tảo | 10.000.000 đ | ||
66 | Anh chị Ngô Quyên (gửi qua ông Lê Bá Công) | Hoa Kỳ | 1.000 $ | |
67 | Gđình ông Khải | Hải Dương | 2 tấn xi măng | |
68 | Huynh đoàn Đaminh Việt Nam | 100.000.000 đ | Cha Nguyên | |
69 | Cha Giuse Quách Trung Hiếu | 10.000.000 đ | ||
70 | Giáo xử Nam Am | 70.000.000 đ | ||
71 | Ông Giuse Khổng Trung Thiếu | Nam Am | 5.000.000 đ | |
72 | Bà Anna Phạm Thị Bẩy | Hội Bến | 5.000.000 đ | |
73 | Giáo xứ Thư Trung | 100.000.000 đ | ||
74 | Ông Giuse Phạm Trọng Bình và bà Maria Thủy | Thánh Antôn- Kẻ Sặt | 50.000.000 đ |
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC ĐÁ
THÁNG 9 VÀ THÁNG 10 NĂM 2019
Stt | Họ và tên | Giáo xứ | Loại 1 1.000.000 |
Loại 2 2.000.000 |
Loại 3 4.000.000 |
Loại 4 6.000.000 |
1 | Maria Thành | Hải Dương | 1 viên | |||
2 | Các con bà Dự | Hải Dương | 1 viên | |||
3 | Nguyễn Thái Học | Phát Diệm | 1 viên | |||
4 | Anh chị Nho Oanh | Kẻ Bượi | 3 viên | |||
5 | Bà Dậu | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
6 | Anh chị Bình Trang | Ba Đông | 1 viên | |||
7 | Anh chị Cường Thiết | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
8 | Cô Chinh | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
9 | Cô May | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
10 | 1 gia đình | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
11 | Ông bà Đình | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
12 | Cụ Sính | Ba Đông | 1 viên | |||
13 | Cô Thoa | Ba Đông | 1 viên | |||
14 | Ông bà Tải Tuyết | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
15 | Ông bà Phan Quyên | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
16 | Ông bà Nam Tiệp | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
17 | Maria Thủy, Giuse Bằng, Maria Ngọc | Thái An. Ngọc Lý | 1 viên | 1 viên | ||
18 | 1 gia đình | 1 viên | ||||
19 | Chị Hòa Hạnh | Tân Kim | 1 viên | |||
20 | 1 gia đình | Chi Khê | 1 viên | |||
21 | Hương – Tâm | Chi Khê | 1 viên | |||
22 | Anna Phạm Hồng Hải | Phú Lộc | 1 viên | 1 viên | ||
23 | Giuse Phạm Văn Tính | Phú Lộc | 1 viên | 1 viên | ||
24 | Giuse Đoán và Anna Mến | Hải Dương | 2 viên | |||
25 | Hội Rôsa | Hải Dương | 1 viên | |||
26 | Đinh Thị Hải | Hải Dương | 2 viên | 1 viên | ||
27 | Maria Nguyễn Thị Phê | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
28 | Maria Trần Thị Thư | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
29 | Anre Phạm Quang Niêm | Di Linh. Bùi Hòa | 2 viên | |||
30 | Maria Nguyễn Thị Thoa | Bùi Hòa | 2 viên | |||
31 | Bà Trương Thị Lựu và Maria Trần.T. Lộc | Bùi Hòa | 1 viên | |||
32 | Maria Son | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
33 | Maria Phạm Thị Lam | Bùi Hòa | 1 viên | |||
34 | Hội tràng Vô Nhiễm Nguyên Tội | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
35 | Micae Nguyến Hữu Đới | Bùi Hòa | 6 viên | |||
36 | Giuse Nguyễn Hữu Học – Nhài | Bùi Hòa | 1 viên | |||
37 | Bà trương Maria Thương | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | 1 viên | ||
38 | Gđình Điền Hường | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
39 | Gđình Vic. Vũ Đình Toan | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
40 | Gđình Vicente Nhôi | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
41 | Maria Nguyễn Thị Thuấn | Bùi Hòa | 3 viên | |||
42 | Maria Phạm Thị Đào Nhủ | Bùi Hòa | 1 viên | |||
43 | Giuse Phạm Phú Hiến | Bùi Hòa | 1 viên | |||
44 | Gioakim Đào Đình Gia | Bùi Hòa | 1 viên | |||
45 | Micae Nguyễn Văn Hoàng | Bùi Hòa | 3 viên | |||
46 | Vicente Phạm Văn Động | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
47 | Micae Phạm Phú Trụ | Bùi Hòa | 1 viên | |||
48 | Maria Khổng Thị Man | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
49 | Maria Phạm Thị Toàn | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
50 | Anre Nguyễn Hữu Trường | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | 1 viên | ||
51 | Micae Phi Lựu | Bùi Hòa | 1 viên | |||
52 | Maria Nguyễn Thị Kim | Bùi Hòa | 1 viên | |||
53 | Micae Nguyễn Hữu Nhật | Bùi Hòa | 1 viên | |||
54 | Giuse Nguyễn Hữu Vinh | Bùi Hòa | 1 viên | |||
55 | Giuse Nguyễn Hữu Năng | Bùi Hòa | 1 viên | |||
56 | Maria Phạm Thị Dụ | Bùi Hòa | 1 viên | |||
57 | Maria Phạm Thị Tìm | Bùi Hòa | 1 viên | |||
58 | Maria Nguyễn Thị Ngọc (10 triệu) | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | 1 viên | ||
59 | Gđình Đình Đông –Hằng (lương dân) | Hà Nội | 1 viên | 1 viên | ||
60 | Chị Maria Hương (con bà Chính) | Hải Dương | 1 viên | |||
61 | Gia đình ông Giuse Long | Hải Dương | 1 viên | |||
62 | Gia đình Maria Ngân (con ông Long) | Hải Dương | 1 viên | |||
63 | Gia đình Antôn Bảo (con ông Long) | Hải Dương | 1 viên | |||
64 | Marỉa Trần Thị Đầm | Hải Ninh | 1 viên | |||
65 | Maria Tin | Hải Ninh | 1 viên | |||
66 | Maria Lê Thị Phố | Quảng Ninh | 1 viên | |||
67 | Huynh đoàn Đaminh | Hữu Quan | 1 viên | 1 viên | ||
68 | Maria Lê Thị Chiên – Cảng | Hữu Quan | 1 viên | |||
69 | Gđình Maria Lê Thị Hương – Mạnh | Hữu Quan | 1 viên | |||
70 | Hội Khấn | Hữu Quan | 1 viên | |||
71 | Maria Xâm | Nhị Châu. HD | 1 viên | |||
72 | Maria Lê Thị Sản | Hữu Quan | 1 viên | |||
73 | Gđình Maria Ngà – Huyên | Tân Kim | 1viên | |||
74 | Anna Nguyễn Thị Mua | Nghĩa Xuyên | 1 viên | |||
75 | Maria Phạm Thị Phương | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
76 | Một giáo dân | Nghĩa Ải | 1 viên | |||
77 | Anna Đoàn Thị Bích | An Thủy | 1 viên | |||
78 | Maria Hoàng Thị Báu | Hữu Quan | 1 viên | |||
79 | Maria Nguyễn Thị Ngư | An Thủy | 1 viên | |||
80 | Maria Đào Thị Lan Maria Đoàn Thị Yến Linh |
Phú Lộc | 1 viên | |||
81 | Maria Lê Thị Ruyện | Quảng Đạt. ĐX | 1 viên | |||
82 | Maria Nguyễn Thị Mẽ và Maria Thoa | Hải Dương | 2 viên | |||
83 | Giuse Nguyễn Viết Toàn | Kẻ Mốt | 1 viên | |||
84 | Maria Đỗ Thị Nhàn và Maria Nhẽ | Nhân Nghĩa | 2 viên | |||
85 | Anna Hoàng Thị Thật | An Thủy | 1 viên | |||
86 | Maria Lê Giáo | Ngũ Mã | 1 viên | |||
87 | Maria Nguyễn Thị Hợp | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
88 | Đaminh Vũ Quang Hữu | Kẻ Mốt | 1 viên | |||
89 | Maria Nguyễn Thị Hoa | Tân Kim | 1 viên | |||
90 | Phêrô Thoa và Maria Lanh | Thắng Yên | 1 viên | |||
91 | Maria Nguyễn Thị Phượng | An Thủy | 1 viên | |||
92 | Gđình Ái Huyền | Ngũ Mã. Tân Kim | 1 viên | |||
93 | Phêrô Sĩ và Maria Lân | Thắng Yên | 1viên | |||
94 | Maria Mưu | Thắng Yên | 1 viên | |||
95 | Ông bà Đỉnh Phin | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
96 | Cô chú Dưỡng Sao | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
97 | 1 gia đình | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
98 | Anh chị Nghĩa Uyên | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
99 | Ông bà Văn Toan | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
100 | Ông Cố Lẫm | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
101 | Bà Hồng | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
102 | Ông bà Giuse Nguyễn Văn Liễu | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 2 viên | |||
103 | Cô Thay | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
104 | Bà Thơm | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
105 | Anh chị Khuy Thản | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
106 | Ong bà Tam | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
107 | 1 gia đình | Kẻ Bượi | 1viên | |||
108 | Anh chị Hoa Trại | Cầu Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
109 | Ông bà Nhiều | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
110 | Ong bà Dự Mát | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
111 | Anh chị Hoàng Huê | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
112 | Ong bà Hải Tâm | Kẻ Bượi | 2 viên | |||
113 | 1 gia đình | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
114 | Đinh Thị Hải | Tôn giáo bạn | 1 viên | |||
115 | Anh Laurenso Trần Thế Đức (10 triệu) | Kim Bịch | 5 viên | |||
116 | Chị Têrêsa Nguyễn Thị Phượng | Kim Bịch | 1 viên | |||
117 | Ông Giuse Nguyễn Văn Lai | Kim Bịch | 1 viên | |||
118 | Anh Giuse Nguyễn Văn Hùng | Kim Bịch | 1 viên | |||
119 | Anh Giuse Nguyễn Văn Cường | Kim Bịch | 1 viên | |||
120 | Cụ Tôma Nguyễn Huy Phan | Kim Bịch | 1 viên | |||
121 | Cha Giuse Hồ Đức Ký | Kim Bịch | 1 viên | |||
122 | Bà Têrêsa Nguyễn Thị Khuyến và bà Anna Nguyễn Thị Quỵnh | Kim Bịch | 1 viên | |||
123 | Phêrô Hoàng Văn Xuyên và Maria Ly | Kim Lai | 1 viên | |||
124 | Phêrô Đoàn Văn Thành và Maria Na | Kim Lai | 1 viên | |||
125 | Phêrô Trần Văn Thanh và Maria Mơ | Kim Lai | 1 viên | |||
126 | Phêrô Đào Văn Phận và Maria Ý | Kim Lai | 1 viên | |||
127 | Phêrô Cao Văn Lượng và Maria Hoa | Kim Lai | 1 viên | |||
128 | Phêrô Đào Văn Đương và Maria Tuyên | Kim Lai | 1 viên | |||
129 | Phêrô Đoàn Văn Thương và Maria Hương | Kim Lai | 1 viên | |||
130 | Phêrô Cao Văn Dần và Maria Bình | Kim Lai | 1 viên | |||
131 | Phêrô Đào Văn Đoan và Maria Bình | Kim Lai | 1 viên | |||
132 | Phêrô Lê Văn Ân và Maria Sen | Kim Lai | 1 viên | |||
133 | Phêrô Đoàn Anh Tùng và Maria Anh | Kim Lai | 1 viên | |||
134 | Đội múa lân | Kim Lai | 1 viên | |||
135 | Phêrô Nguyễn Văn Cường và Maria Hưng | Kim Lai | 1 viên | |||
136 | Phêrô Đào Văn Kỳ và Maria Duyên | Kim Lai | 1 viên | |||
137 | Phêrô Đào Văn Vụ và Maria Hồng | Kim Lai | 1 viên | |||
138 | Phêrô Vũ Xuân Hồng và Maria Kiên | Kim Lai | 1 viên | |||
139 | Hội tràng Mân Côi Bartolomeo | Kim Lai | 1 viên | |||
140 | Phêrô Cao Văn Toản và Maria Thộc | Kim Lai | 1 viên | |||
141 | Gioan Dũng Phấn | Chính Tòa | 1 viên | |||
142 | Chị em chân kiệu khu Đtổng lãnh Micae | Kim Lai | 1 viên | |||
143 | Bà Maria Vũ Thị Lụa | Kim Lai | 1 viên | |||
144 | Ông Giuse Quang | Hải Dương | 1 viên | |||
145 | Bà Anna Hằng | Hải Dương | 1 viên | |||
146 | Ông Giuse Cường | Hải Dương | 1 viên | |||
147 | Bà Anna Lan Anh | Hải Dương | 1 viên | |||
148 | Cụ Micae Xiết | Đền Thánh | 1 viên | |||
149 | Bà Maria Nhiệm | Trạm Ngoại. Phúlộc | 1 viên | |||
150 | Đaminh Phan Đăng Chiến | Diom, Đà Lạt | 1 viên | |||
151 | Maria Vũ Thị Mến | Lạc Viên, Đà Lạt | 1 viên | |||
152 | Ông bà Ca Tươi | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
153 | Anh chị TinhThảo | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
154 | Ông bà Vinh Dung | Hàn Lâm, Kẻ Bượi | 1 viên | |||
155 | Anh chị Khương Dung | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
156 | Ông bà Hanh | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
157 | Anh chị Hoàng Lãnh | Ba Đông | 1 viên | |||
158 | Ông bà Cường The | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
159 | Ông Trưởng Sáu | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
160 | Anh chị Luyến Yến | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
161 | Ông bà Điền Ngọc | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
162 | Chị Anna Bình | Hào Xá | 1 viên | |||
163 | Gia đình ông bà Tín Ngắm | Hải Dương | 1 viên | |||
164 | Bà Terêsa Lê Thị Tuyền | Ngọc Châu | 1 viên | |||
165 | Ông Phaolo Nguyễn Trọng Ý | Chi Khê | 1 viên | |||
166 | Bà trương Thường | Hải Dương | 1 viên | |||
167 | Bà Maria Sung Thị Loan | 1 viên | ||||
168 | Cụ Maria Nguyễn Thị Lình | Đồng Bình | 1 viên | 1 viên | ||
169 | Cụ Giuse Nguyễn Văn Kẹt | Đồng Bình | 1 viên | |||
170 | Cụ Đaminh Nguyễn Văn Thích | Đồng Bình | 1 viên | |||
171 | Cụ Đaminh Phạm Văn Chính | Đồng Bình | 1 viên | |||
172 | Phêrô Vũ Xuân Khoa và Maria Linh | Kim Lai | 1 viên | |||
173 | Phêrô Đào Văn Phong và Maria Lan | Kim Lai | 1 viên | |||
174 | Phêrô Trần Văn Thế và Maria Lẫm | Kim Lai | 1 viên | |||
175 | Phêrô Trần Văn Sản và Maria Huyền | Kim Lai | 1 viên | |||
176 | Nguyễn Văn Chu | Tôn giáo bạn | 1 viên | |||
177 | Phêrô Cao Văn Thắng và Maria Xuyến | Kim Lai | 1 viên | |||
178 | Phêrô Đào Văn Nhất và Maria Cúc | Kim Lai | 1 viên | |||
179 | Phêrô Đoàn Văn Dũng và Maria Phượng | Kim Lai | 1 viên | |||
180 | Hội Mân Côi giáo xứ Kim Lai (10 triệu) | Kim Lai | 1 viên | 1 viên | ||
181 | Phêrô Vũ Xuân Hiệu và Maria Hoa | Kim Lai | 1 viên | |||
182 | Phêrô Đào Văn Hồng và Maria Tình | Kim Lai | 1 viên | |||
183 | Phêrô Đào Văn Hồ và Maria Oanh | Kim Lai | 1 viên | |||
184 | Phêrô Đào Văn Thanh và Maria Tính | Kim Lai | 1 viên | |||
185 | Phêrô Đào Văn Tuyên và Maria Huệ | Kim Lai | 1 viên | |||
186 | Phêrô Lê Văn Vinh và Maria Sánh | Kim Lai | 1 viên | |||
187 | Trịnh Thị Tuyết và Trần Thị Thọ | Tôn giáo bạn | 1 viên | |||
188 | Cụ Phêrô Nguyễn Văn Bẩy | Bà Rịa/ Thắng Yên | 1 viên | 1 viên | ||
189 | Gia đình ông bà Quyền và các con | Thắng Yên | 1 viên | 1 viên | ||
190 | Gia đình anh chị Hường Tam | Thắng Yên | 1 viên | |||
191 | Gia đình anh chị Thiệp Loan | Thắng Yên | 1 viên | |||
192 | Gia đình ông bà Phong Quyến | Thắng Yên | 1 viên | |||
193 | Gia đình bà Sáng | Thắng Yên | 1 viên | |||
194 | Gia đình anh chị Quyên Hoài | Thắng Yên | 1 viên | |||
Tổng | 171 viên | 43viên | 8 viên | 6 viên |
Tổng số công đức đá tháng 9 và tháng 10 là:
- 171 viên loại 1 = 171.000.000 đồng
- 43 viên loại 2 = 86.000.000 đồng
- 8 viên loại 3 = 32.000.000 đồng
- 6 viên loại 4 = 36.000.000 đồng
Tổng số tiền công đức đá tháng 9 và 10 là: 325.000.000 đồng
Nguyện xin Bốn Thánh Tử đạo Hải Dương cầu bầu cùng Chúa ban cho Quý Vị muôn ơn lành với lòng hảo tâm dành cho Nhà Chúa và Lòng Chúa xót thương dành cho những ai yêu mến Ngài.
TM. Ban Kiến thiết Đền Thánh
Trưởng Ban
Linh mục Giuse Dương Hữu Tình
Trưởng Ban
Linh mục Giuse Dương Hữu Tình