Caritas Hải Phòng: Tổng hợp danh sách ủng hộ đồng bào miền Trung
- Thứ tư - 16/12/2020 20:14
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trong những ngày qua, đồng bào miền Trung thân yêu phải oằn mình chống chọi các trận lũ liên tiếp và tiếp đó là nỗ lực phục hồi sau thiên tai. Với tinh thần “tương thân tương ái” của dân tộc cùng tình bác ái Kitô giáo, nhiều tấm lòng hảo tâm đã hướng về “Khúc ruột miền Trung” bằng tình yêu mến và những chia sẻ. Dưới đây là danh sách quý Ân nhân quyên góp giúp đỡ đồng bào lũ lụt miền Trung qua Caritas Hải Phòng.
- Caritas Hải Phòng triển khai gói hỗ trợ 1,3 tỷ đồng sửa nhà tại miền Trung
DANH SÁCH ÂN NHÂN ỦNG HỘ ĐỒNG BÀO LŨ LỤT MIỀN TRUNG
(THÁNG 10-12/2020)
1. Danh sách các Cha và các Giáo xứ ủng hộ
Stt | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền | Ghi chú |
1 | Cha xứ và giáo xứ Hòn Gai | Hạ Long - Quảng Ninh | 76.000.000 | Lần1: 62.000.000 Lần2: 14.000.000 |
2 | Cha xứ và giáo xứ Mỹ Động | Kinh Môn - Hải Dương | 75.000.000 | Lần1:50.000.000 Lần2:25.000.000 |
3 | Cha xứ và giáo xứ Yên Trì | Quảng Yên - Quảng Ninh | 71.000.000 | Lần1: 68.000.000 Lần2: 3.000.000 |
4 | Cha xứ và giáo xứ Chính Tòa | Hồng Bàng - Hải Phòng | 54.000.000 | |
5 | Cha xứ và giáo xứ Đông Xuyên cùng quý Ân nhân Hải ngoại | Tiên Lãng - Hải Phòng | 52.850.000 +5.000(USD) |
Lần1: 44.050.000 & 3.600 (USD) Lần2: 8.800.000 & 1.400 (USD) |
6 | Cha xứ và giáo xứ Thánh Antôn | Kẻ Sặt - Hải Dương | 50.000.000 | |
7 | Cha xứ và giáo xứ Lãm Hà | Kiến An - Hải Phòng | 46.600.000 | Lần1: 23.100.000 Lần2: 10.100.000 Lần3: 13.400.000 |
8 | Cha Giuse Vũ Văn Khương | Chính xứ Trang Quan - Đồng Giới | 46.350.000 | |
9 | Cha Phêrô Trần Anh Tráng | Giáo phận Mỹ Tho (gốc Từ Xá, Hải Phòng) | 40.000.000 | |
10 | Cha xứ và giáo xứ Xâm Bồ | Hải An - Hải Phòng | 42.500.000 | |
11 | Cha xứ và giáo xứ Thủy Giang | Dương Kinh - HảiPhòng | 37.000.000 | Lần1: 12.000.000 Lần2: 25.000.000 |
12 | Cha xứ và 2 giáo xứ Tiên Đôi + Xuân Quang | Tiên Lãng - Hải Phòng | 31.900.000 | Lần1: 14.500.000 Lần2: 17.400.000 |
13 | Cha xứ và giáo xứ Mạo Khê | Đông Triều - Quảng Ninh | 30.000.000 | |
14 | Cha xứ và giáo xứ Cẩm Phả | Cẩm Phả - Quảng Ninh | 30.000.000 | |
15 | Cha xứ và 2 giáo xứ Xuân Điện + Tiên Am | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 30.000.000 | |
16 | Cha và giáo xứ Đông Khê | Đông Triều - Quảng Ninh | 30.000.000 | |
17 | Cha xứ và giáo xứ Đồng Giá | Thủy Nguyên - Hải Phòng | 30.000.000 | Lần1: 5.000.000 Lần2:25.000.000 |
18 | Cha xứ và 2 giáo xứ Nam Pháp + Hàng Kênh | Ngô Quyền - Hải Phòng | 28.250.000 | |
19 | Cha xứ và giáo xứ Kim Bào | Kinh Môn - Hải Dương | 27.000.000 | Lần1:12.000.000 Lần2:15.000.000 |
20 | Cha xứ và giáo xứ An Thủy | Kinh Môn - Hải Dương | 27.000.000 | |
21 | Cha xứ và giáo xứ Cựu Viên | Kiến An - Hải Phòng | 27.000.000 | |
22 | Cha quản nhiệm và giáo xứ Lương Khê | Hải An - Hải Phòng | 26.000.000 | |
23 | Cha xứ và 2 giáo xứ Nhân Nghĩa + Mạn Nhuế | Nam Sách - Hải Dương | 24.000.000 | |
24 | Cha xứ và Giáo xứ Nghĩa Xuyên | Kim Thành - Hải Dương | 23.400.000 | Lần1:16.300.000 Lần2: 7.100.000 |
25 | Cha xứ và giáo xứ Phương Quan | Thanh Miện - Hải Dương | 22.000.000 | Lần1:17.000.000 Lần2: 5.000.000 |
26 | Cha xứ và giáo xứ Cửa Ông | Cẩm Phả - Quảng Ninh | 21.000.000 | Lần1:16.000.000 Lần2: 5.000.000 |
27 | Cha xứ và giáo xứ Đồng Xá | Kim Thành - Hải Dương | 20.220.000 | |
28 | Cộng đoàn tân giáo xứ Cô Tô | Cô Tô - Quảng Ninh | 20.000.000 | |
29 | Cha xứ và giáo xứ Trà Cổ | Móng Cái - Quảng Ninh | 20.000.000 | |
30 | Cha xứ và giáo xứ Xuân Ninh | Móng Cái - Quảng Ninh | 20.000.000 | |
31 | Giáo xứ Sông Khoai | Quảng Yên - Quảng Ninh | 19.000.000 | |
32 | Cha xứ và giáo xứ An Quý | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 19.000.000 | |
33 | Cha xứ và giáo xứ Ngọc Lý | Tứ Kỳ - Hải Dương | 19.000.000 | |
34 | Cha xứ và giáo xứ Xuân Hòa | Tiên Lãng - Hải Phòng | 16.000.000 | |
35 | Cha xứ và giáo xứ Hào Xá | Thanh Hà - Hải Dương | 15.000.000 | |
36 | Cha xứ và giáo xứ Kim Bịch | Nam Sách - Hải Dương | 15.000.000 | |
37 | Cha xứ và giáo xứ Súy Nẻo | Tiên Lãng - Hải Phòng | 15.000.000 | |
38 | Cha xứ và giáo xứ Liễu Dinh | An Lão - Hải Phòng | 15.000.000 | |
39 | Cha xứ và giáo xứ Kẻ Sặt | Bình Giang - Hải Dương | 15.000.000 | |
40 | Cha xứ và giáo xứ Từ Xá | Thanh Miện - Hải Dương | 14.300.000 | |
41 | Cha xứ và giáo xứ Thư Trung | Hải An - Hải Phòng | 14.300.000 | Lần1: 5.000.000 Lần2: 9.300.000 |
42 | Cha xứ và giáo xứ Trang Quan - Đồng Giới | An Dương - Hải Phòng | 14.000.000 | |
43 | Cha Phêrô Đoàn Văn Khải và các con thiêng liêng | 13.000.000 | Lần1: 12.000.000 Lần2: 1.000.000 |
|
44 | Cha xứ và 2 giáo xứ Nam Am + Liêm Khê | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 12.500.000 | |
45 | Cha xứ và giáo xứ Vạn Hoạch | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 12.100.000 | |
46 | Cha xứ và giáo xứ Trạp Khê | Uông Bí - Quảng Ninh | 11.570.000 | Lần 1: 6.520.000 Lần 2: 5.050.000 |
47 | Cha xứ và giáo xứ An Toàn | Dương Kinh - Hải Phòng | 11.000.000 | |
48 | Giáo xứ An Tân | Lê Chân - Hải Phòng | 11.000.000 | |
49 | Cha xứ và giáo xứ Khúc Giản | An Lão - Hải Phòng | 10.000.000 | |
50 | Cha xứ và giáo xứ Hải Dương | Tp. Hải Dương | 10.000.000 | |
51 | Cha xứ và giáo xứ Phú Tảo | Tp. Hải Dương | 10.000.000 | |
52 | Cha xứ và giáo xứ Đồng Bình | Ninh Giang - Hải Dương | 9.200.000 | |
53 | Cha xứ và giáo xứ Bạch Xa | Tiên Lãng - Hải Phòng | 8.000.000 | |
54 | Cha xứ và giáo xứ Thắng Yên | Kim Thành - Hải Dương | 6.700.000 | |
55 | Cha xứ và giáo xứ Trung Nghĩa | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | 6.700.000 | |
56 | Cha Phêrô Vũ Văn Thìn | TTMV Giáo phận | 6.000.000 | |
57 | Cha xứ và giáo xứ Đáp Khê | Chí Linh - Hải Dương | 6.500.000 | |
58 | Cha Giuse Bùi Hữu Duy | Gx. Chính Tòa | 5.500.000 | |
59 | Cha xứ và giáo xứ Đông Côn | Tiên Lãng - Hải Phòng | 3.475.000 | |
60 | Cha G.B. Nguyễn Văn Quang | TTMV Giáo phận | 3.000.000 | |
61 | Cha xứ và giáo xứ Hà Lai | Đầm Hà - Quảng Ninh | 3.000.000 | |
62 | Cha xứ và giáo xứ Đào Xá | Ân Thi - Hưng Yên | 3.000.000 | |
63 | Cha xứ và giáo xứ Văn Khê | An Lão - Hải Phòng | 2.900.000 | |
64 | Cha xứ và giáo xứ Kim Côn | An Lão - Hải Phòng | 1.785.000 | |
Tổng cộng | 1.436.600.000 & 5000 USD |
2. Danh sách Dòng tu, Hội đoàn, tập thể ủng hộ
Stt | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền (đ) |
1 | Quý Ân nhân (qua quý Sơ Hiệp Hội Đa Minh Mẫu Tâm Hải Phòng | Giáo phận Hải Phòng | 160.000.000 |
2 | Hội gia đình Công giáo trẻ 8x | Hải Phòng | 36.000.000 |
3 | Chị Vũ Thị Lộc (chị gái anh Vũ Quang Dũng: 23.000.000) và chuyển tiền ân nhân: 11.500.000 | Giáo phận Bắc Ninh | 34.500.000 |
4 | Giới trẻ và nhóm Ve chai | Gx. Hữu Quan | 30.000.000 |
5 | ACE cộng đoàn Công giáo Iwate tại Nhật Bản | Nhật Bản | 28.600.000 |
6 | Nhóm các bà Veronica ủng hộ qua Cha Thìn | 25.000.000 | |
7 | Công ty Samari | Hải Phòng | 17.600.000 |
8 | Gia đình Thánh Mẫu | Gx. Chính Tòa | 13.000.000 |
9 | Nhóm Bảo vệ sự sống (2 lần) | Hải Phòng | 11.500.000 |
10 | Anh chị Ba Lưu (2 triệu) và một số Ân nhân chuyển qua Bà Thép | Gx. An Tân | 11.100.000 |
11 | Giáo lý viên Chính Tòa (2 lần) | Gx. Chính Tòa | 10.500.000 |
12 | Quý Hội viên Caritas khu vực Vĩnh Bảo | Vĩnh Bảo | 10.200.000 |
13 | Hội khấn Lãm Khê | Giáo họ Lãm Khê | 10.000.000 |
14 | Hội Lòng Thương xót Cẩm Phả | Gx. Cẩm Phả | 10.000.000 |
15 | Anh chị em Ca đoàn và một số ân nhân | Giáo họ Bình Hải - Gx. An Hải | 9.850.000 |
16 | Chị Tâm và Quý Ân nhân | Anh Quốc | 8.540.000 |
17 | Ace Sinh viên liên kết và một số Ân nhân (chuyển tiền qua Chị Hoàng Thị Thảo) | Nhóm SVLK Hải Phòng | 7.050.000 |
18 | Xứ đoàn TNTT và một số ân nhân chuyển qua Phêrô Vũ Văn Cao | Gx. Đông Côn | 6.850.000 |
19 | Gia đình Thánh Gia An Hải | Gx. An Hải | 6.400.000 |
20 | Quý Sơ Dòng Mến Thánh Giá | Giáo phận Hải Phòng | 5.000.000 |
21 | Gia đình Thánh Mẫu An Tân | Gx. An Tân | 5.000.000 |
22 | Quý vị Ân nhân BV Tâm Phúc : Tập thể BLĐ (3 triệu), Bsĩ Chỉnh GĐ (1 triệu); Bsĩ Minh (1 triệu) | Bệnh viện Tâm Phúc Hải Phòng | 5.000.000 |
23 | Huynh đoàn Đaminh Chính Tòa | Gx. Chính Tòa | 5.000.000 |
24 | Caritas liên hạt Hải Dương và Kẻ Sặt | Hạt Hải Dương + Kẻ Sặt | 5.000.000 |
25 | Ace Công ty Macter (Nhật Bản) | 3.100.000 | |
26 | Nhân viên Shop Nhật Lệ | An Dương, Hải Phòng | 3.000.000 |
27 | Gia đình Thánh Gia An Tân | Gx. An Tân | 3.000.000 |
28 | Nhóm SVCG Hải Phòng tại Hà Nội | Hà Nội | 2.895.000 |
29 | Giới trẻ Chính Tòa | Gx. Chính Tòa | 2.600.000 |
30 | Một số Ân nhân ủng hộ qua chị Dương Thị Hường | Gx. Đông Khê | 2.100.000 |
31 | Quý Sơ Tu hội Tận Hiến | Giáo phận Hải Phòng | 2.000.000 |
32 | Hội Lêgiô Mariae | Gx. An Tân | 2.000.000 |
33 | Tu hội Emmanuel | Giáo phận Hải Phòng | 2.000.000 |
34 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm Làm Hà | Gx. Lãm Hà | 2.000.000 |
35 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm An Hải | Gx. An Hải | 2.000.000 |
36 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm Liễu Dinh | Gx. Liễu Dinh | 2.000.000 |
37 | Ca đoàn Monica Hàng Kênh | Gx. Hàng Kênh | 1.750.000 |
38 | Ace thuộc Gia đình bác ái Liễu Dinh | Gx. Liễu Dinh | 1.150.000 |
39 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm An Tân | Gx. An Tân | 1.000.000 |
40 | Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm Nam Pháp | Gx. Nam Pháp | 1.000.000 |
41 | Caritas Gx. Đông Côn | Gx. Đông Côn | 1.000.000 |
42 | Ủy ban đoàn kết Công Giáo tỉnh QN | Quảng Ninh | 1.000.000 |
43 | Chị Nụ (500K) và một số ân nhân | Giáo họ Kiều Sơn | 770.000 |
Tổng cộng | 508.055.000 |
3. Danh sách các Gia đình, Cá nhân ủng hộ
(Chuyển khoản qua ngân hàng và nộp trực tiếp tại Văn phòng Caritas)
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền (đ) |
1 | Chị Nguyễn Thị Hương | Định cư Mỹ | 23.190.000 |
2 | Ông bà Thân Phú | Gx. An Hải | 20.000.000 |
3 | Bà Nguyễn Thị Hồng Kim | Gx. Chính Tòa | 20.000.000 |
4 | Hại chị em Thương Lượng | Gx. An Toàn | 20.000.000 |
5 | Gia đình Cô Điệp và Cô Hậu | Gx. Chính Tòa | 16.000.000 |
6 | Gia đình ÔB. Tâm Hòa (2triệu), AC. Chiến Lan (2 triệu), AC. Tuyết Bích (1triệu) và một số ân nhân hải ngoại: Trinh (100 USD), Thanh (100USD), Hằng (100 USD), Thịnh (100CAD) | Thánh Gia Gx. An Hải | 13.700.000 |
7 | Anh Phaolô Vũ Tuấn Đức | 1168 Nguyễn Bỉnh Khiêm, HP | 10.000.000 |
8 | Anh chị Đồng Duyên | Nhà hàng Duyên béo HP | 10.000.000 |
9 | Cô Phiên | Định cư tại Úc | 7.000.000 |
10 | Bạn của AC. Hùng Vân | 6.000.000 | |
11 | Chị Trần Thị Liên | Định cư Singapore | 6.000.000 |
12 | Anh Đức Tuấn | 5.000.000 | |
13 | Bà Nguyễn Thị Lan | Gx. An Tân | 5.000.000 |
14 | ÔB. Thám Hiền | Gx. Chính Tòa | 5.000.000 |
15 | ÔB. Thân Như | Gx. Chính Tòa | 5.000.000 |
16 | Chị Nguyễn Thị Linh Chi | KĐT Vinhomes | 5.000.000 |
17 | AC. Bình Thủy | 5.000.000 | |
18 | Cô Ngô Thị Sơn | 5.000.000 | |
19 | Đỗ Thị Hồng Nga | 5.000.000 | |
20 | Anh Hoàng (con Bà Khôi Chữ) | Gx. Xâm Bồ | 5.000.000 |
21 | Chị Ngô Thị Sơn | Hạ Long | 5.000.000 |
22 | Nguyễn Văn Kiệm | Hạ Long | 5.000.000 |
23 | Hà Thuy | 4.800.000 | |
24 | Anh em Quân Dân | Sài Gòn | 3.200.000 |
25 | Ông trùm Diện | Gx. An Hải | 3.000.000 |
26 | Lê Văn Hải nộp tiền cho các thân nhân tại hải ngoại | 17 Ngô Quyền, Hải Phòng | 3.000.000 |
27 | Gia đình ÔB. Chánh Minh | Gx. Hàng Kênh | 3.000.000 |
28 | Bà Bình | Gx. An Hải | 3.000.000 |
29 | Chị Vân Mạnh | Gx. Thánh Antôn | 3.000.000 |
30 | Ân nhân qua Cha Phêrô Hoàng Văn Độ | 3.000.000 | |
31 | Anh chị Chinh (2 lần) | Hà Nội | 3.000.000 |
32 | ÔB. Tuấn Mai | Gx. Thư Trung | 3.000.000 |
33 | Gia đình Cô Hoa | 3.000.000 | |
34 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 3.000.000 | |
35 | Lâm Oanh | 3.000.000 | |
36 | Các chị Nga, Hương, Hồng, Liễu | 2.900.000 | |
37 | Chị Thập (2 lần) | Gx. Hữu Quan | 2.700.000 |
38 | Ô. Phêrô Nguyễn Minh Tiến | Khu Anrê (Chính Tòa) | 2.500.000 |
39 | Chị Lê Thị Thu | 2.000.000 | |
40 | Bà Chu Thị Phòng | 1 Hồ Sen, Hải Phòng | 2.000.000 |
41 | Anh Duy Danh | 2.000.000 | |
42 | Bà Trần Thị Nga | Gia đình Thánh Mẫu Gx. Chính Tòa | 2.000.000 |
43 | Antôn Trần Quang Minh | Gx. An Tân | 2.000.000 |
44 | Chị Phương, Khánh Hương, Kim Anh ủng hộ qua Chị Lê Hồng | Hải Phòng | 2.000.000 |
45 | Gia đình ÔB. Định Nga | Gx. Chính Tòa | 2.000.000 |
46 | Bé Diệu Anh (con chị Len) | Gx. Lương Khê | 2.000.000 |
47 | AC. Hải Doãn | Gx. Xâm Bồ | 2.000.000 |
48 | Maria Nguyễn Thị Tâm Dung | 26/52 Hoàng Minh Thảo, HP | 2.000.000 |
49 | AC. Thơm Thin | Gx. Xâm Bồ | 2.000.000 |
50 | Chị Lan, Chị Loan | 15 Thế Lữ, HP | 2.000.000 |
51 | Gia đình Anh Giuse Hoàng Ngọc Thuận | Gx. Nam Pháp | 2.000.000 |
52 | Gia đình AC. Tuấn Oanh | Gx. An Toàn | 2.000.000 |
53 | Chị Luyên | Định cư tại Thụy Điển | 2.000.000 |
54 | Gia đình AC. An Giang | Gx. Thư Trung | 2.000.000 |
55 | Anh Vũ Quang Dũng (Kiến trúc sư) | Hải Phòng | 2.000.000 |
56 | Chị Nguyễn Thị Xoan | Cty sx A1 Găng tay Sunma | 2.000.000 |
57 | Nguyễn Thị Bích Thảo | 2.000.000 | |
58 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
59 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
60 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
61 | Trần Thị Hiền | 2.000.000 | |
62 | AC. Quyết Hiền | KCC Hồng Thái, An Dương | 2.000.000 |
63 | Quang Anh | Cty ETECK | 2.000.000 |
64 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
65 | Đoàn Đức Thọ | 2.000.000 | |
66 | AC. Hùng Vân | Giáo họ Bình Hải | 2.000.000 |
67 | Bình Thủy | 2.000.000 | |
68 | Liên ngân hàng chuyển tiền | 2.000.000 | |
69 | Trần Thị Tuyết | Gx. Cẩm Phả | 2.000.000 |
70 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 2.000.000 | |
71 | Anh Chị Ninh Vân | Hội Samari | 2.000.000 |
72 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.700.000 | |
73 | Nhóm Mân Côi liên kết (cha cố Hiệu) | Phủ xứ Hải Phòng | 1.500.000 |
74 | Nguyễn Thị Hương | Gx. Trung Nghĩa | 1.500.000 |
75 | Phạm Thị Huế | 1.250.000 | |
76 | Dương Thị Nhi và các bạn | Giáo họ Cống Mỹ (Chính Tòa) | 1.200.000 |
77 | Bà Soan | Gx. Chính Tòa | 1.000.000 |
78 | Ô. Tống Ngọc Thắng | An Đà, HP | 1.000.000 |
79 | Chị Hương | 1.000.000 | |
80 | Anh Nguyễn Hữu Chính | Gx. Chính Tòa | 1.000.000 |
81 | Chị Mai (CH. Bánh ngọt ) | 111 Nguyễn Đức Cảnh, HP | 1.000.000 |
82 | AC. Tiến Lý | Gx. Xuân Hòa | 1.000.000 |
83 | Bà Hải | Gx. An Tân | 1.000.000 |
84 | Chị Nga | TT Anh Ngữ TESSA Hải Phòng | 1.000.000 |
85 | Sơ Liên | Nhà may Sao Mai, HP | 1.000.000 |
86 | AC. Cường Xuyến | Gx. An Hải | 1.000.000 |
87 | AC. Dung Dương | Gx. Nam Am | 1.000.000 |
88 | Phêrô Đặng Vinh Quang | 4/504 Miếu Hai Xã, HP | 1.000.000 |
89 | Anh Hoàng Vũ | Gx. An Tân | 1.000.000 |
90 | Bà Vinh | Trại Chuối, Hải Phòng | 1.000.000 |
91 | Bà Anna Lê Thị Kim Dung | Gx. Nam Pháp | 1.000.000 |
92 | Chị Ánh Linh | 1.000.000 | |
93 | AC. Tiến Thắm | An Lạc – Hải Dương | 1.000.000 |
94 | Ân nhân gửi qua Cha Giuse Bùi Hữu Duy | Gx. Chính Tòa | 1.000.000 |
95 | Giáo điểm Têrêsa | Dương Kinh, HP | 1.000.000 |
96 | Maria Thủy | Tứ Kỳ, Hải Dương | 1.000.000 |
97 | Anh Giuse Huy Dương | Tứ Kỳ, Hải Dương | 1.000.000 |
98 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
99 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1.000.000 | |
100 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
101 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
102 | Chị Thơ | 1.000.000 | |
103 | Anh Lê Văn Định | Ban Truyền thông Hải Phòng | 1.000.000 |
104 | Gia đình Hùng Mai | Gx. Kẻ Sặt | 1.000.000 |
105 | Nguyễn Thị Xoan | 1.000.000 | |
106 | Dinh Ngoc Cham | 1.000.000 | |
107 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
108 | Gia đình Ông Kiêm | 28/333B Văn Cao, Hải Phòng | 1.000.000 |
109 | Maria (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
110 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
111 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
112 | Nguyễn Thị Thủy | 1.000.000 | |
113 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
114 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
115 | Đặng Đinh Thanh | 1.000.000 | |
116 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
117 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
118 | Chiên (nhà đất) | Gx. An Hải | 1.000.000 |
119 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 1.000.000 | |
120 | Chị Trần Thị Kim Oanh | Sài Gòn | 1.000.000 |
121 | Trần Thị Tâm | 1.000.000 | |
122 | Nguyễn Thị Thương | 1.000.000 | |
123 | Chị Nhung | Ca đoàn Cecilia Chính Tòa | 1.000.000 |
124 | Chị Mary Chi | 1.000.000 | |
125 | AC. Giang Tuệ | 1.000.000 | |
126 | Chị Ngát | 1.000.000 | |
127 | Hai chị Chinh - Hường | Gx. Đồng Giá | 1.000.000 |
128 | Một ân nhân | 800.000 | |
129 | Bà Vân | Gx. Xâm Bồ | 700.000 |
130 | Bà Têrêsa Vũ Thị Nhiệm | Gx. Hàng Kênh | 700.000 |
131 | PLCT HP ủng hộ Miền Trung | 700.000 | |
132 | Các em học sinh ủng hộ | 640.000 | |
133 | Gia đình ÔB. cố Cha Chiến | Gx. Nghĩa Xuyên | 600.000 |
134 | Một ân nhân | 600.000 | |
135 | Ông trùm Cẩn | Gx. An Hải | 500.000 |
136 | Chị Phương | 500.000 | |
137 | AC Việt Hoàng và Hải Hà | Gx. An Tân | 500.000 |
138 | Chị Maria Nguyễn Thị Phượng | 10/8A Cù Chính Lan, HP | 500.000 |
139 | Chị Phương Huy | Gx. Thư Trung | 500.000 |
140 | AC. Ngân Điệu | Sài Gòn | 500.000 |
141 | Bà Nguyễn Thị Nga | GĐ Thánh Mẫu Gx. An Tân | 500.000 |
142 | Chị Nhàn | An Dương, Hải Phòng | 500.000 |
143 | Chị Khúc Thị Huyền | Cty TNHH dịch vụ giao nhận TST tại Hải Phòng | 500.000 |
144 | Nguyễn Văn Thịnh | Gx. Nam Pháp | 500.000 |
145 | Bà Lê Thị Năm | Gx. An Tân | 500.000 |
146 | Bà Maria Lê Thị Liên | Gx. An Tân | 500.000 |
147 | Anna Vũ Thị Thư | Gx. An Tân | 500.000 |
148 | Anh Hiệp | Nhóm BVSS Hải Phòng | 500.000 |
149 | Chị Vũ Thị Tươi | Gx. Xâm Bồ | 500.000 |
150 | Trần Văn Quang | Gx. Cựu Viên | 500.000 |
151 | Bà Phạm Thị Liệu | Gx. Chính Tòa | 500.000 |
152 | Bà Phạm Thị Thơm | Gx. Chính Tòa | 500.000 |
153 | Giuse Khổng Trung Nhụ | Gx. Nam Am | 500.000 |
154 | AC. Toàn Hương | 29 Tản Viên, Thượng Lý, HP | 500.000 |
155 | AC. Phong Lê | Tú Sơn, Kiến Thụy, HP | 500.000 |
156 | AC. Thọ Thủy | Gx. An Tân | 500.000 |
157 | Nguyễn Thị Hà | Thanh Xá - Hải Dương | 500.000 |
158 | Chị Oanh | Nhóm BVSS Hải Phòng | 500.000 |
159 | Maria Nguyễn Thị Hằng | Tứ Kỳ, Hải Dương | 500.000 |
160 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
161 | Bùi Quý Hợi | Hải Phòng | 500.000 |
162 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
163 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
164 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
165 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
166 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
167 | Chị Công Hồng Diệp | An Đà, HP | 500.000 |
168 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
169 | Chị Trần Thị Hoàng Ngân | Ngân hàng Hàng Hải | 500.000 |
170 | Mon Clas ủng hộ Miền Trung lũ lụt | 500.000 | |
171 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
172 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
173 | Nguyễn Xuân Lộc | 500.000 | |
174 | Maria Thu | 500.000 | |
175 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
176 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
177 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
178 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
179 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
180 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
181 | Nguyễn Thị Thùy Lâm | 500.000 | |
182 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
183 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
184 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
185 | Ngô Khắc Lập | Gx. Trung Nghĩa | 500.000 |
186 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
187 | Hoàng Thị Hương | Gx. Nam Pháp | 500.000 |
188 | Hương Hanh | Gx. Tân Kim | 500.000 |
189 | Dương Linh | Gx. An Hải | 500.000 |
190 | Lan Anh | 500.000 | |
191 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
192 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
193 | Nguyễn Thị Ái Vân | 500.000 | |
194 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
195 | Trần Đức Tam | 500.000 | |
196 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
197 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
198 | Dương | 500.000 | |
199 | FB. Đỗ Trang | 500.000 | |
200 | Phạm Văn Chinh | 500.000 | |
201 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
202 | Đỗ Thị Thêm | 500.000 | |
203 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
204 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 500.000 | |
205 | Chị Huyền và Chị Nhung | 500.000 | |
206 | Hoạt Thi | Gx. Tân Kim | 500.000 |
207 | Trần Thị Dương | 500.000 | |
208 | Chị Hoàng Thị Thanh Nguyệt | 265 Văn Cao, Hải Phòng | 500.000 |
209 | Chị Hương | Giáo họ Trạm Bạc | 500.000 |
210 | Đỗ Thị Thu | 500.000 | |
211 | Vũ Thị Kiều Oanh | Nam Pháp | 500.000 |
212 | Bạn Chị Hải Nhóm BVSS | 500.000 | |
213 | Chị Nguyễn Thị Hồng | 500.000 | |
214 | Cô Trần Phòng | Định cư Mỹ | 460.000 |
215 | Chị Ngân | 55 Bạch Đằng, HP | 400.000 |
216 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 400.000 | |
217 | Nguyễn Thị Nghiêm (2 lần) | 400.000 | |
218 | Tươi | 360.000 | |
219 | Bà Bằng | Phan Bội Châu, HP | 300.000 |
220 | Anh Đaminh Trần Văn Minh | Gx. Chính Tòa | 300.000 |
221 | Bà cố Lam | Gx. Nam Pháp | 300.000 |
222 | Maria Trần Dung | Gx. An Tân | 300.000 |
223 | Ân nhân | 300.000 | |
224 | Bà Maria Trần Minh Thuận | Gx. Nam Pháp | 300.000 |
225 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
226 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
227 | Tuấn Nhung | 300.000 | |
228 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
229 | Quyên Lê | 300.000 | |
230 | Nguyễn Thị Diệu Linh | 300.000 | |
231 | Nguyễn Văn Mạnh | Gx. Kẻ Sặt | 300.000 |
232 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
233 | Anh (chị) Duan (chuyển khoản) | 300.000 | |
234 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
235 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
236 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
237 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
238 | Trần Văn Giới | 300.000 | |
239 | Maria Phạm Thị Hat | 300.000 | |
240 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
241 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
242 | Minh Khang | Gx. Tân Kim | 300.000 |
243 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 300.000 | |
244 | Bà Tập | Gx. Chính Tòa | 200.000 |
245 | Trần Ánh | Giáo lý viên Gx. An Tân | 200.000 |
246 | Maria Thúy | Gx. An Tân | 200.000 |
247 | Hồ Hiền | 200.000 | |
248 | Ân nhân | Hải Phòng | 200.000 |
249 | Anh Tuấn | 200.000 | |
250 | Ân nhân | Gx. Chính Tòa | 200.000 |
251 | Ân nhân | Gx. Chính Tòa | 200.000 |
252 | Ân nhân | 200.000 | |
253 | Bạn của Anh Nhiệm | Hải Phòng | 200.000 |
254 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
255 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
256 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
257 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
258 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
259 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
260 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
261 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
262 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
263 | Võ Tá Dũng | 200.000 | |
264 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
265 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
266 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
267 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
268 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
269 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
270 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
271 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
272 | Chi | Sinh viên Công Giáo HP | 200.000 |
273 | Huyền | Sinh viên Công Giáo HP | 200.000 |
274 | Mai Phương | Public Bank | 200.000 |
275 | Minh Hiển | Public Bank | 200.000 |
276 | Ngọc Hùng | Public Bank | 200.000 |
277 | Thu Trang | 200.000 | |
278 | Đặng Thị Thanh Nhàn | 200.000 | |
279 | Tiến | LĐ Chúa Chiên Lành GPHP | 200.000 |
280 | Đỗ Thị Mơ | 200.000 | |
281 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
282 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
283 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
284 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
285 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
286 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
287 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
288 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
289 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
290 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
291 | Nguyễn Văn Ngân | 200.000 | |
292 | Chị Quỳnh | 200.000 | |
293 | Anna Đỗ Thị Hoa | Hải Phòng | 200.000 |
294 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
295 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
296 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
297 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 200.000 | |
298 | Bà Nhi | Giáo họ Cống Mỹ | 100.000 |
299 | Ân nhân | Cty TNHH giao nhận TST tại HP | 100.000 |
300 | Ân nhân | GĐ Thánh Mẫu Gx. Chính Tòa | 100.000 |
301 | Nguyễn Lương | 100.000 | |
302 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
303 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
304 | Trần Thị Thu Huyền | 100.000 | |
305 | Định | Sinh viên Công giáo Kiến An | 100.000 |
306 | Trịnh Thị Phương | 100.000 | |
307 | Trần Thị Lê | 100.000 | |
308 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
309 | Nguyễn Thị Xuân | 100.000 | |
310 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
311 | Anh Luyên | 100.000 | |
312 | Chị Maria | 100.000 | |
313 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
314 | Minh Anh | Hà Nội | 100.000 |
315 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
316 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 100.000 | |
317 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
318 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
319 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
320 | Một ân nhân (chuyển khoản) | 50.000 | |
Tổng | 437.800.000 |
4. Danh sách cá nhân ủng hộ ngoại tệ :
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Đô Mỹ | Đô Canada | Bảng Anh |
1 | Cô Vân | Định cư Canada | 100 | ||
2 | Sơ Maria Đào Oanh | Dòng mến Thánh Giá Nam Am | 100 | ||
3 | Cô Trần Phòng | Định cư Mỹ | 550 | ||
4 | Ông Lê Văn Hải chuyển tiền của thân nhân tại Anh ủng hộ | 17 Ngô Quyền, HP | 50 GDP | ||
5 | Chị Mỹ Linh | Quỹ Gofundme - Mỹ | 300 | ||
Tổng cộng | 950 | 100 | 50 |
TỔNG HỢP SỐ TIỀN ỦNG HỘ MIỀN TRUNG (2 ĐỢT)
TT | Họ và tên | Số tiền (VNĐ) | Đô Mỹ | Đô Canada | Bảng Anh |
1 | Quý cha và các Giáo xứ | 1.436.600.000 | 5.000 | ||
2 | Các Dòng tu, Hội đoàn | 508.055.000 | |||
3 | Các Gia đình, Cá nhân | 446.800.000 | 950 | 100 | 50 |
Tổng cộng | 2.391.455.000 | 5.950 | 100 | 50 |
DANH SÁCH ỦNG HỘ ĐỒNG BÀO LŨ LỤT MIỀN TRUNG BẰNG HIỆN VẬT
TT | Họ tên | Địa chỉ | Hàng hóa |
1 | Bác sĩ Loan | Giáo xứ Chính Tòa | 20 thùng mỳ |
2 | Chị Hoa và ân nhân | Giáo xứ An Hải | 2 thùng mỳ, 1 thùng bột canh |
3 | Cha xứ và cộng đoàn | Giáo xứ Lãm Hà | 10 thùng mỳ |
4 | Cha xứ và cộng đoàn | Giáo xứ Mỹ Động | 410 thùng mỳ, 22 thùng sữa, 90 thùng quần áo, 1 thùng cao sao vàng và một số thuốc nhỏ mắt |
5 | Bác sĩ Quang | Hà Nội | 5 thùng thuốc và sirô ho trẻ em |
6 | Ân nhân | 11 thùng lương khô, 2 thùng bánh | |
7 | Ân nhân | 30 hộp bút chì học sinh | |
8 | Cty TNHH Bích Tuyết | 5 thùng đèn pin | |
9 | Chị Hải Hà và các bạn | Giáo xứ An Tân | 100 bịch bỉm và một số giày trẻ em |
10 | Công ty nước Samari | An Đồng - Hải Phòng | 70 thùng nước uống tinh khiết |
11 | Anh Thức | Giáo xứ Nam Am | 6 chiếc áo phao |
12 | Anh chị Tiền Nhiệm | Quảng Yên, Quảng Ninh | 60 chiếc áo phao |
13 | Anh Đặng Đình Vương | Vĩnh Niệm, Lê Chân, HP | 300 kg gạo |
14 | Anh Phạm Văn Hài | Vĩnh Niệm, Lê Chân, HP | 300 kg gạo |
15 | Chị Trần Thị Thìn | Giáo xứ Cựu Viên | 800 chiếc chăn nhôm giữ nhiệt |
16 | Bà Hải Ngọn | Giáo xứ Xâm Bồ | 50 kg gạo |
17 | Anh Nguyễn Ngọc Minh và ân nhân | Giáo xứ Yên Trì | 90 thùng mỳ, 1.200 kg gạo, 18 thùng sữa, 2 thùng lương khô, 8 thùng nước uống tinh khiết, 1 thùng bánh, 1 thùng thuốc cảm. |
18 | Ân nhân | 50 thùng mì tôm | |
19 | Ân nhân | Gx. An Hải | 100kg bún tươi |
Những món quà nghĩa tình này không chỉ giúp đồng bào vùng lũ vơi bớt khó khăn, mà còn tiếp thêm nghị lực để họ vươn lên khắc phục hậu quả thiên tai. Thay lời những người đón nhận, Caritas Hải Phòng xin chân thành cám ơn quý Đấng bậc và quý Ân nhân xa gần đã quảng đại trong chương trình quyên góp trên. Nguyện xin Chúa là tình yêu luôn chúc lành và trả công bội hậu cho những ai biết thương xót người như lời Chúa truyền: “Phúc thay ai xót thương xót người, vì họ sẽ được Chúa xót thương” (Mt 5,7).
Hải Phòng, ngày 16 tháng 12 năm 2020
Caritas Hải Phòng
Caritas Hải Phòng