Châu lục | Dân số | Công giáo | Tỉ lệ |
Châu Phi | 1.112.948.000 (+ 23.000.000) |
214.759.000 (+ 8.535.000) |
19,30 % (+0,38) |
Châu Mỹ | 973.493.000 (+ 8.657.000) |
620.512.000 (+ 6.642.000) |
63,74 % (+ 0,12) |
Châu Á | 4.319.384.000 (+ 37.349.000) |
139.829.000 (+ 3.027.000) |
3,24 % (+ 0,05) |
Châu Âu | 716.281.000 (- 2.714.000) |
287.096.000 (- 57.000) |
40,08 % (+ 0,14) |
Châu Đại Dương | 38.633.000 (+ 649.000) |
10.085.000 (+ 208.000) |
26,12 % (+ 0,09) |
Tổng cộng | 7.160.739.000 (+ 66.941.000) |
1.272.281.000 (+18.355.000) |
17,77% (+ 0,09) |
Châu lục | Số dân trên một linh mục |
Số tín hữu Công giáo trên một linh mục |
Châu Phi | 25.934 (- 125) |
5.004 (+73) |
Châu Mỹ | 7.915 (+ 79) |
5.045 (+59) |
Châu Á | 46.071 (- 1.100) |
2.198 (- 27) |
Châu Âu | 3.944 (+ 41) |
1.581 (+ 22) |
Châu Đại Dương | 8.333 (+ 289) |
2.175 (+ 83) |
Tổng cộng | 13.882 (+ 130) |
3.060 (+ 41) |
Châu lục | Giáo khu | Điểm truyền giáo có linh mục |
Điểm truyền giáo không có linh mục |
Châu Phi | 537 (+ 1) |
593 (+ 39) |
76.656 (+ 1.151) |
Châu Mỹ | 1.087 (+ 3) |
414 (- 35) |
19.126 (+ 2.891) |
Châu Á | 537 (+ 3) |
755 (- 8) |
39.929 (- 1.452) |
Châu Âu | 756 (+ 2) |
70 (+ 2) |
103 (- 2) |
Châu Đại Dương | 81 (=) |
32 (- 5) |
758 (+115) |
Tổng cộng | 2.998 (+ 9) |
1.864 (- 7) |
136.572 + 2.703) |
Châu lục | Tổng số giám mục | Giám mục giáo phận | Giám mục dòng |
Châu Phi | 711 (+ 6) |
510 (+ 1) |
201 (+ 5) |
Châu Mỹ | 1.958 (+ 22) |
1.405 (+ 20) |
553 (+ 2) |
Châu Á | 792 (+ 12) |
593 (+ 9) |
199 (+ 3) |
Châu Âu | 1.645 (+ 24) |
1.401 (+ 18) |
244 (+ 6) |
Châu Đại Dương | 131 (=) |
83 (- 1) |
48 (+ 1) |
Tổng cộng | 5.237 (+ 64) |
3.992 (+ 47) |
1.245 (+ 17) |
Châu lục | Tổng số linh mục | Linh mục giáo phận | Linh mục dòng |
Châu Phi | 42.915 (+ 1.089) |
29.702 (+ 1.023) |
13.213 (+ 66) |
Châu Mỹ | 122.989 (- 123) |
84.213 (+ 810) |
38.776 (- 933) |
Châu Á | 63.610 (+ 2.128) |
36.479 (+ 848) |
27.131 (+ 1.280) |
Châu Âu | 181.642 (- 2.564) |
128.155 (- 1.914) |
53.487 (- 650) |
Châu Đại Dương | 4.636 (- 86) |
2.748 (- 2) |
1.888 (- 84) |
Tổng cộng | 415.792 (+ 444) |
281.297 (+ 765) |
134.495 (- 321) |
Châu lục | Tổng số phó tế vĩnh viễn |
Phó tế vĩnh viễn giáo phận |
Phó tế vĩnh viễn dòng tu |
Châu Phi | 452 (+ 25) |
400 (+ 8) |
52 (+ 17) |
Châu Mỹ | 28.907 (+ 965) |
28.727 (+ 971) |
180 (- 6) |
Châu Á | 303 (+ 65) |
237 (+ 36) |
66 (+ 29) |
Châu Âu | 14.510 (+ 311) |
14.201 (+ 285) |
309 (+ 26) |
Châu Đại Dương | 394 (+ 5) |
389 (+ 4) |
5 (+ 1) |
Tổng cộng | 44.566 (+ 1.371) |
43.954 (+ 1.304) |
612 (+ 67) |
Châu lục | Nam | Nữ |
Châu Phi | 8.758 (+ 331) |
70.608 (+ 725) |
Châu Mỹ | 15.636 (- 362) |
177.605 (- 4.242) |
Châu Á | 11.921 (+ 66) |
170.366 (+ 604) |
Châu Âu | 16.788 (- 653) |
256.137 (- 7.733) |
Châu Đại Dương | 1.456 (- 76) |
8.013 (- 200) |
Tổng cộng | 54.559 (- 694) |
682.729 (- 10.846) |
Châu lục | Nam | Nữ |
Châu Phi | 81 (+ 2) |
910 (- 7) |
Châu Mỹ | 226 (- 13) |
5.399 (- 306) |
Châu Á | 48 (- 16) |
1.886 (+ 44) |
Châu Âu | 298 (- 31) |
15.963 (+ 515) |
Châu Đại Dương | 1 (=) |
40 (- 3) |
Tổng cộng | 654 (- 58) |
24.198 (+ 243) |
Châu lục | Thừa sai giáo dân | Giáo lý viên |
Châu Phi | 7.235 (+ 9) |
506.078 (+ 103.084) |
Châu Mỹ | 314.890 (- 5.596) |
1.819.202 (- 2.814) |
Châu Á | 31.915 (- 419) |
377.111 (+ 6.862) |
Châu Âu | 14.350 (+ 6.806) |
547.973 (- 203) |
Châu Đại Dương | 130 (+ 41) |
14.404 (+ 271) |
Tổng cộng | 368.520 (+ 841) |
3.264.768 (+ 107.200) |
Châu lục | Tổng số đại chủng sinh |
Đại chủng sinh giáo phận |
Đại chủng sinh dòng tu |
Châu Phi | 28.528 (+ 636) |
19.173 (+ 222) |
9.355 (+ 414) |
Châu Mỹ | 33.985 (- 676) |
22.897 - 594) |
11.088 (- 82) |
Châu Á | 34.469 (- 635) |
15.958 (- 373) |
18.511 (- 262) |
Châu Âu | 18.945 (- 629) |
11.649 (- 471) |
7.296 (- 158) |
Châu Đại Dương | 1.012 (- 8) |
624 (- 20) |
388 (+ 12) |
Tổng cộng | 116.939 (- 1.312) |
70.301 (- 1.236) |
46.638 - 76) |
Châu lục | Tổng số tiểu chủng sinh |
Tiểu chủng sinh giáo phận |
Tiểu chủng sinh dòng tu |
Châu Phi | 53.339 (+ 487) |
46.593 (+ 291) |
6.746 (+ 196) |
Châu Mỹ | 14.008 (+ 1) |
10.096 (- 47) |
3.912 (+ 48) |
Châu Á | 25.646 (+ 174) |
15.933 (- 668) |
9.713 (+ 842) |
Châu Âu | 9.747 (+ 394) |
5.726 (+ 394) |
4.021 (=) |
Châu Đại Dương | 202 (- 42) |
141 (- 37) |
61 (- 5) |
Tổng cộng | 102.942 (+ 1.014) |
78.489 (- 67) |
24.453 (+ 1.081) |
Nhà trẻ& mẫu giáo | Số trẻ ở Nhà trẻ & mẫu giáo | TrườngTiểu học | Số học sinh Tiểu học | TrườngTrung học | Số học sinh Trung học | Sinh viêncao đẳng | Sinh viênđại học | |
Châu Phi | 18.200 | 1.688.564 | 38.162 | 17.013.610 | 13.564 | 5.675.930 | 94.973 | 107.601 |
Châu Mỹ | 16.408 | 1.455.721 | 21.915 | 6.414.488 | 11.516 | 4.229.228 | 791.626 | 1.820.117 |
Châu Á | 13.788 | 1.889.319 | 16.078 | 6.334.576 | 10.898 | 5.749.826 | 1.297.057 | 398.603 |
Châu Âu | 23.940 | 1.954.736 | 16.158 | 3.040.311 | 9.664 | 3.670.962 | 284.318 | 363.170 |
Châu Đại Dương | 1.244 | 55.294 | 3.970 | 713.875 | 697 | 434.978 | 9.662 | 30.152 |
Tổng cộng | 73.580 | 7.043.634 | 96.283 | 33.516.860 | 46.339 | 19.760.924 | 2.477.636 | 2.719.643 |
Châu lục | Bệnhviện | Dưỡngđường | Trung tâmchăm sócbệnh nhânphong | Nhà chongười già và ngườikhuyết tật | Cô nhi viện | Nhà trẻ | Trung tâm tư vấn hôn nhân | Trung tâm phục hồi chức năng xã hội | Các cơ sở khác |
Châu Phi | 1.221 | 5.230 | 174 | 648 | 1.120 | 2.996 | 2.088 | 213 | 2.044 |
Châu Mỹ | 1.501 | 4.667 | 43 | 3.726 | 2.227 | 3.477 | 5.634 | 1.603 | 15.363 |
Châu Á | 1.159 | 3.584 | 313 | 2.564 | 3.859 | 3.422 | 928 | 696 | 4.391 |
Châu Âu | 1.042 | 2.485 | 81 | 8.304 | 2.173 | 2.606 | 5.670 | 1.158 | 15.624 |
Châu Đại Dương | 235 | 557 | 1 | 437 | 113 | 136 | 256 | 112 | 179 |
Tổng cộng | 5.158 | 16.523 | 612 | 15.679 | 9.492 | 12.637 | 14.576 | 3.782 | 37.601 |
Châu lục | Tổng giáo phận | Giáo phận | Đan viện tòng thổ | Hạt Đại diện Tông toà | Hạt Phủ doãn Tông toà | Vùng truyền giáo tự lập | Hạt Giám quản Tông toà | Giáo phận quân đội | Tổng số |
Châu Phi | 92 | 388 | - | 22 | 2 | 1 | - | 3 | 508 |
Châu Mỹ | 7 | 21 | - | 43 | 1 | 2 | - | - | 74 |
Châu Á | 76 | 342 | 1 | 17 | 34 | 3 | 5 | 2 | 480 |
Châu Dại Dương | 11 | 31 | - | - | 1 | 2 | - | 1 | 46 |
Tổng cộng | 186 | 782 | 1 | 82 | 38 | 8 | 5 | 6 | 1.108 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn