LINH MỤC GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG NĂM 2023

w anh tap the

(Cập nhật 04/8/2023)                 
        
 

1. Cha Giuse Đoàn Văn Anh (Chính xứ Đông Lâm)
Sinh: 10.4.1980; Lm: 08.12.2017. Qt: 19.3
Đc: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương

​2Cha Micae Nguyễn Hữu Báu (Phụ tá xứ Chính Tòa)
Sinh: 06.02.1988; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.9
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
 
3. Cha Vicentê Nguyễn Thanh Bình (Chính xứ Tân Hưng)
Sinh: 16.6.1987; Lm: 25.11.2020. Qt: 05.4
Đc: Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng

4. Cha Giuse Nguyễn Văn Chiến (Chính xứ Đồng Giá)
Sinh: 30.11.1978; Lm: 19.3.2014. Qt: 19.3
Đc: Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

5. Cha Phêrô Trần Văn Chinh (Phụ tá xứ Hải Dương)
Sinh: 23.02.1987; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.6
Đc: 100 Trần Hưng Đạo, Hải Dương

6. Cha Gioan B. Ngô Ngọc Chuẩn (Chính xứ Đại Lộ)
Sinh: 23. 7.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 29.8
Đc: Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương

7. Cha Giuse Phạm Văn Công (Phụ tá xứ Nam Am)
Sinh: 29.4.1984; Lm: 25.11.2020; Qt: 01.5
Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

8. Cha Giuse Nguyễn Thành Công (Chính xứ Liễu Dinh)
Sinh: 15.9.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 19.3
Đc: Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng

9. Cha Giuse Vũ Văn Công (Chính xứ Đồng Bình)
Sinh: 10.12.1988; Lm: 25.11.2020; Qt: 19.3
Đc: Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương

10. Cha Giuse Bùi Quang Cường (Chính xứ Thư Trung)
Sinh: 01.10.1967; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.3
Đc: Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng

11. Cha Hilariô Nguyễn Thế Cường (Chính xứ Kim Bào)
Sinh: 30.9.1967; Lm: 02.02.2004; Qt: 13.01
Đc: Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dương
 
12. Cha Giuse Phạm Quang Danh (Phụ tá xứ Kẻ Sặt)
Sinh: 05.07.1989; Lm: 10.12.2021; Qt 19.3
Đc: TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương

13. Cha Gioan Baotixita Nguyễn Thành Dinh (Phụ tá xứ Xuân Hòa)
Sinh: 02.08.1985; Lm: 17.03.2023; Qt 24.6
Đc:
Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng

14. Cha Giuse Nguyễn Tiến Dũng (Chính xứ Đào Xá)
Sinh: 01.01.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 01.5
Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên

15. Cha Giuse Bùi Hữu Duy (Thư Ký Tòa Giám mục)
Sinh: 03.9.1979; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng

16. Cha Têphanô Nguyễn Khương Duy (Giáo xứ Gia Đước)
Sinh: 09.9.1966; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.12
Đc: Gia Đức, Thủy Nguyên, Hải Phòng
 
17. Cha Matthêu Nguyễn Văn Duy (Phụ tá xứ Hòn Gai)
Sinh: 17.9.1986; Lm: 10.12.2021; Qt: 21.9
Đc: Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh

18. Cha Giuse Nguyễn Đình Dương (Giám đốc Tiền Chủng viện)
Sinh: 19.5.1976; Lm: 22.8.2009; Qt: 19.3
Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Kiến An, Hải Phòng

19. Cha Giuse Bùi Văn Dương (Chính xứ Khúc Giản)
Sinh: 01.4.1985; Lm: 07.12.2018; Qt: 01.5
Đc: An Tiến, An Lão, Hải Phòng

20. Cha Giuse Nguyễn Xuân Đài (Hưu dưỡng tại giáo xứ Đồng Xá)
Sinh: 10.6.1940; Lm: 10.6.1994; Qt: 19.3
Đc: Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương

21. Cha Giuse Bùi Văn Đạo (Chính xứ Hào Xá)
Sinh: 20.4.1982; Lm: 08.12.2017; Qt: 19.3
Đc: Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương

22. Cha Phêrô Nguyễn Văn Đảo (Chính xứ Tân Kim)
Sinh: 17.12.1977; Lm: 19.3.2014; Qt: 29.6
Đc: 36 Tân Kim, Tân Bình, Tp. Hải Dương, Hải Dương

23. Cha Matthêu Nguyễn Văn Điền (Chính xứ Cửa Ông)
Sinh: 05.5.1982; Lm: 24.11.2016; Qt: 21.9
Đc: Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh

24. Cha Giuse Phạm Cao Đỉnh (Trung Tâm MV)
Sinh: 08.12.1967; Lm: 07.10.2001; Qt: 19.3
Đc: Vân Tra, An Đồng, An Dương, Hải Phòng

25. Cha Phêrô Hoàng Văn Độ (Chính xứ Kim Côn)
Sinh: 29.8.1986; Lm: 25.11.2019; Qt: 29.6
Đc: Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng

26. Cha Đaminh Cao Văn Đức (Chính xứ Đông Côn)
Sinh: 21.6.1971; Lm: 02.02.2004; Qt: 08.8
Đc: Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng

27. Cha Inhaxiô Vũ Văn Giang (Chính xứ Đông Tân)
Sinh: 01.01.1972; Lm:02.02.2004; Qt: 17.10
Đc: Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh

28. Cha Phêrô Đoàn Văn Giáp (Chính xứ Ninh Dương)
Sinh: 05.6.1985; Lm: 07.12.2018; Qt: 29.6
Đc: Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh

29. Cha Vicentê Phạm Văn Giáp (Chính xứ Hải Ninh- Quảng Đạt)
Sinh: 30.5.1987; Lm: 25.11.2020; Qt: 05.4
Đc: Hải Ninh, Kim Thành, Hải Dương

30. Cha Giuse Bùi Văn Hà (Chính xứ Đạo Dương)
Sinh: 12.3.1969; Lm: 02.02.2004; Qt: 01.5
Đc: Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh

31. Cha Phêrô Bùi Duy Hải (Chính xứ Thủy Giang)
Sinh: 01.10.1978; Lm: 08.12.2017; Qt: 29.6
Đc: Thuỷ Giang, Dương Kinh, Hải Phòng

32. Cha Gioan Baotixita Nguyễn Văn Hải (Chính xứ Trạp Khê)
Sinh 19.8.1974; Lm: 09.4.2015; Qt: 24.6
Đc: Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh

33. Cha Gioan Baotixita Nguyễn Văn Hải (Chính xứ Hội Am)
Sinh: 05.01.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

34. Cha Gioan Baotixita Bùi Văn Hân (Chính xứ Nam Pháp)
Sinh: 17.01.1975; Lm: 07.10.2007; Qt: 29.8
Đc: Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng 

35. Cha Têphanô Nguyễn Văn Hiển (Nghỉ hưu tại giáo họ Cựu Điện)
Sinh: 21.9.1941; Lm: 10.6.1994; Qt: 26.12
Đc: Cựu Điện, Nhân Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

36. Cha Gioakim Nguyễn Đình Hiệp (Chính xứ Xâm Bồ)
Sinh: 28.8.1978; Lm: 09.4.2015; Qt: 26.7
Đc: Nam Hải, Hải An, Hải Phòng

37. Cha Giuse Quách Trung Hiếu (Chính xứ Sông Khoai)
Sinh: 26.3.1982; Lm: 07.12.2018; Qt: 19.3
Đc: Sông Khoai, Yên Hưng, Quảng Ninh

38. Cha Phêrô Sanen Nguyễn Văn Hiệu (Chính xứ Lãm Hà)
Sinh: 25.10.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 28.4
Đc: 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng

39. Cha Gioan B. Bùi Văn Hoan (Chính xứ Mặc Cầu)
Sinh: 10.02.1970; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.8
Đc: Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương

40. Cha Antôn Khổng Minh Hoàng (Chính xứ Thắng Yên)
Sinh: 28.12.1964; Lm: 07.10.2001; Qt: 13.6
Đc: Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương

41. Cha Gioakim Đặng Văn Hoàng (Chính xứ Thánh Antôn và xứ Thánh Phêrô)
Sinh: 29.5.1977; Lm: 01.5.2012; Qt: 26.7
Đc: TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương

42. Cha Antôn Vũ Văn Học (Chính xứ Xuân Ninh)
Sinh: 09.3.1980; Lm: 19.3.2014; Qt: 13.6
Đc: Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh

43. Cha Đaminh Nguyễn Chấn Hưng (Hưu dưỡng tại giáo họ Lạng Am)
Sinh: 23.8.1944; Lm: 26.8.1984; Qt: 08.8
Đc: Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

44. Cha Đaminh Nguyễn Thế Hưng (Chính xứ Kim Lai)
Sinh: 26.12.1973; Lm: 7.10.2007; Qt: 08.08
Đc: P. Ngọc Châu, TP. Hải Dương

45. Cha Giuse Nguyễn Văn Huy (Chính xứ Thúy Lâm và xứ Đầu Lâm)
Sinh: 29.6.1983; Lm: 19.3.2014; Qt: 19.3
Đc: Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
 
46. Cha Gioan B. Đinh Văn Huynh (Phụ tá xứ Trang Quan-Đồng Giới)
Sinh: 15.10.1988; Lm: 10.12.2021, Qt: 29.8
Đc: Dương Quan, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

47. Cha Phêrô Đoàn Văn Khải (Chính xứ An Toàn)
Sinh: 20.10.1974; Lm: 22.08.2009; Qt: 29.6
Đc: Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng

48. Cha Tôma Nguyễn Hữu Khang (Chính xứ Thiết Tranh)
Sinh: 18.09.1972; Lm: 22.08.2009; Qt: 03.07
Đc: Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

49. Cha Giuse Hoàng Văn Khiển (Chính xứ Lão Phú)
Sinh: 12.6.1976; Lm: 01.5.2012; Qt: 01.5
Đc: Tân Phong, Kiến Thụy, Hải Phòng

50. Cha Giuse Vũ Văn Khương (Chính xứ Trang Quan - Đồng Giới)
Sinh: 01.8.1978; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng

51. Cha Gioan B. Bùi Tuấn Kiên (Chính xứ Đáp Khê - Trung Hà)
Sinh: 12.11.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 29.8
Đc: Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương

52. Cha Gioan B. Vũ Văn Kiện (Quản lý Tòa Giám Mục)
Sinh: 23.10.1971; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.08
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng.

53. Cha Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ (Chính xứ An Quý)
Sinh: 10.6.1965; Lm: 2.2.2004; Qt: 19.03
Đc: Cộng Hiện, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

54. Cha Phêrô Hoàng Đình Kỳ (Phó Quản lý TGM, Phó ban Truyền thông)
Sinh: 01.01.1992; Lm: 17.03.2023; Qt: 29.6
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng

55. Cha Phêrô Nguyễn Văn Lập (Chính xứ Nghĩa Xuyên)
Sinh: 13.11.1970; Lm: 2.2.2004; Qt: 29.06
Đc: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương

56. Cha Luca Hoàng Văn Lộc (Phụ tá xứ Đông Xuyên)
Sinh: 27.01.1987; Lm: 17.03.2023; Qt 18.10
Đc: 
Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng

57. Cha Giuse Nguyễn Văn Luân (Hưu dưỡng tại giáo họ Xuân Sơn)
Sinh: 15.8.1940; Lm: 9.6.1994; Qt: 19.03
Đc: Xuân Sơn, An Lão, Hải Phòng

58. Cha Gioan Baotixita Vũ Văn Luân (Phụ tá xứ Lãm Hà)
Sinh: 01.12.1987; Lm: 17.03.2023; Qt 29.8
Đc: 
65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng

59. Cha Tôma Đỗ Đức Lượng (Chính xứ Cẩm Phả)
Sinh: 04.5.1978; Lm: 19.3.2014; Qt: 03.7
Đc: Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh

60. Cha Antôn Trần Văn Minh (Chính xứ Yên Trì)
Sinh: 13.11.1963; Lm: 7.10.2007; Qt: 13.06
Đc: Hiệp Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh
 
61. Cha Gioan Baotixita Vũ Văn Nam (Phụ tá xứ Đông Côn)
Sinh: 10.5.1988; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.08
Đc: Đông Côn, Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng

52. Cha Giuse Nguyễn Thế Năng (Chính xứ Bùi Hòa)
Sinh: 20.02.1973; Lm: 9.4.2015; Qt: 19.3
Đc: Tân Quang, Ninh Giang, Hải Dương

53. Cha Phêrô Phạm Văn Nghĩa (Chính xứ Chi Khê)
Sinh: 29.6.1966; Lm: 7.10.2001; Qt: 29.06
Đc: Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương

64. Cha Phêrô Nguyễn Văn Nguyên (Chính xứ Chính Tòa)
Sinh: 10.10.1969; Lm: 7.10.2001; Qt: 29.06
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng

65. Cha Phêrô Phạm Văn Nhẫn (Chính xứ Từ Xá)
Sinh: 06.12.1974; Lm: 08.12; Qt: 29.6
Đc: Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương

66. Cha Gioan B. Bùi Văn Nhượng (Chính xứ Xuân Hòa
Sinh: 10.10.1961; Lm: 24.1.1988; Qt: 29.08
Đc: Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng

67. Cha Antôn Nguyễn Văn Ninh (Chính xứ An Thủy)
Sinh: 14.5.1961; Lm: 24.1.1988; Qt: 13.06
Đc: HIến Thành, Kinh Môn, Hải Dương

68. Cha Đaminh Nguyễn Văn Phê (Chính xứ Tiên Am)
Sinh: 27.10.1961; Lm: 23.5.1996; Qt: 08.08
Đc: Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

69. Cha Đaminh Nguyễn Văn Phòng (Chính xứ Nhân Nghĩa)
Sinh: 20.08.1974; Lm: 29.11.2005; Qt. 08.08
Đc: Nam Đồng, Tp.Hải Dương, Hải Dương

70. Cha Inhaxiô Đoàn Như Phóng (Chính xứ Súy Nẻo)
Sinh: 06.8.1983; Lm: 08.12.2017; Qt: 31.7
Đc: Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng

71. Cha Gioan B. Đoàn Văn Phú (Chính xứ Vạn Hoạch)
Sinh: 17.7.1960; Lm: 23.5.1996; Qt: 29.8
Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

72. Cha Gioan B. Nguyễn Văn Quang (Phó xứ Đáp Khê)
Sinh: 21.11.1987; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
Đc:
Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương
 
73. Cha Đaminh Trần Văn Quảng (Phụ tá xứ Yên Trì)
Sinh: 10.6.1986; Lm: 10.12.2021; Qt: 08.8
Đc: Hiệp Hòa, Quảng Yên, Quảng Ninh

74. Cha Inhaxiô Đoàn Như Quý (Chính xứ Hà Khẩu)
Sinh: 28.4.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 17.10
Đc: Hà Khẩu, Hạ Long, Quảng Ninh

75. Cha Gioan B. Nguyễn Quang Sách (Chính xứ Kẻ Sặt)
Sinh: 21.1.1967; Lm: 2.2.2004; Qt: 24.6
Đc: TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương

76. Cha Gioan B. Bùi Quang Sáng (Chính xứ Phần Lâm)
Sinh: 05.7.1977; Lm: 08.12.2017; Qt: 24.6
Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên

77. Cha Giuse Nguyễn Văn Sáng (Chính xứ Phương Quan)
Sinh: 12.01.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương

78. Cha Giuse Phạm Văn Sửu (Chính xứ Đồng Vạn)
Sinh: 05.10.1973; Lm: 22.08.2009; Qt: 19.3
Đc: Ứng Hòe, Ninh Giang, Hải Dương

79. Cha Antôn Vũ Ngọc Thạch (Chính xứ Đông Xuyên)
Sinh: 17.1.1984; Lm: 7.12.2018; Qt: 13.6
Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng

80. Cha Gioan Baotixita Bùi Văn Thái (Chính xứ Mạn Nhuế)
Sinh: 20.9.1988; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.8
Đc: Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Dương
 
81. Cha Phêrô Nguyễn Văn Thành (Trưởng Ban Truyền Thông GP, Phụ tá xứ An Hải)
Sinh: 02.12.1983; Lm: 10.12.2021; Qt: 29.6
Đc: 33 Phố Cấm, Gia Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng

82. Cha Giuse Nguyễn Văn Thạnh (Chính xứ Hà Lai)
Sinh: 02.01.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.03
Đc: Đầm Hà, Đầm Hà, Quảng Ninh

83. Cha Phanxicô Xaviê Trần Đức Thảo (Chính xứ An Tân)
Sinh: 22.10.1970; Lm: 07.10.2001; Qt: 03.12
Đc: 24 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng

84. Cha Antôn Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Kẻ Bượi va xứ Ba Đông)
Sinh: 05.01.1974; Lm: 02.02.2004; Qt: 13.6
Đc: Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương

85. Cha Gioakim Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Tiên Đôi – Xuân Quang)
Sinh: 20.2.1971; Lm: 07.10.2007; Qt: 26.7
Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng

86. Cha Giuse Bùi Xuân Thắng (Chính xứ Mỹ Động)
Sinh: 20.02.1975; Lm: 9.4.2015; Qt: 19.3
Đc: Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương

87. Cha Phêrô Vũ Văn Thìn (Làm việc tại Trung Tâm Mục vụ)
Sinh:13.02.1976; Lm: 22.08.2009; Qt: 29.6
Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng

88. Cha Gioan Baotixita Bùi Văn Thịnh (Phụ tá xứ Đông Côn)
Sinh: 27.10.1972; Lm: 25.11.2020; Qt: 29.8
Đc: Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng

89. Cha Phêrô Hoàng Văn Thịnh (Chính xứ Ngọc Lý)
Sinh: 12.7.1961; Lm: 8.9.1998; Qt: 29.06
Đc: Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
 
90. Cha Giuse Phạm Văn Thiền (Phụ tá xứ thánh Antôn)
Sinh: 04.8.1987; Lm: 10.12.2021; Qt: 19.3
Đc: TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương

91. Cha Giuse Hoàng Văn Thiều (Chính xứ Đồng Xá)
Sinh: 10.4.1963; Lm: 7.10.2007; Qt: 01.5
Đc: Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương

92. Cha Giuse Nguyễn Văn Thông (Chính xứ Nam Am)
Sinh: 16.10.1960; Lm; 24.1.1988; Qt: 19.3
Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

93. Cha Giuse Đào Trung Thời (Chính xứ Trung Nghĩa)
Sinh: 15.10.1973; Lm: 7.10.2007; Qt: 19.3
Đc: Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
 
94. Cha Giuse Dương Hữu Tình (Chính xứ Hòn Gai)
Sinh: 10.2.1969; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.3
Đc: Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh

95. Cha Gioakim Nguyễn Đình Tịnh (Phụ tá xứ Mạo Khê)
Sinh: 28.02.1987; Lm: 17.03.2023; Qt 26.7
Đc: 
Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh

96. Gioan Baotixita Phạm Văn Thu (Chính xứ Văn Khê)
Sinh: 22.02.1985; Lm: 25.11.2019; Qt: 24.6
Đc: An Thọ, An Lão, Hải Phòng

97. Cha Antôn Nguyễn Văn Thục (Chính xứ Lương Khê)
Sinh: 03.01.1965; Lm: 23.5.1996; Qt: 13.6
Đc: Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng

98. Cha Ixiđôrô Phạm Văn Toản (Chính xứ Mạo Khê)
Sinh: 15.8.1975; Lm: 01.5.2012; Qt: 04.4
Đc: Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh

99. Cha Augustinô Hoàng Ngọc Toàn (Chính xứ Cô Tô)
Sinh: 10.10.1974; Lm: 19.3.2014; Qt: 28.8
Đc: Khu 4, thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh


100. Cha Antôn Vũ Văn Trọng (Chính xứ Liêm Khê)
Sinh: 02.3.1983; Lm: 25.11.2019; Qt: 13.6
Đc: Liên Am, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

101. Cha Giuse Bùi Văn Trỗi (Chính xứ Văn Mạc)
Sinh: 07.7.1979; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
Đc: Liêm Mạc, Thanh Hà, Hải Dương

102. Cha Giuse Phạm Văn Tuận (Chính xứ Phú Lộc)
Sinh: 01.12.1980; Lm: 24.11.2016; Qt: 19.3
Đc: Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương

103. Cha Giuse Nguyễn Hữu Tùng (Mục vụ tại Pháp)
Sinh: 26.6.1979; Lm: 29.6.2014; Qt: 19.3

104. Cha Giuse Nguyễn Văn Tùng (Chính xứ Xuân Điện)
Sinh: 07.8.1986; Lm: 7.12.2018; Qt: 19.3
Đc: Hòa Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


105. Cha  Antôn Lê Hoà Tuy (Phó Giám đốc Tiền Chủng viện)
Sinh: 08.01.1991; Lm: 17.03.2023; Qt 13.6
Đc: 290 Hoàng Quốc Việt, Kiến An, Hải Phòng

106. Cha Gioakim Vũ Văn Tuyền (Chính xứ Bạch Xa)
Sinh: 01.7.1982; Lm: 25.11.2019; Qt: 26.7
Đc: Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng

107. Cha Antôn Nguyễn Văn Uy (Hưu dưỡng tại Lãm Khê)
Sinh: 29.8.1944; Lm: 19.3.1976; Qt: 13.6
Đc: Quán Trữ, Kiến An, Hải Phòng
 
108. Cha Gioan Baotixita Bùi Văn Ngoãn Uy
Mục vụ tại Pháp
Sinh: 7.12.1986; Lm: 25.6.2022; Qt: 29.8

109. Cha Giuse Nguyễn Văn Vang (Chính xứ Hải Dương)
Sinh: 18.8.1977; Lm:01.5.2012; Qt: 19.3
Đc: 100 Trần Hưng Đạo, Hải Dương

110. Cha Giuse Ngô Văn Vàng (Chính xứ Trà Cổ)
Sinh: 7.3.1964; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03
Đc: Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh

111. Cha Gioakim Nguyễn Xuân Văn (Chính xứ Thánh Mátthêu (Quàn)
Sinh: 04.01.1986; Lm: 25.11.2020; Qt: 26.7
Đc: Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương

112. Cha Phaolô Vũ Đình Viết (Chính xứ Hàng Kênh)
Sinh: 16.6.1972; Lm: 2.2.2004; Qt: 25.01
Đc: 116 Lạy Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

113. Cha Tôma Nguyễn Văn Vinh (Chính xứ Đông Khê)
Sinh: 2.7.1968; Lm: 2.2.2004; Qt: 03.7
Đc: Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh

114. Cha Inhaxiô Đoàn Thanh Vững (Chính xứ Hữu Quan – My Sơn)
Sinh: 23.10.1957; Lm: 24.1.1988; Qt: 17.10
Đc: Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng

115. Cha Giuse Nguyễn Văn Xứng (Chính xứ Bùi Xá)
Sinh: 15.10.1959; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.3
Đc: Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên

116. Phaolô Maria Nguyễn Thanh Quang S.S.S (Giáo xứ Cựu Viên)
Sinh: 19.4.1972; Lm:11.2.2009; Qt: 29.6
Đc: Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng

117. Cha Giuse Nguyễn Ngọc Khánh CSsR. (Chính xứ Phú Tảo)
Sinh: 9.10.1984  ; Lm 3.7.2019: ; Qt: 19.3
Đc: Thạch Khôi, Gia Lộc, Hải Dương


118. Cha Đaminh Nguyễn Thế Hiệt OP. (Đền thánh Matin)
Sinh: 20.9.1958; Lm: 1.11.1995; Qt: 8.8
Đc: Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương

119. Cha Giuse Hồ Đức Ký OP. (Giáo xứ Kim Bịch)
Sinh: 21.3.1978; Lm: 6.8.2013; Qt: 19.3
Đc: Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương


120. Cha Phêrô Nguyễn Văn Diện (Phụ tá giáo xứ Hữu Quan)
Sinh: 24.7.1972; Lm: 22.5.2011; Qt: 29.6
Đc: Dương Quan, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

Tổng số linh mục giáo phận là 119, gồm: 115 linh mục triều, 4 linh mục dòng.
                            Văn phòng Tòa Giám mục Hải Phòng
 
 


 


BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM
THÁNH CA
HỌC HỎI LỜI CHÚA
  •   Đang truy cập 105
  •   Thành viên online 1
  •   Máy chủ tìm kiếm 38
  •   Khách viếng thăm 66
 
  •   Hôm nay 17,595
  •   Tháng hiện tại 556,052
  •   Tổng lượt truy cập 79,304,736